Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách hai mươi tư tiết khí”
Tạo từ bài Mùa#Tiết khí |
(Không có sự khác biệt)
|
Phiên bản lúc 09:35, ngày 2 tháng 2 năm 2017
Hai mươi tư tiết khí Kỷ nguyên J2000 | ||
Kinh độ | Tiết khí | Dương lịch (thông thường) |
---|---|---|
Xuân | ||
315° | Lập xuân | 4 - 5/2 |
330° | Vũ thủy | 18 - 19/2 |
345° | Kinh trập | 5 - 6/3 |
0° | Xuân phân | 20 - 21/3 |
15° | Thanh minh | 4 - 5/4 |
30° | Cốc vũ | 20 - 21/4 |
Hạ | ||
45° | Lập hạ | 5 - 6/5 |
60° | Tiểu mãn | 21 - 22/5 |
75° | Mang chủng | 5 - 6/6 |
90° | Hạ chí | 21 - 22/6 |
105° | Tiểu thử | 7 - 8/7 |
120° | Đại thử | 22 - 23/7 |
Thu | ||
135° | Lập thu | 7 - 8/8 |
150° | Xử thử | 23 - 24/8 |
165° | Bạch lộ | 7 - 8/9 |
180° | Thu phân | 23 - 24/9 |
195° | Hàn lộ | 8 - 9/10 |
210° | Sương giáng | 23 - 24/10 |
Đông | ||
225° | Lập đông | 7 - 8/11 |
240° | Tiểu tuyết | 22 - 23/11 |
255° | Đại tuyết | 7 - 8/12 |
270° | Đông chí | 21 - 22/12 |
285° | Tiểu hàn | 5 - 6/1 |
300° | Đại hàn | 20 - 21/1 |
Những bảng dưới đây[1] sẽ liệt kê[2] một cái[3] danh sách[4] của tất cả hai mươi tư tiết khí[5] trong lịch[6] của các nước ở khu vực[7] phương Đông.[8] Danh sách thứ hai là tiết khí[9] trong các bán cầu.[gc 1] Mỗi mùa luôn luôn[12] có 6 tiết khí.[13][gc 2]
Danh sách
Dưới đây là khoảng thời gian[16] của tất cả các tiết khí.[17][gc 3]
Kinh độ Mặt Trời | Tiếng Việt | Tiếng Hoa[1] | Tiếng Nhật | Tiếng Triều[2] | Ý nghĩa[3] | Ngày dương lịch[4] |
---|---|---|---|---|---|---|
Thời gian Thu phân - Lập xuân[20][21] | ||||||
315°[22] | Lập xuân[gc 4] | 立春 | 立春(りっしゅん) | 입춘(立春) | Vào thời gian[23] bắt đầu mùa xuân[24] | Từ ngày 4 tháng 2[25][26] hoặc ngày[27] 5 tháng 2[28][29] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[30] |
330°[31] | Vũ thủy[gc 5] | 雨水 | 雨水(うすい) | 우수(雨水) | Thời tiết[32] mưa ẩm[33] | Từ ngày 18 tháng 2[34] hoặc ngày[35] 19 tháng 2[36][37][38] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[39] |
345°[40] | Kinh trập[gc 6] | 驚蟄(惊蛰) | 啓蟄(けいちつ) | 경칩(驚蟄) | Sâu nở[gc 7] | Từ ngày 5 tháng 3[42][43] hoặc ngày[44] 6 tháng 3[45][46] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[47] |
Thời gian Xuân phân - Thu phân[48][49] | ||||||
0°[50] | Xuân phân[gc 8] | 春分 | 春分(しゅんぶん) | 춘분(春分) | Thời gian giữa xuân[51] | Từ ngày 20 tháng 3[52] hoặc ngày[53] 21 tháng 3[54][55][56] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[57](về cụ thể từng năm,[58] xem #Bảng tính thời điểm chí ở Bắc bán cầu)[59] |
15°[60] | Thanh minh[gc 9] | 清明 | 清明(せいめい) | 청명(清明) | Thời tiết trong sáng.[61] Người dân đi cúng thanh minh.[62] | Từ ngày 4 tháng 4[63] hoặc ngày[64] 5 tháng 4[65][66][67] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[68] |
30°[69] | Cốc vũ[gc 10] | 穀雨(谷雨) | 穀雨(こくう) | 곡우(穀雨) | Mưa rào[70] | Từ ngày 20 tháng 4[71][72] hoặc ngày[73] 21 tháng 4[74][75] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[76] |
45°[77] | Lập hạ[gc 11] | 立夏 | 立夏(りっか) | 입하(立夏) | Vào thời gian[78] bắt đầu mùa hè[24] | Từ ngày 5 tháng 5[79] hoặc ngày[80] 6 tháng 5[81][82][83] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[84] |
