Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách hai mươi tư tiết khí”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tạo từ bài Mùa#Tiết khí
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 09:35, ngày 2 tháng 2 năm 2017

Hai mươi tư tiết khí
Kỷ nguyên J2000
Kinh độ Tiết khí Dương lịch
(thông thường)
Xuân
315° Lập xuân 4 - 5/2
330° Vũ thủy 18 - 19/2
345° Kinh trập 5 - 6/3
Xuân phân 20 - 21/3
15° Thanh minh 4 - 5/4
30° Cốc vũ 20 - 21/4
Hạ
45° Lập hạ 5 - 6/5
60° Tiểu mãn 21 - 22/5
75° Mang chủng 5 - 6/6
90° Hạ chí 21 - 22/6
105° Tiểu thử 7 - 8/7
120° Đại thử 22 - 23/7
Thu
135° Lập thu 7 - 8/8
150° Xử thử 23 - 24/8
165° Bạch lộ 7 - 8/9
180° Thu phân 23 - 24/9
195° Hàn lộ 8 - 9/10
210° Sương giáng 23 - 24/10
Đông
225° Lập đông 7 - 8/11
240° Tiểu tuyết 22 - 23/11
255° Đại tuyết 7 - 8/12
270° Đông chí 21 - 22/12
285° Tiểu hàn 5 - 6/1
300° Đại hàn 20 - 21/1

Những bảng dưới đây[1] sẽ liệt kê[2] một cái[3] danh sách[4] của tất cả hai mươi tư tiết khí[5] trong lịch[6] của các nước ở khu vực[7] phương Đông.[8] Danh sách thứ hai là tiết khí[9] trong các bán cầu.[gc 1] Mỗi mùa luôn luôn[12] có 6 tiết khí.[13][gc 2]

Danh sách

Dưới đây là khoảng thời gian[16] của tất cả các tiết khí.[17][gc 3]

