Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Seo Hyun-jin”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 193: | Dòng 193: | ||
|Đề cử |
|Đề cử |
||
|- |
|- |
||
|2016 |
| rowspan="5" |2016 |
||
|5th APAN Star Awards |
| rowspan="2" |5th APAN Star Awards |
||
|Giải xuất sắc, diễn viên nữ thể loại phim ngắn |
|Giải xuất sắc, diễn viên nữ thể loại phim ngắn |
||
|Another Oh Hae Young |
| rowspan="5" |Another Oh Hae Young |
||
|Đoạt giải |
|Đoạt giải |
||
|- |
|- |
||
|2016 |
|||
|5th APAN Star Awards |
|||
|Cặp đôi đẹp nhất (với Eric Mun) |
|Cặp đôi đẹp nhất (với Eric Mun) |
||
|Another Oh Hae Young |
|||
|Đề cử |
|Đề cử |
||
|- |
|- |
||
⚫ | |||
|2016 |
|||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
|Another Oh Hae Young |
|||
|Đề cử |
|Đề cử |
||
|- |
|||
|Nữ hoàng thể loại phim hài hước lãng mạn |
|||
(Romantic - Comedy Queen) |
|||
|Đoạt giải |
|||
|- |
|||
|Made in tvN - Diễn viên nữ trong phim truyền hình |
|||
|Đoạt giải |
|||
|} |
|} |
||
Phiên bản lúc 05:43, ngày 23 tháng 12 năm 2016
- Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Seo.
Seo Hyun-jin | |
---|---|
Sinh | 27 tháng 2, 1985 Hàn Quốc |
Học vị | Đại học nữ sinh Dongduk - Ứng dụng âm nhạc |
Nghề nghiệp | Diễn viên |
Người đại diện | Jump Entertainment |
Tên tiếng Triều Tiên | |
Hangul | 서현진 |
Romaja quốc ngữ | Seo Hyeonjin |
McCune–Reischauer | Sŏ Hyŏn-chin |
Seo Hyun Jin (sinh ngày 27 tháng 2, 1985) là một ca sĩ nhạc pop Hàn Quốc chuyển sang diễn viên.
Điện ảnh
Phim truyền hình
Năm | Tiêu đề | Vai trò | Kênh |
---|---|---|---|
2002 | New Nonstop 2 | (guest) | MBC |
2006 | Hwang Jini | Jung Ka-eun | KBS2 |
Vacation | Jin-ju | ||
2007 | H.I.T | Jang Hee-jin | MBC |
2010 | Dating on Earth | Hong Soo-hyun | Direct-to-video |
2011 | The Duo | Dal-yi | MBC |
The Peak | Ahn Il-yang | MBC | |
2012 | Feast of the Gods | Ha In-joo/Song Yeon-woo | MBC |
Horse Doctor | Jo So-yeong (khách mời) | MBC | |
Here Comes Mr. Oh | Na Jin-joo | MBC | |
2013 | Goddess of Fire | Shim Hwa-ryung | MBC |
The King's Daughter, Soo Baek-hyang | Seol-nan/Soo Baek-hyang | MBC | |
Drama Festival "Unrest" | mẹ của Joon-kyung | MBC | |
2014 | The Three Musketeers | Kang Yoon-seo | tvN |
2015 | Let's Eat 2 | Baek Soo-ji | tvN |
2016 | Another Miss Oh | Oh Hae Young I | tvN |
Phim
Năm | Tiêu đề | Vai trò |
---|---|---|
2006 | Love Me Not | Ji-hye |
2008 | Story of Wine | Jin-ju |
2009 | The Madonna (phim ngắn) | Chị gái (nun) |
2010 | Magic | Ji-eun |
2011 | Ashamed | Hee-jin |
2012 | Fragments of Sweet Memories (phim ngắn) | Mẹ |
The Peach Tree | Shi-yeon (khách mời) | |
2016 | Because I Love You | Hyeong-Gyeong |
Chương trình thực tế