60°[85] | Tiểu mãn[gc 12] | 小滿(小满) | 小満(しょうまん) | 소만(小滿) | Lũ nhỏ, duối vàng | Từ ngày 21 tháng 5[86][87] hoặc ngày[88] 22 tháng 5[89][90] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[91] |
75°[92] | Mang chủng[gc 13] | 芒種(芒种) | 芒種(ぼうしゅ) | 망종(芒種) | Chòm sao Tua Rua bắt đầu mọc[93] | Từ ngày 5 tháng 6[94] hoặc ngày[95] 6 tháng 6[96][97][98] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[99] |
90°[100] | Hạ chí[gc 14] | 夏至 | 夏至(げし) | 하지(夏至) | Thời gian giữa hè[101] | Từ ngày 21 tháng 6[102][103] hoặc ngày[104] 22 tháng 6[105][106] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[107](về cụ thể từng năm,[58] xem #Bảng tính thời điểm chí ở Bắc bán cầu)[108] |
105°[109] | Tiểu thử[gc 15] | 小暑 | 小暑(しょうしょ) | 소서(小暑) | Nóng nhẹ[110] | Từ ngày 7 tháng 7[111][112] hoặc ngày[113] 8 tháng 7[114][115] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[116] |
120°[117] | Đại thử[gc 16] | 大暑 | 大暑(たいしょ) | 대서(大暑) | Thời tiết nóng oi, nóng nực[118][119] | Từ ngày 22 tháng 7[120] hoặc ngày[121] 23 tháng 7[122][123][124] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[125] |
135°[126] | Lập thu[gc 17] | 立秋 | 立秋(りっしゅう) | 입추(立秋) | Vào thời gian[127] bắt đầu mùa thu[24] | Từ ngày 7 tháng 8[128][129] hoặc ngày[130] 8 tháng 8[131][132] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[133] |
150°[134] | Xử thử | 處暑(处暑) | 処暑(しょしょ) | 처서(處暑) | Mưa ngâu[135] | Từ ngày 23 tháng 8[136][137] hoặc ngày[138] 24 tháng 8[139][140] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[141] |
165°[142] | Bạch lộ | 白露 | 白露(はくろ) | 백로(白露) | Nắng nhạt[143] | Từ ngày 7 tháng 9[144] hoặc ngày[145] 8 tháng 9[146][147][148] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[149] |
Thời gian Thu phân - Lập xuân[20][21] | ||||||
180°[150] | Thu phân[gc 18] | 秋分 | 秋分(しゅうぶん) | 추분(秋分) | Thời gian giữa thu[151] | Từ ngày 23 tháng 9[152][153] hoặc ngày[154] 24 tháng 9[155][156] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[157](về cụ thể từng năm,[58] xem #Bảng tính thời điểm chí ở Bắc bán cầu)[158] |
195°[159] | Hàn lộ | 寒露 | 寒露(かんろ) | 한로(寒露) | Mát mẻ[160] | Từ ngày 8 tháng 10[161][162] hoặc ngày[163] 9 tháng 10[164][165] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[166] |
210°[167] | Sương giáng | 霜降 | 霜降(そうこう) | 상강(霜降) | Sương mù xuất hiện[168] | Từ ngày 23 tháng 10[169][170] hoặc ngày[171] 24 tháng 10[172][173] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[174] |
225°[175] | Lập đông[gc 19] | 立冬 | 立冬(りっとう) | 입동(立冬) | Vào thời gian[176] bắt đầu mùa đông[24] | Từ ngày 7 tháng 11[177][178] hoặc ngày[179] 8 tháng 11[180][181] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[182] |
240°[183] | Tiểu tuyết | 小雪 | 小雪(しょうせつ) | 소설(小雪) | Tuyết xuất hiện ở một số nơi[184][185] | Từ ngày 22 tháng 11[186][187] hoặc ngày[188] 23 tháng 11[189][190] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[191] |
255°[192] | Đại tuyết | 大雪 | 大雪(たいせつ) | 대설(大雪) | Tuyết bắt đầu dày[184][193] | Từ ngày 7 tháng 12[194][195] hoặc ngày[196] 8 tháng 12[197][198] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[199] |