Kinh độ Mặt Trời Tiếng Việt Tiếng Hoa[1] Tiếng Nhật Tiếng Triều[2] Ý nghĩa[3] Ngày dương lịch[4]
Thời gian Thu phân - Lập xuân[20][21]
315°[22] Lập xuân[gc 4] 立春 立春(りっしゅん) 입춘(立春) Vào thời gian[23] bắt đầu mùa xuân[24] Từ ngày 4 tháng 2[25][26] hoặc ngày[27] 5 tháng 2[28][29] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[30]
330°[31] Vũ thủy[gc 5] 雨水 雨水(うすい) 우수(雨水) Thời tiết[32] mưa ẩm[33] Từ ngày 18 tháng 2[34] hoặc ngày[35] 19 tháng 2[36][37][38] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[39]
345°[40] Kinh trập[gc 6] 驚蟄(惊蛰) 啓蟄(けいちつ) 경칩(驚蟄) Sâu nở[gc 7] Từ ngày 5 tháng 3[42][43] hoặc ngày[44] 6 tháng 3[45][46] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[47]
Thời gian Xuân phân - Thu phân[48][49]
[50] Xuân phân[gc 8] 春分 春分(しゅんぶん) 춘분(春分) Thời gian giữa xuân[51] Từ ngày 20 tháng 3[52] hoặc ngày[53] 21 tháng 3[54][55][56] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[57](về cụ thể từng năm,[58] xem #Bảng tính thời điểm chí ở Bắc bán cầu)[59]
15°[60] Thanh minh[gc 9] 清明 清明(せいめい) 청명(清明) Thời tiết trong sáng.[61] Người dân đi cúng thanh minh.[62] Từ ngày 4 tháng 4[63] hoặc ngày[64] 5 tháng 4[65][66][67] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[68]
30°[69] Cốc vũ[gc 10] 穀雨(谷雨) 穀雨(こくう) 곡우(穀雨) Mưa rào[70] Từ ngày 20 tháng 4[71][72] hoặc ngày[73] 21 tháng 4[74][75] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[76]
45°[77] Lập hạ[gc 11] 立夏 立夏(りっか) 입하(立夏) Vào thời gian[78] bắt đầu mùa hè[24] Từ ngày 5 tháng 5[79] hoặc ngày[80] 6 tháng 5[81][82][83] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[84]
60°[85] Tiểu mãn[gc 12] 小滿(小满) 小満(しょうまん) 소만(小滿) Lũ nhỏ, duối vàng Từ ngày 21 tháng 5[86][87] hoặc ngày[88] 22 tháng 5[89][90] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[91]
75°[92] Mang chủng[gc 13] 芒種(芒种) 芒種(ぼうしゅ) 망종(芒種) Chòm sao Tua Rua bắt đầu mọc[93] Từ ngày 5 tháng 6[94] hoặc ngày[95] 6 tháng 6[96][97][98] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[99]
90°[100] Hạ chí[gc 14] 夏至 夏至(げし) 하지(夏至) Thời gian giữa hè[101] Từ ngày 21 tháng 6[102][103] hoặc ngày[104] 22 tháng 6[105][106] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[107](về cụ thể từng năm,[58] xem #Bảng tính thời điểm chí ở Bắc bán cầu)[108]
105°[109] Tiểu thử[gc 15] 小暑 小暑(しょうしょ) 소서(小暑) Nóng nhẹ[110] Từ ngày 7 tháng 7[111][112] hoặc ngày[113] 8 tháng 7[114][115] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[116]
120°[117] Đại thử[gc 16] 大暑 大暑(たいしょ) 대서(大暑) Thời tiết nóng oi, nóng nực[118][119] Từ ngày 22 tháng 7[120] hoặc ngày[121] 23 tháng 7[122][123][124] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[125]
135°[126] Lập thu[gc 17] 立秋 立秋(りっしゅう) 입추(立秋) Vào thời gian[127] bắt đầu mùa thu[24] Từ ngày 7 tháng 8[128][129] hoặc ngày[130] 8 tháng 8[131][132] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[133]
150°[134] Xử thử 處暑(处暑) 処暑(しょしょ) 처서(處暑) Mưa ngâu[135] Từ ngày 23 tháng 8[136][137] hoặc ngày[138] 24 tháng 8[139][140] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[141]
165°[142] Bạch lộ 白露 白露(はくろ) 백로(白露) Nắng nhạt[143] Từ ngày 7 tháng 9[144] hoặc ngày[145] 8 tháng 9[146][147][148] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[149]
Thời gian Thu phân - Lập xuân[20][21]
180°[150] Thu phân[gc 18] 秋分 秋分(しゅうぶん) 추분(秋分) Thời gian giữa thu[151] Từ ngày 23 tháng 9[152][153] hoặc ngày[154] 24 tháng 9[155][156] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[157](về cụ thể từng năm,[58] xem #Bảng tính thời điểm chí ở Bắc bán cầu)[158]
195°[159] Hàn lộ 寒露 寒露(かんろ) 한로(寒露) Mát mẻ[160] Từ ngày 8 tháng 10[161][162] hoặc ngày[163] 9 tháng 10[164][165] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[166]
210°[167] Sương giáng 霜降 霜降(そうこう) 상강(霜降) Sương mù xuất hiện[168] Từ ngày 23 tháng 10[169][170] hoặc ngày[171] 24 tháng 10[172][173] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[174]
225°[175] Lập đông[gc 19] 立冬 立冬(りっとう) 입동(立冬) Vào thời gian[176] bắt đầu mùa đông[24] Từ ngày 7 tháng 11[177][178] hoặc ngày[179] 8 tháng 11[180][181] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[182]
240°[183] Tiểu tuyết 小雪 小雪(しょうせつ) 소설(小雪) Tuyết xuất hiện ở một số nơi[184][185] Từ ngày 22 tháng 11[186][187] hoặc ngày[188] 23 tháng 11[189][190] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[191]
255°[192] Đại tuyết 大雪 大雪(たいせつ) 대설(大雪) Tuyết bắt đầu dày[184][193] Từ ngày 7 tháng 12[194][195] hoặc ngày[196] 8 tháng 12[197][198] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[199]
270°[200] Đông chí[gc 20] 冬至 冬至(とうじ) 동지(冬至) Thời gian giữa đông[201] Từ ngày 21 tháng 12[202] hoặc ngày[203] 22 tháng 12[204][205][206] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[207](về cụ thể từng năm,[58] xem #Bảng tính thời điểm chí ở Bắc bán cầu)[208]
285°[209] Tiểu hàn[gc 21] 小寒 小寒(しょうかん) 소한(小寒) Thời tiết[gc 22] thì rét nhẹ[210] Từ ngày 5 tháng 1[211] hoặc ngày[212] 6 tháng 1[213][214][215] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[216]
300°[217] Đại hàn[gc 23] 大寒 大寒(だいかん) 대한(大寒) Thời tiết[gc 22] thì rét đậm[220][221] Từ ngày 20 tháng 1[222] hoặc ngày[223] 21 tháng 1[224][225][226] đến thời gian bắt đầu tiết sau.[227]