Năm | Tiêu đề | Kênh | Vai trò | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2015 | Running Man | SBS | Khách mời (tập 253) | Cặp với Lee Kwang Soo |
Music video
Năm | Ca khúc | Ca sĩ | Vai trò |
---|---|---|---|
2009 | One Step at a Time | Seo Young-eun | |
Dugeun Dugeun, Tomorrow | 4Tomorrow | Han Jina |
Nhạc kịch
Năm | Tiêu đề | Vai trò | Ghi chú |
---|---|---|---|
2006 | The Sound of Music | Liesl von Trapp | |
2009 | Closer | ||
The Dining Room | 1st Actress/2nd Actress | ||
2010 | Goong: The Musical | Min Hyo-rin | Trình diễn ở Suwon, Daejeon, Daegu, Jeonju |
Danh sách đĩa nhạc
Thành viên nhóm nhạc nữ
Năm | Ca sĩ | Tiêu đề | Ghi chú |
---|---|---|---|
2001 | M.I.L.K | With Freshness | Album |
2003 | Seo Hyun-jin | "Grip!" | Ca khúc từ Inuyasha OST |
Seo Hyun-jin | "Hello! Summer!" "Paradise" "Summer in Dream" |
Ca khúc từ 2003 Summer Vacation trong SM Town |
Nghệ sĩ đơn
Năm | Ca khúc | Từ Albun |
---|---|---|
2006 | "Give Me a Little Try" | Princess Hours OST |
"Raindrops" | 2006 Summer SM Town | |
영:零 ("0") | Hyena OST | |
눈의 이야기 ("Winter of Memories") | 2006 Winter SM Town – Snow Dream | |
2007 | "Calling" | Air City OST |
"Have Yourself a Merry Little Christmas" | 2007 Winter SM Town – Only Love |
Giải thưởng và đề cử
Năm | Giải thưởng | Thể loại | Đề cử | Kết quả |
---|---|---|---|---|
2011 | 4th Korea Drama Awards | Diễn viên mới xuất sắc | The Duo | Đề cử |
MBC Drama Awards[1] | Diễn viên mới xuất sắc | Đoạt giải | ||
2012 | MBC Drama Awards | Giải xuất sắc, diễn viên nữ trong Serial Drama | Feast of the Gods, Here Comes Mr. Oh | Đoạt giải |
2013 | 6th Korea Drama Awards | Giải xuất sắc, diễn viên nữ | Here Comes Mr. Oh, Goddess of Fire | Đoạt giải |
MBC Drama Awards | Giải xuất sắc, diễn viên nữ trong Serial Drama | The King's Daughter, Soo Baek-hyang | Đề cử | |
2014 | 3rd APAN Star Awards | Đề cử | ||
2015 | 8th Korea Drama Awards | Giải xuất sắc, diễn viên nữ | Let's eat 2 | Đề cử |
2016 | 5th APAN Star Awards | Giải xuất sắc, diễn viên nữ thể loại phim ngắn | Another Oh Hae Young | Đoạt giải |
Cặp đôi đẹp nhất (với Eric Mun) | Đề cử | |||
tvN10 Awards | Nụ hôn xuất sắc nhất (Best Kiss) | Đề cử | ||
Nữ hoàng thể loại phim hài hước lãng mạn
(Romantic - Comedy Queen) |
Đoạt giải | |||
Made in tvN - Diễn viên nữ trong phim truyền hình | Đoạt giải |
Tham khảo
- ^ “'MBC 드라마대상' 서현진-효민, 미니시리즈 신인상 수상”. StarN News (bằng tiếng Korean). ngày 30 tháng 12 năm 2011. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2012. Đã bỏ qua tham số không rõ
|trans_title=
(gợi ý|trans-title=
) (trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
Liên kết ngoài
- Seo Hyun-jin trên Cyworld
- Seo Hyun-jun tại Jump Entertainment
- Seo Hyun-jin trên HanCinema
- Seo Hyun-jin trên IMDb