270°[200] | Đông chí[gc 20] | 冬至 | 冬至(とうじ) | 동지(冬至) | Thời gian giữa đông[201] | Từ ngày 21 tháng 12[202] hoặc ngày[203] 22 tháng 12[204][205][206] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[207](về cụ thể từng năm,[58] xem #Bảng tính thời điểm chí ở Bắc bán cầu)[208] |
285°[209] | Tiểu hàn[gc 21] | 小寒 | 小寒(しょうかん) | 소한(小寒) | Thời tiết[gc 22] thì rét nhẹ[210] | Từ ngày 5 tháng 1[211] hoặc ngày[212] 6 tháng 1[213][214][215] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[216] |
300°[217] | Đại hàn[gc 23] | 大寒 | 大寒(だいかん) | 대한(大寒) | Thời tiết[gc 22] thì rét đậm[220][221] | Từ ngày 20 tháng 1[222] hoặc ngày[223] 21 tháng 1[224][225][226] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[227] |
Ghi chú
- ^ Trong ngoặc là tiếng Hoa giản thể nếu cách viết khác với tiếng Hoa phồn thể (truyền thống).
- ^ Trong ngoặc là cách viết kiểu Hanja
- ^ Ý nghĩa của các tiết về cơ bản là tương đối giống nhau trong các nước,[228] tuy nhiên lại có một vài điểm khác nhau rõ rệt.[229]
- ^ Ngày bắt đầu của tiết khí có thể cách nhau trong phạm vi ±1 ngày.[230]
Về tiết khí
Tiểu tuyết, Đại tuyết: Tại Việt Nam[231]
Ở trong một khoảng[232] thời gian[233] chính giữa[234] hai tiết khí[235] có một chữ "tuyết"[236] ở cuối (từ 21/11 đến 22/12)[237] như Đại tuyết, Tiểu tuyết[238] thì trên thực tế,[239] ở tất cả những khu vực đồng bằng[240] của miền bắc Việt Nam[241] không có tuyết rơi.[242]
Ta loại trừ một số[243] đỉnh núi cao[244] ở những khu vực miền Bắc Việt Nam[245] như đỉnh Phan Xi Păng, Mẫu Sơn[246] có thể hiếm khi có,[247] tuy vậy tần số tuyết xuất hiện[248] trong thời gian này[249] lại rất thấp[250] và nó lại rơi nhiều[251] vào trong những[252] khoảng thời gian[253] (từ 6/1 đến 4/2)[254] của những tiết cuối của mùa đông[gc 24] như hai tiết[255][gc 25][gc 26] Tiểu hàn-Đại hàn.[257]
Điểm phân, chí
Các khu vực[258] đang diễn ra[259] hoặc là bắt đầu[260] các tiết phân, chí như[261] tiết xuân phân,[262] hạ chí,[263] thu phân,[264] đông chí[265] trùng với các điểm như sau:[266]
- vernal equinox[267] thì có nghĩa là[268] điểm xuân phân[269]
- summer solstice[270] thì có nghĩa là[268] điểm hạ chí[271]
- autumnal equinox[272] thì có nghĩa là[268] điểm thu phân[273]
- winter solstice[274] thì có nghĩa là[268] điểm đông chí[275]
Lưu ý: Chúng đang được viết[gc 27] trong tiếng Anh.[gc 28] Chỉ áp dụng đối với các khu vực[279] ở Bắc bán cầu.[280]
Có các điểm phân, chí khác nhau.[gc 29]
Đổi tiết khí so với Bắc bán cầu
Sau đây là cách[281] đổi tiết khí giữa các cầu.[282]
Kết luận
- Khi sau một khoảng[368] thời gian nhất định,[369] tiết khí sẽ biến đổi.[370]
- Hai tiết Tiểu tuyết và Đại tuyết[371] thì có tuyết rơi[372] trong thời gian này.[373] Riêng khu vực[374] miền Bắc Việt Nam[375] thì không có tuyết rơi.[376]
Tham khảo
- ^ Về những bảng phía dưới
- ^ Về danh sách tiết khí
- ^ Danh sách đầu tiên
- ^ Về danh sách tiết khí
- ^ Về hai mươi tư tiết khí
- ^ Về lịch
- ^ Về khu vực có tiết khí
- ^ Việc liệt kê tiết khí
- ^ Theo tiết khí trong hai bán cầu
- ^ Các tiết khí
- ^ Về danh sách trong bán cầu.