Ghi chú

  1. ^ Trong ngoặc là tiếng Hoa giản thể nếu cách viết khác với tiếng Hoa phồn thể (truyền thống).
  2. ^ Trong ngoặc là cách viết kiểu Hanja
  3. ^ Ý nghĩa của các tiết về cơ bản là tương đối giống nhau trong các nước,[228] tuy nhiên lại có một vài điểm khác nhau rõ rệt.[229]
  4. ^ Ngày bắt đầu của tiết khí có thể cách nhau trong phạm vi ±1 ngày.[230]

Về tiết khí

Tiểu tuyết, Đại tuyết: Tại Việt Nam[231]

Ở trong một khoảng[232] thời gian[233] chính giữa[234] hai tiết khí[235] có một chữ "tuyết"[236] ở cuối (từ 21/11 đến 22/12)[237] như Đại tuyết, Tiểu tuyết[238] thì trên thực tế,[239] ở tất cả những khu vực đồng bằng[240] của miền bắc Việt Nam[241] không có tuyết rơi.[242]

Ta loại trừ một số[243] đỉnh núi cao[244] ở những khu vực miền Bắc Việt Nam[245] như đỉnh Phan Xi Păng, Mẫu Sơn[246] có thể hiếm khi có,[247] tuy vậy tần số tuyết xuất hiện[248] trong thời gian này[249] lại rất thấp[250] và nó lại rơi nhiều[251] vào trong những[252] khoảng thời gian[253] (từ 6/1 đến 4/2)[254] của những tiết cuối của mùa đông[gc 24] như hai tiết[255][gc 25][gc 26] Tiểu hàn-Đại hàn.[257]

Điểm phân, chí

Các khu vực[258] đang diễn ra[259] hoặc là bắt đầu[260] các tiết phân, chí như[261] tiết xuân phân,[262] hạ chí,[263] thu phân,[264] đông chí[265] trùng với các điểm như sau:[266]

Lưu ý: Chúng đang được viết[gc 27] trong tiếng Anh.[gc 28] Chỉ áp dụng đối với các khu vực[279]Bắc bán cầu.[280]

Có các điểm phân, chí khác nhau.[gc 29]

Đổi tiết khí so với Bắc bán cầu

Sau đây là cách[281] đổi tiết khí giữa các cầu.[282]

