Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Schmalkalden”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Tham khảo: AlphamaEditor, thêm thể loại, Excuted time: 00:00:19.7620000
TuanUt-Bot! (thảo luận | đóng góp)
n →‎top: Bot, replaced: kilômét vuông → km² using AWB
Dòng 21: Dòng 21:
|Partei = SPD
|Partei = SPD
}}
}}
'''Schmalkalden''' ({{IPA-de|ʃmalˈkaldən}}) là một đô thị tại huyện [[Schmalkalden-Meiningen]], trong [[Thüringen]], nước [[Đức]]. Đô thị này có [[diện tích]] 98,35 [[kilômét vuông]], [[dân số]] thời điểm [[31 tháng 12]] năm [[2007]] là 18.851 người. Đô thị này nằm ở sườn phía nam của rừng Thuringen, bên sông cùng tên. Dân số năm 2009 là 20.231 người.
'''Schmalkalden''' ({{IPA-de|ʃmalˈkaldən}}) là một đô thị tại huyện [[Schmalkalden-Meiningen]], trong [[Thüringen]], nước [[Đức]]. Đô thị này có [[diện tích]] 98,35 [[km²]], [[dân số]] thời điểm [[31 tháng 12]] năm [[2007]] là 18.851 người. Đô thị này nằm ở sườn phía nam của rừng Thuringen, bên sông cùng tên. Dân số năm 2009 là 20.231 người.


{{Xã của huyện Schmalkalden-Meiningen}}
{{Xã của huyện Schmalkalden-Meiningen}}

Phiên bản lúc 21:35, ngày 28 tháng 5 năm 2016

Schmalkalden
Schmalkalden năm 1900
Schmalkalden năm 1900
Ấn chương chính thức của Schmalkalden
Huy hiệu
Vị trí của Schmalkalden thuộc Huyện Schmalkalden-Meiningen
Schmalkalden trên bản đồ Thế giới
Schmalkalden
Schmalkalden
Quốc giaĐức
Bangdefault
HuyệnSchmalkalden-Meiningen
Chính quyền
 • Thị trưởngThomas Kaminski (SPD)
Diện tích
 • Tổng cộng98,35 km2 (3,797 mi2)
Độ cao295 m (968 ft)
Dân số (2021-12-31)[1]
 • Tổng cộng19.555
 • Mật độ2,0/km2 (5,1/mi2)
Múi giờCET (UTC+01:00)
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+02:00)
Mã bưu chính98574
Mã vùng03683
Biển số xeSM
Thành phố kết nghĩaWaiblingen, Recklinghausen, Remscheid, Montana sửa dữ liệu
Trang webwww.schmalkalden.de

Schmalkalden (phát âm tiếng Đức: [ʃmalˈkaldən]) là một đô thị tại huyện Schmalkalden-Meiningen, trong Thüringen, nước Đức. Đô thị này có diện tích 98,35 km², dân số thời điểm 31 tháng 12 năm 2007 là 18.851 người. Đô thị này nằm ở sườn phía nam của rừng Thuringen, bên sông cùng tên. Dân số năm 2009 là 20.231 người.

Tham khảo


Bản mẫu:Thuringen-geo-stub