- ^ Việc chia đều tiết khí
- ^ Số tiết khí mỗi mùa
- ^ Về việc bằng tiết khí
- ^ Về mỗi mùa có một số tiết khí.
- ^ Về thời gian tiết khí
- ^ Về thời gian tiết khí
- ^ Về khoảng giữa hai tiết khí
- ^ Theo khoảng cách
- ^ a b Về thời gian thu phân - lập xuân
- ^ a b Thời gian trên có 179-180 ngày.
- ^ a b Kinh độ lập xuân
- ^ Về thời gian đầu xuân
- ^ a b c d Bắt đầu mùa
- ^ Thời gian lập xuân
- ^ Ngày thứ nhất của xuân phân
- ^ Về khoảng thời gian lập xuân
- ^ Hai ngày lập xuân
- ^ Ngày thứ hai của xuân phân
- ^ Thời gian kết thúc lập xuân
- ^ a b Kinh độ vũ thuỷ
- ^ Về thời tiết của tiết khí
- ^ Thời tiết vũ thuỷ
- ^ Ngày vũ thủy thứ nhất
- ^ Về thời gian của vũ thủy
- ^ Thời gian vũ thuỷ
- ^ Hai ngày vũ thuỷ
- ^ Ngày vũ thủy thứ hai
- ^ Thời gian kết thúc vũ thuỷ
- ^ a b Kinh độ kinh trập
- ^ Về thời gian sâu nở
- ^ Thời gian kinh trập
- ^ Ngày kinh trập thứ nhất
- ^ Về thời gian của kinh trập
- ^ Hai ngày kinh trập
- ^ Ngày kinh trập thứ hai
- ^ Thời gian kết thúc kinh trập
- ^ Về thời gian xuân phân - thu phân
- ^ Nó dài khoảng 185-186 ngày
- ^ a b Kinh độ xuân phân
- ^ Chính giữa mùa xuân
- ^ Ngày xuân phân thứ nhất
- ^ Về thời gian của xuân phân
- ^ Thời gian xuân phân
- ^ Hai ngày xuân phân
- ^ Ngày lập xuân thứ hai
- ^ Thời gian kết thúc xuân phân
- ^ a b c d Tính cụ thể
- ^ Thời gian chí cụ thể ở xuân phân
- ^ a b Kinh độ thanh minh
- ^ Thời tiết thanh minh
- ^ Công việc vào thanh minh
- ^ Ngày thanh minh thứ nhất
- ^ Về thời gian của thanh minh
- ^ Thời gian thanh minh
- ^ Hai ngày thanh minh
- ^ Ngày thanh minh thứ hai
- ^ Thời gian kết thúc thanh minh
- ^ a b Kinh độ cốc vũ
- ^ Thời tiết cốc vũ
- ^ Thời gian cốc vũ
- ^ Ngày cốc vũ thứ nhất
- ^ Về thời gian của ngày cốc vũ
- ^ Hai ngày cốc vũ
- ^ Ngày cốc vũ thứ hai
- ^ Thời gian kết thúc cốc vũ
- ^ a b Kinh độ lập hạ
- ^ Về thời gian đầu hạ
- ^ Ngày lập hạ thứ nhất
- ^ Về thời gian của lập hạ
- ^ Thời gian lập hạ
- ^ Hai ngày lập hạ
- ^ Ngày lập hạ thứ hai
- ^ Thời gian kết thúc lập hạ
- ^ a b Kinh độ tiểu mãn
- ^ Thời gian tiểu mãn
- ^ Ngày tiểu mãn đầu tiên
- ^ Về thời gian của tiểu mãn
- ^ Hai ngày tiểu mãn
- ^ Ngày tiểu mãn thứ hai
- ^ Thời gian kết thúc tiểu mãn
- ^ a b Kinh độ mang chủng