TT Kinh độ Mặt Trời Tiết ở hai khu vực cực[283] (bằng tiếng Việt)
Bắc bán cầu[284] Nam bán cầu[285] Nguồn[286] Ghi chú
1 315°[22] Tiết khí[287] Lập xuân[288], vào đầu xuân[289] Tiết khí[287] Lập thu[290], vào đầu thu[289] [291] Về mùa[292]
2 330°[31] Tiết khí[287] Vũ thủy[293] Tiết khí[287] Xử thử[294] [295]
3 345°[40] Tiết khí[287] Kinh trập[296] Tiết khí[287] Bạch lộ[297] [298]
4 [50] Tiết khí[287] Xuân phân[299][gc 30] Tiết khí[287] Thu phân[300][gc 30] [301]
5 15°[60] Tiết khí[287] Thanh minh[302] Tiết khí[287] Hàn lộ[303] [304]
6 30°[69] Tiết khí[287] Cốc vũ[305] Tiết khí[287] Sương giáng[306] [307]
7 45°[77] Tiết khí[308] Lập hạ[309], vào đầu hạ[310] Tiết khí[308] Lập đông[311], vào đầu đông[310] [312]
8 60°[85] Tiết khí[308] Tiểu mãn[313] Tiết khí[308] Tiểu tuyết[314] [315]
9 75°[92] Tiết khí[308] Mang chủng[316] Tiết khí[308] Đại tuyết[317] [318]
10 90°[100] Tiết khí[308] Hạ chí[319][gc 31] Tiết khí[308] Đông chí[320][gc 31] [321]
11 105°[109] Tiết khí[308] Tiểu thử[322] Tiết khí[308] Tiểu hàn[323] [324]
12 120°[117] Tiết khí[308] Đại thử[325] Tiết khí[308] Đại hàn[326] [327]
13 135°[126] Tiết khí[328] Lập thu[329], vào đầu thu[330] Tiết khí[328] Lập xuân[331], vào đầu xuân[330] [332]
14 150°[134] Tiết khí[328] Xử thử[333] Tiết khí[328] Vũ thủy[334] [335]
15 165°[142] Tiết khí[328] Bạch lộ[336] Tiết khí[328] Kinh trập[337] [338]
16 180°[150] Tiết khí[328] Thu phân[339][gc 30] Tiết khí[328] Xuân phân[340][gc 30] [341]
17 195°[159] Tiết khí[328] Hàn lộ[342] Tiết khí[328] Thanh minh[343] [344]
18 210°[167] Tiết khí[328] Sương giáng[345] Tiết khí[328] Cốc vũ[346] [347]
19 225°[175] Tiết khí[348] Lập đông[349], vào đầu đông[350] Tiết khí[348] Lập hạ[351], vào đầu hạ[350] [352]
20 240°[183] Tiết khí[348] Tiểu tuyết[353] Tiết khí[348] Tiểu mãn[354] [355]
21 255°[192] Tiết khí[348] Đại tuyết[356] Tiết khí[348] Mang chủng[357] [358]
22 270°[200] Tiết khí[348] Đông chí[359][gc 31] Tiết khí[348] Hạ chí[360][gc 31] [361]
23 285°[209] Tiết khí[348] Tiểu hàn[362] Tiết khí[348] Tiểu thử[363] [364]
24 300°[217] Tiết khí[348] Đại hàn[365] Tiết khí[348] Đại thử[366] [367]

Kết luận

  • Khi sau một khoảng[368] thời gian nhất định,[369] tiết khí sẽ biến đổi.[370]
  • Hai tiết Tiểu tuyết và Đại tuyết[371] thì có tuyết rơi[372] trong thời gian này.[373] Riêng khu vực[374] miền Bắc Việt Nam[375] thì không có tuyết rơi.[376]

