Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nam Hùng, Thiều Quan”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎top: clean up, replaced: → using AWB
n →‎top: sửa chính tả 3, replaced: của của → của using AWB
Dòng 17: Dòng 17:
|Biển số xe||粤F
|Biển số xe||粤F
</table>
</table>
'''Nam Hùng''' (tiếng Trung: 南雄市, [[Từ Hán-Việt|Hán Việt]]: ''Nam Hùng thị'') là một [[huyện cấp thị|thị xã]] của của [[địa cấp thị]] [[Thiều Quan]] (韶关市), [[tỉnh (Trung Quốc)|tỉnh]] [[Quảng Đông]], [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa]]. Thời [[Xuân Thu]], xứ này thuộc đất [[Bách Việt]], thời [[Chiến Quốc]] thuộc [[sở (nước)|nước Sở]], thời [[nhà Tần]] thuộc [[nam Hải quận|quận Nam Hải]], thời lưỡng Hán thuộc huyện Nam Dã, thời [[Tam Quốc]] là huyện Nam Dã, quận Lư Lăng của [[Đông Ngô]].
'''Nam Hùng''' (tiếng Trung: 南雄市, [[Từ Hán-Việt|Hán Việt]]: ''Nam Hùng thị'') là một [[huyện cấp thị|thị xã]] của [[địa cấp thị]] [[Thiều Quan]] (韶关市), [[tỉnh (Trung Quốc)|tỉnh]] [[Quảng Đông]], [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa]]. Thời [[Xuân Thu]], xứ này thuộc đất [[Bách Việt]], thời [[Chiến Quốc]] thuộc [[sở (nước)|nước Sở]], thời [[nhà Tần]] thuộc [[nam Hải quận|quận Nam Hải]], thời lưỡng Hán thuộc huyện Nam Dã, thời [[Tam Quốc]] là huyện Nam Dã, quận Lư Lăng của [[Đông Ngô]].
{{Quảng Đông}}
{{Quảng Đông}}
==Tham khảo==
==Tham khảo==

Phiên bản lúc 11:32, ngày 29 tháng 7 năm 2016

Thị xã Nam Hùng thuộc Thiều Quan
Vị trí của Nam Hùng trong Thiều Quan
Trụ sở chính quyền trấn Hùng Châu
Diện tích2361,4 km²
人口46 vạn người (2004)
Cấp hành chínhhuyện cấp thị
Mã bưu chính512400
Mã vùng điện thoại0751
Biển số xe 粤F

Nam Hùng (tiếng Trung: 南雄市, Hán Việt: Nam Hùng thị) là một thị xã của địa cấp thị Thiều Quan (韶关市), tỉnh Quảng Đông, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Thời Xuân Thu, xứ này thuộc đất Bách Việt, thời Chiến Quốc thuộc nước Sở, thời nhà Tần thuộc quận Nam Hải, thời lưỡng Hán thuộc huyện Nam Dã, thời Tam Quốc là huyện Nam Dã, quận Lư Lăng của Đông Ngô.

Tham khảo