- ^ Thời gian mọc sao
- ^ Ngày mang chủng thứ nhất
- ^ Về thời gian của mang chủng
- ^ Thời gian mang chủng
- ^ Hai ngày mang chủng
- ^ Ngày mang chủng thứ hai
- ^ Thời gian kết thúc mang chủng
- ^ a b Kinh độ Hạ Chí
- ^ Chính giữa mùa hè
- ^ Thời gian hạ chí
- ^ Ngày hạ chí thứ nhất
- ^ Về thời gian của hạ chí
- ^ Hai ngày hạ chí
- ^ Ngày hạ chí thứ hai
- ^ Thời gian kết thúc hạ chí
- ^ Thời gian chí cụ thể ở hạ chí
- ^ a b Kinh độ tiểu thử
- ^ Thời tiết tiểu thử
- ^ Thời gian tiểu thử
- ^ Ngày tiểu thử thứ nhất
- ^ Về thời gian của tiểu thử
- ^ Hai ngày tiểu thử
- ^ Ngày tiểu thử thứ hai
- ^ Thời gian kết thúc tiểu thử
- ^ a b Kinh độ đại thử
- ^ Thời tiết đại thử rất nóng.
- ^ Thời tiết đại thử
- ^ Ngày đại thử thứ nhất
- ^ Về thời gian của đại thử
- ^ Thời gian đại thử
- ^ Hai ngày đại thử
- ^ Ngày đại thử thứ hai
- ^ Thời gian kết thúc đại thử
- ^ a b Kinh độ lập thu
- ^ Về thời gian đầu thu
- ^ Thời gian lập thu
- ^ Ngày lập thu thứ nhất
- ^ Về thời gian của lập thu
- ^ Hai ngày lập thu
- ^ Ngày lập thu thứ hai
- ^ Thời gian kết thúc lập thu
- ^ a b Kinh độ xử thử
- ^ Thời tiết xử thử
- ^ Thời gian xử thử
- ^ Ngày xử thử thứ nhất
- ^ Về thời gian của xử thử
- ^ Hai ngày xử thử
- ^ Ngày xử thử thứ hai
- ^ Thời gian kết thúc xử thử
- ^ a b Kinh độ bạch lộ
- ^ Thời tiết bạch lộ
- ^ Ngày bạch lộ thứ nhất
- ^ Về thời gian của bạch lộ
- ^ Thời gian bạch lộ
- ^ Hai ngày bạch lộ
- ^ Ngày bạch lộ thứ hai
- ^ Thời gian kết thúc bạch lộ
- ^ a b Kinh độ thu phân
- ^ Chính giữa mùa thu
- ^ Thời gian thu phân
- ^ Ngày thu phân thứ nhất
- ^ Về thời gian của thu phân
- ^ Hai ngày thu phân
- ^ Ngày thu phân thứ hai
- ^ Thời gian kết thúc thu phân
- ^ Thời gian chí cụ thể ở thu phân
- ^ a b Kinh độ hàn lộ
- ^ Thời tiết hàn lộ
- ^ Thời gian hàn lộ
- ^ Ngày hàn lộ thứ nhất
- ^ Về thời gian của hàn lộ
- ^ Hai ngày hàn lộ
- ^ Ngày hàn lộ thứ hai
- ^ Thời gian kết thúc hàn lộ
- ^ a b Kinh độ sương giáng
- ^ Thời tiết sương giáng
- ^ Thời gian sương giáng
- ^ Ngày sương giáng thứ nhất
- ^ Về thời gian của sương giáng
- ^ Hai ngày sương giáng
- ^ Ngày sương giáng thứ hai
- ^ Thời gian kết thúc sương giáng
- ^ a b Kinh độ lập đông
- ^ Về thời gian đầu đông
