Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bậc độ lớn (số)”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
= 10<sup>13</sup>=
== 10<sup>13</sup>==


Lũy thừa của 10
Lũy thừa của 10
Dòng 8: Dòng 8:
'''Mười ngàn tỷ''' (10000000000000) là một [[số tự nhiên]] ngay sau 9999999999999 và ngay trước 10000000000001.
'''Mười ngàn tỷ''' (10000000000000) là một [[số tự nhiên]] ngay sau 9999999999999 và ngay trước 10000000000001.


==Tham khảo==
=== Tính chất ===
'''[[Phân tích nhân tử]]''' = 2<sup>13</sup> x 5<sup>13</sup>
{{ khai}}


=== Biểu diễn ===
= 10<sup>14</sup>=
[[Hệ nhị phân|'''Hệ nhị phân''']] = 10010001100001001110011100101010000000000000

[[Hệ thập lục phân|'''Hệ thập lục phân''']] = 9184E72A000

== 10<sup>14</sup>==
Lũy thừa của 10
Lũy thừa của 10
{| class="wikitable"
{| class="wikitable"
Dòng 19: Dòng 24:
'''Một trăm ngàn tỷ''' (100000000000000) là một [[số tự nhiên]] ngay sau 99999999999999 và ngay trước 100000000000001.
'''Một trăm ngàn tỷ''' (100000000000000) là một [[số tự nhiên]] ngay sau 99999999999999 và ngay trước 100000000000001.


==Tham khảo==
=== Tính chất ===
'''[[Phân tích nhân tử]]''' = 2<sup>14</sup> x 5<sup>14</sup>
{{sơ khai}}


=== Biểu diễn ===
= 10<sup>15</sup>=
[[Hệ nhị phân|'''Hệ nhị phân''']] = 10110101111001100010000011110100100000000000000

[[Hệ thập lục phân|'''Hệ thập lục phân''']] = 5AF3107A4000

== 10<sup>15</sup>==
Lũy thừa của 10
Lũy thừa của 10
{| class="wikitable"
{| class="wikitable"
Dòng 30: Dòng 40:
'''Một triệu tỉ''' (1000000000000000) là một [[số tự nhiên]] đứng ngay sau [[999999999999999]] và đứng ngay trước [[1000000000000001]].
'''Một triệu tỉ''' (1000000000000000) là một [[số tự nhiên]] đứng ngay sau [[999999999999999]] và đứng ngay trước [[1000000000000001]].


=== Tính chất ===
'''[[Phân tích nhân tử]]''' = 2<sup>15</sup> x 5<sup>15</sup>

=== Biểu diễn ===
[[Hệ nhị phân|'''Hệ nhị phân''']] = 11100011010111111010100100110001101000000000000000

[[Hệ thập lục phân|'''Hệ thập lục phân''']] = 38D7EA4C68000

== Tham khảo ==
{{ khai}}
[[Thể loại:Bậc độ lớn]]
[[Thể loại:Bậc độ lớn]]

Phiên bản lúc 11:38, ngày 3 tháng 4 năm 2016

1013

Lũy thừa của 10

1012 1013 1014

Mười ngàn tỷ (10000000000000) là một số tự nhiên ngay sau 9999999999999 và ngay trước 10000000000001.

Tính chất

Phân tích nhân tử = 213 x 513

Biểu diễn

Hệ nhị phân = 10010001100001001110011100101010000000000000

Hệ thập lục phân = 9184E72A000

1014

Lũy thừa của 10

1013 1014 1015

Một trăm ngàn tỷ (100000000000000) là một số tự nhiên ngay sau 99999999999999 và ngay trước 100000000000001.

Tính chất

Phân tích nhân tử = 214 x 514

Biểu diễn

Hệ nhị phân = 10110101111001100010000011110100100000000000000

Hệ thập lục phân = 5AF3107A4000

1015

Lũy thừa của 10

1014 1015 1016

Một triệu tỉ (1000000000000000) là một số tự nhiên đứng ngay sau 999999999999999 và đứng ngay trước 1000000000000001.

Tính chất

Phân tích nhân tử = 215 x 515

Biểu diễn

Hệ nhị phân = 11100011010111111010100100110001101000000000000000

Hệ thập lục phân = 38D7EA4C68000

Tham khảo