Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lazarus Kaimbi”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
clean up, replaced: → (2) using AWB |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 7: | Dòng 7: | ||
| birth_place = [[Pionierspark]], [[Namibia]] |
| birth_place = [[Pionierspark]], [[Namibia]] |
||
| height = {{height|m=1.71}} |
| height = {{height|m=1.71}} |
||
| currentclub = |
| currentclub = Cầu thủ tự do |
||
| clubnumber = |
| clubnumber = |
||
| position = [[Tiền đạo]] |
| position = [[Tiền đạo]] |
||
| youthyears1 = |
| youthyears1 = |
||
Dòng 16: | Dòng 16: | ||
| years3 = 2011-2012 |
| years3 = 2011-2012 |
||
| years4 = 2013 |
| years4 = 2013 |
||
| years5 = 2013- |
| years5 = 2013-2015 |
||
| clubs1 = [[Ramblers F.C.]] |
| clubs1 = [[Ramblers F.C.]] |
||
| clubs2 = [[Jomo Cosmos]] |
| clubs2 = [[Jomo Cosmos]] |
||
Dòng 24: | Dòng 24: | ||
| caps1 = |
| caps1 = |
||
| caps2 = |
| caps2 = |
||
| caps3 = |
| caps3 = 50 |
||
| caps4 = |
| caps4 = 12 |
||
| caps5 = |
| caps5 = 56 |
||
| goals1 = |
| goals1 = |
||
| goals2 = |
| goals2 = |
||
| goals3 = |
| goals3 = 15 |
||
| goals4 = |
| goals4 = 3 |
||
| goals5 = |
| goals5 = 19 |
||
| nationalyears1 = 2008- |
| nationalyears1 = 2008- |
||
| nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Namibia|Namibia]] |
| nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Namibia|Namibia]] |
||
| nationalcaps1 = |
| nationalcaps1 = 22 |
||
| nationalgoals1 = 5 |
| nationalgoals1 = 5 |
||
|pcupdate = 15 tháng 6, 2011 |
|pcupdate = 15 tháng 6, 2011 |
||
Dòng 40: | Dòng 40: | ||
}} |
}} |
||
'''Lazarus Kaimbi''' (sinh ngày [[12 tháng 8]] năm [[1988]]) là một [[Tiền đạo (bóng đá)|tiền đạo]] và hiện đang thi đấu trong màu áo của đội tuyển bóng đá quốc gia [[Namibia]]. Kaimbi gia nhập câu lạc bộ Nam Phi Jomo Cosmos từ Ramblers FC Namibia vào [[tháng 11]] năm [[2006]]. Anh ghi hai bàn trong chiến thắng của [[Namibia]] trước đối thủ Djibouti trong vòng đầu tiên của vòng loại [[World Cup 2014]] vào [[tháng 11]] năm [[2011]]<ref>[http://www.fifa.com/worldcup/preliminaries/africa/matches/round=258330/match=300174495/report.html Match report]</ref> |
'''Lazarus Kaimbi''' (sinh ngày [[12 tháng 8]] năm [[1988]]) là một [[Tiền đạo (bóng đá)|tiền đạo]] và hiện đang thi đấu trong màu áo của đội tuyển bóng đá quốc gia [[Namibia]]. Kaimbi gia nhập câu lạc bộ Nam Phi Jomo Cosmos từ Ramblers FC Namibia vào [[tháng 11]] năm [[2006]]. Anh ghi hai bàn trong chiến thắng của [[Namibia]] trước đối thủ Djibouti trong vòng đầu tiên của vòng loại [[World Cup 2014]] vào [[tháng 11]] năm [[2011]]<ref>[http://www.fifa.com/worldcup/preliminaries/africa/matches/round=258330/match=300174495/report.html Match report]</ref>. |
||
==Bàn thắng quốc tế== |
==Bàn thắng quốc tế== |
||
{| class="wikitable" |
{| class="wikitable" |
Phiên bản lúc 10:34, ngày 24 tháng 11 năm 2015
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Lazarus Kumbe Kaimbi | ||
Ngày sinh | 12 tháng 8, 1988 | ||
Nơi sinh | Pionierspark, Namibia | ||
Chiều cao | 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in)[chuyển đổi: số không hợp lệ] | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Cầu thủ tự do | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2006 | Ramblers F.C. | ||
2006-2012 | Jomo Cosmos | ||
2011-2012 | → Osotspa Saraburi (cho mượn) | 50 | (15) |
2013 | Osotspa Saraburi | 12 | (3) |
2013-2015 | Bangkok Glass | 56 | (19) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008- | Namibia | 22 | (5) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 15 tháng 6, 2011 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 15 tháng 6, 2011 |
Lazarus Kaimbi (sinh ngày 12 tháng 8 năm 1988) là một tiền đạo và hiện đang thi đấu trong màu áo của đội tuyển bóng đá quốc gia Namibia. Kaimbi gia nhập câu lạc bộ Nam Phi Jomo Cosmos từ Ramblers FC Namibia vào tháng 11 năm 2006. Anh ghi hai bàn trong chiến thắng của Namibia trước đối thủ Djibouti trong vòng đầu tiên của vòng loại World Cup 2014 vào tháng 11 năm 2011[1].
Bàn thắng quốc tế
# | Thời gian | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Kết quả | giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 11 tháng 11, 2011 | Thành phố Djibouti, Djibouti | Djibouti | 0-4 | Thắng | Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 khu vực châu Phi |
2. | 15 tháng 11, 2011 | Katutura, Namibia | Djibouti | 4-0 | thắng | Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 khu vực châu Phi |
3. | 15 tháng 11, 2011 | Katutura, Namibia | Djibouti | 4-0 | Thăng | Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 khu vực châu Phi |
Danh hiệu
- Bangkok Glass
- Thai FA Cup Á quân (1): 2013