- ^ Thời gian lập đông
- ^ Ngày lập đông đầu tiên
- ^ Về thời gian của lập đông
- ^ Hai ngày lập đông
- ^ Ngày lập đông thứ hai
- ^ Thời gian kết thúc lập đông
- ^ a b Kinh độ tiểu tuyết
- ^ a b Không tính nhiệt đới và Việt Nam
- ^ Thời tiết tiểu tuyết
- ^ Thời gian tiểu tuyết
- ^ Ngày tiểu tuyết thứ nhất
- ^ Về thời gian của tiểu tuyết
- ^ Hai ngày tiểu tuyết
- ^ Ngày tiểu tuyết thứ hai
- ^ Thời gian kết thúc tiểu tuyết
- ^ a b Kinh độ đại tuyết
- ^ Thời tiết đại tuyết
- ^ Thời gian đại tuyết
- ^ Ngày đại tuyết đầu tiên
- ^ Về thời gian của đại tuyết
- ^ Hai ngày đại tuyết
- ^ Ngày đại tuyết thứ hai
- ^ Thời gian kết thúc đại tuyết
- ^ a b Kinh độ đông chí
- ^ Chính giữa mùa đông
- ^ Ngày đông chí đầu tiên
- ^ Về thời gian của đông chí
- ^ Thời gian đông chí
- ^ Hai ngày đông chí
- ^ Ngày đông chí thứ hai
- ^ Thời gian kết thúc đông chí
- ^ Thời gian chí cụ thể ở đông chí
- ^ a b Kinh độ tiểu hàn
- ^ Thời tiết tiểu hàn
- ^ Ngày tiểu hàn thứ nhất
- ^ Về thời gian của tiểu hàn
- ^ Thời gian tiểu hàn
- ^ Hai ngày tiểu hàn
- ^ Ngày tiểu hàn thứ hai
- ^ Thời gian kết thúc tiểu hàn
- ^ a b Kinh độ đại hàn
- ^ Về tuyết rơi
- ^ Địa điểm tuyết rơi
- ^ Tiết khí rét nhất
- ^ Thời tiết đại hàn
- ^ Ngày đại hàn thứ nhất
- ^ Về thời gian của đại hàn
- ^ Thời gian đại hàn
- ^ Hai ngày đại hàn
- ^ Ngày đại hàn thứ hai
- ^ Thời gian kết thúc đại hàn
- ^ Về ý nghĩa
- ^ Có một số điểm khác
- ^ Ngày bắt đầu tiết khí
- ^ Miền Bắc Việt Nam trong hai tiết
- ^ Về khoảng thời gian
- ^ Về thời gian giữa tiểu tuyết, đại tuyết
- ^ Về khoảng chính giữa
- ^ Thời gian giữa tiết khí
- ^ Chữ "tuyết" tượng trưng cho tuyết rơi.
- ^ Thời gian giữa tiết khí
- ^ Về tiết khí
- ^ Về thực tế trong thời gian tiết khí ở Việt Nam
- ^ Về đồng bằng
- ^ Miền Nam đã là nhiệt đới, nên cũng không có tuyết.
- ^ Do ở cận nhiệt đới
- ^ Các đỉnh nào mà cao
- ^ Về đỉnh núi cao
- ^ Về đỉnh núi ở khu vực này
- ^ Núi cao ở Việt Nam
- ^ Chỉ có rất ít
- ^ Về tần số tuyết
- ^ Vì thời gian tuyết rơi
- ^ Trái với tên tiết khí
- ^ Khoảng thời gian tuyết rơi
- ^ Các thời gian tuyết rơi
- ^ Khoảng thời gian tiết khí
- ^ Về thời gian giữa tiết
- ^ Về hai tiết cuối đông
- ^ Về thời gian tiết khí
- ^ Thời gian tuyết rơi.
- ^ Về các phân, chí
- ^ Điểm diễn ra, bắt đầu
- ^ Bắt đầu tiết
- ^ Về các điểm
- ^ Về bắt đầu mùa xuân
- ^ Về bắt đầu mùa hạ
- ^ Về bắt đầu mùa thu
- ^ Về bắt đầu mùa đông
- ^ Các điểm mùa
- ^ Về tiếng Anh của điểm xuân phân
- ^ a b c d Nghĩa tiếng Việt
- ^ Điểm diễn ra xuân phân
- ^ Về tiếng Anh của điểm hạ chí
- ^ Điểm diễn ra hạ chí
- ^ Về tiếng Anh của điểm thu phân
- ^ Điểm diễn ra thu phân
- ^ Về tiếng Anh của điểm đông chí
- ^ Điểm diễn ra đông chí
- ^ Do việc ghi
- ^ Đuôi của điểm phân
- ^ Đuôi của điểm chí
- ^ Về Bắc bán cầu.
- ^ Các điểm phân và chí
- ^ Về cách theo cầu
- ^ Về việc đổi tiết khí
- ^ Về các khu vực cực
- ^ Tiết ở Bắc bán cầu
- ^ Tiết ở Nam bán cầu
- ^ Về thời điểm tiết khí
- ^ a b c d e f g h i j k l Về tiết khí mùa xuân
- ^ Thời gian lập xuân ở Bắc bán cầu
- ^ a b Tiết khí đầu xuân
- ^ Thời gian lập thu ở Nam bán cầu
- ^ Tiết khí trong kinh độ 315°
- ^ Về mùa và tiết khí
- ^ Thời gian vũ thuỷ ở Bắc bán cầu
- ^ Thời gian xử thử ở Nam bán cầu
- ^ Tiết khí trong kinh độ 330°
- ^ Thời gian kinh trập ở Bắc bán cầu
- ^ Thời gian bạch lộ ở Băc bán cầu
- ^ Tiết khí trong kinh độ 345°
- ^ Thời gian xuân phân ở Bắc bán cầu
- ^ Thời gian thu phân ở Nam bán cầu
- ^ Tiết khí trong kinh độ 0°
- ^ Thời gian thanh minh ở Bắc bán cầu
- ^ Thời gian hàn lộ ở Nam bán cầu
- ^ Tiết khí trong kinh độ 15°
- ^ Thời gian cốc vũ ở Bắc bán cầu
- ^ Thời gian sương giáng ở Nam bán cầu
- ^ Tiết khí trong kinh độ 30°
- ^ a b c d e f g h i j k l Về tiết khí mùa hè
- ^ Thời gian lập hạ ở Bắc bán cầu
- ^ a b Tiết khí đầu hạ
- ^ Thời gian lập đông ở Nam bán cầu
- ^ Tiết khí trong kinh độ 45°
- ^ Thời gian tiểu mãn ở Bắc bán cầu
- ^ Thời gian tiểu tuyết ở Nam bán cầu
- ^ Tiết khí trong kinh độ 60°
- ^ Thời gian mang chủng ở Bắc bán cầu
- ^ Thời gian đại tuyết ở Nam bán cầu
- ^ Tiết khí trong kinh độ 75°
- ^ Thời gian hạ chí ở Bắc bán cầu
- ^ Thời gian đông chí ở Nam bán cầu
- ^ Tiết khí trong kinh độ 90°
- ^ Thời gian tiểu thử ở Bắc bán cầu
- ^ Thời gian tiểu hàn ở Nam bán cầu
- ^ Tiết khí trong kinh độ 105°
- ^ Thời gian đại thử ở Bắc bán cầu
- ^ Thời gian đại hàn ở Nam bán cầu
- ^ Tiết khí trong kinh độ 120°
- ^ a b c d e f g h i j k l Về tiết khí mùa thu
- ^ Thời gian lập thu ở Bắc bán cầu
- ^ a b Tiết khí đầu thu
- ^ Thời gian lập xuân ở Nam bán cầu
- ^ Tiết khí trong kinh độ 135°
- ^ Thời gian xử thử ở Bắc bán cầu
- ^ Thời gian vũ thuỷ ở Nam bán cầu
- ^ Tiết khí trong kinh độ 150°
- ^ Thời gian bạch lộ ở Bắc bán cầu
- ^ Thời gian kinh trập ở Nam bán cầu
- ^ Tiết khí trong kinh độ 165°
- ^ Thời gian thu phân ở Bắc bán cầu
- ^ Thời gian xuân phân ở Nam bán cầu
- ^ Tiết khí trong kinh độ 180°
- ^ Thời gian hàn lộ ở Bắc bán cầu
- ^ Thời gian thanh minh ở Nam bán cầu
- ^ Tiết khí trong kinh độ 195°
- ^ Thời gian sương giáng ở Bắc bán cầu
- ^ Thời gian cốc vũ ở Nam bán cầu
- ^ Tiết khí trong kinh độ 210°
- ^ a b c d e f g h i j k l Về tiết khí mùa đông
- ^ Thời gian lập đông ở Bắc bán cầu
- ^ a b Tiết khí đầu đông
- ^ Thời gian lập hạ ở Nam bán cầu
- ^ Tiết khí trong kinh độ 225°
- ^ Thời gian tiểu tuyết ở Bắc bán cầu
- ^ Thời gian tiểu mãn ở Nam bán cầu
- ^ Tiết khí trong kinh độ 240°
- ^ Thời gian đại tuyết ở Bắc bán cầu
- ^ Thời gian mang chủng ở Nam bán cầu
- ^ Tiết khí trong kinh độ 255°
- ^ Thời gian đông chí ở Bắc bán cầu
- ^ Thời gian hạ chí ở Nam bán cầu
- ^ Tiết khí trong kinh độ 270°
- ^ Thời gian tiểu hàn ở Bắc bán cầu
- ^ Thời gian tiểu thử ở Nam bán cầu
- ^ Tiết khí trong kinh độ 285°
- ^ Thời gian đại hàn ở Bắc bán cầu
- ^ Thời gian đại thử ở Nam bán cầu
- ^ Tiết khí trong kinh độ 300°
- ^ Về một khoảng thời gian
- ^ Về thời gian nhất định
- ^ Biến đổi tiết khí
- ^ Hai tiết khí
- ^ Thời gian tuyết rơi
- ^ Về nơi có tuyết rơi
- ^ Về khu vực
- ^ Về miền Bắc Việt Nam
- ^ Nó không có tuyết.
Ghi chú
- ^ Về hai danh sách tiết khí,[10] mỗi cái có một thứ riêng.[11]
- ^ Mỗi mùa có số tiết khí đều nhau[14], nên số tiết khí là 24 : 4 = 6 (tiết khí)[15]
- ^ Khoảng cách giữa hai tiết khí[18] thì là nửa tháng.[19]
- ^ Về ngày lập xuân
- ^ Về ngày vũ thuỷ
- ^ Về ngày kinh trập
- ^ Sâu thường nở vào thời gian kinh trập.[41]
- ^ Về ngày xuân phân
- ^ Về ngày thanh minh
- ^ Về ngày cốc vũ
- ^ Về ngày lập hạ
- ^ Về ngày tiểu mãn
- ^ Về ngày mang chủng
- ^ Về ngày hạ chí
- ^ Về ngày tiểu thử
- ^ Về ngày đại thử
- ^ Về ngày lập thu
- ^ Về ngày thu phân
- ^ Về ngày lập đông
- ^ Về ngày đông chí
- ^ Về ngày tiểu hàn
- ^ a b Tuyết thì rơi ở vùng núi[218] cao ở miền Bắc Việt Nam.[219]
- ^ Về ngày đại hàn
- ^ Về các tiết cuối của mùa đông
- ^ Sau đó, thời gian hai tiết cuối đông là 1 tháng
- ^ Về các thời gian của năm.[256]
- ^ Về việc ghi[276] bằng tiếng Anh.
- ^ Trong tiếng anh, các điểm phân có đuôi là equinox[277] và các điểm chí có đuôi là solstice.[278]
- ^ Xem tại Hành tinh nói chung.
- ^ a b c d Điểm phân
- ^ a b c d Điểm chí