Tham khảo

  1. ^ Về những bảng phía dưới
  2. ^ Về danh sách tiết khí
  3. ^ Danh sách đầu tiên
  4. ^ Về danh sách tiết khí
  5. ^ Về hai mươi tư tiết khí
  6. ^ Về lịch
  7. ^ Về khu vực có tiết khí
  8. ^ Việc liệt kê tiết khí
  9. ^ Theo tiết khí trong hai bán cầu
  10. ^ Các tiết khí
  11. ^ Về danh sách trong bán cầu.
  12. ^ Việc chia đều tiết khí
  13. ^ Số tiết khí mỗi mùa
  14. ^ Về việc bằng tiết khí
  15. ^ Về mỗi mùa có một số tiết khí.
  16. ^ Về thời gian tiết khí
  17. ^ Về thời gian tiết khí
  18. ^ Về khoảng giữa hai tiết khí
  19. ^ Theo khoảng cách
  20. ^ a b Về thời gian thu phân - lập xuân
  21. ^ a b Thời gian trên có 179-180 ngày.
  22. ^ a b Kinh độ lập xuân
  23. ^ Về thời gian đầu xuân
  24. ^ a b c d Bắt đầu mùa
  25. ^ Thời gian lập xuân
  26. ^ Ngày thứ nhất của xuân phân
  27. ^ Về khoảng thời gian lập xuân
  28. ^ Hai ngày lập xuân
  29. ^ Ngày thứ hai của xuân phân
  30. ^ Thời gian kết thúc lập xuân
  31. ^ a b Kinh độ vũ thuỷ
  32. ^ Về thời tiết của tiết khí
  33. ^ Thời tiết vũ thuỷ
  34. ^ Ngày vũ thủy thứ nhất
  35. ^ Về thời gian của vũ thủy
  36. ^ Thời gian vũ thuỷ
  37. ^ Hai ngày vũ thuỷ
  38. ^ Ngày vũ thủy thứ hai
  39. ^ Thời gian kết thúc vũ thuỷ
  40. ^ a b Kinh độ kinh trập
  41. ^ Về thời gian sâu nở
  42. ^ Thời gian kinh trập
  43. ^ Ngày kinh trập thứ nhất
  44. ^ Về thời gian của kinh trập
  45. ^ Hai ngày kinh trập
  46. ^ Ngày kinh trập thứ hai
  47. ^ Thời gian kết thúc kinh trập
  48. ^ Về thời gian xuân phân - thu phân
  49. ^ Nó dài khoảng 185-186 ngày
  50. ^ a b Kinh độ xuân phân
  51. ^ Chính giữa mùa xuân
  52. ^ Ngày xuân phân thứ nhất
  53. ^ Về thời gian của xuân phân
  54. ^ Thời gian xuân phân
  55. ^ Hai ngày xuân phân
  56. ^ Ngày lập xuân thứ hai
  57. ^ Thời gian kết thúc xuân phân
  58. ^ a b c d Tính cụ thể
  59. ^ Thời gian chí cụ thể ở xuân phân
  60. ^ a b Kinh độ thanh minh
  61. ^ Thời tiết thanh minh
  62. ^ Công việc vào thanh minh
  63. ^ Ngày thanh minh thứ nhất
  64. ^ Về thời gian của thanh minh
  65. ^ Thời gian thanh minh
  66. ^ Hai ngày thanh minh
  67. ^ Ngày thanh minh thứ hai
  68. ^ Thời gian kết thúc thanh minh
  69. ^ a b Kinh độ cốc vũ
  70. ^ Thời tiết cốc vũ
  71. ^ Thời gian cốc vũ
  72. ^ Ngày cốc vũ thứ nhất
  73. ^ Về thời gian của ngày cốc vũ
  74. ^ Hai ngày cốc vũ
  75. ^ Ngày cốc vũ thứ hai
  76. ^ Thời gian kết thúc cốc vũ
  77. ^ a b Kinh độ lập hạ
  78. ^ Về thời gian đầu hạ
  79. ^ Ngày lập hạ thứ nhất
  80. ^ Về thời gian của lập hạ
  81. ^ Thời gian lập hạ
  82. ^ Hai ngày lập hạ
  83. ^ Ngày lập hạ thứ hai
  84. ^ Thời gian kết thúc lập hạ
  85. ^ a b Kinh độ tiểu mãn
  86. ^ Thời gian tiểu mãn
  87. ^ Ngày tiểu mãn đầu tiên
  88. ^ Về thời gian của tiểu mãn
  89. ^ Hai ngày tiểu mãn
  90. ^ Ngày tiểu mãn thứ hai
  91. ^ Thời gian kết thúc tiểu mãn
  92. ^ a b Kinh độ mang chủng
  93. ^ Thời gian mọc sao
  94. ^ Ngày mang chủng thứ nhất
  95. ^ Về thời gian của mang chủng
  96. ^ Thời gian mang chủng
  97. ^ Hai ngày mang chủng
  98. ^ Ngày mang chủng thứ hai
  99. ^ Thời gian kết thúc mang chủng
  100. ^ a b Kinh độ Hạ Chí
  101. ^ Chính giữa mùa hè
  102. ^ Thời gian hạ chí
  103. ^ Ngày hạ chí thứ nhất
  104. ^ Về thời gian của hạ chí
  105. ^ Hai ngày hạ chí
  106. ^ Ngày hạ chí thứ hai
  107. ^ Thời gian kết thúc hạ chí
  108. ^ Thời gian chí cụ thể ở hạ chí
  109. ^ a b Kinh độ tiểu thử
  110. ^ Thời tiết tiểu thử
  111. ^ Thời gian tiểu thử
  112. ^ Ngày tiểu thử thứ nhất
  113. ^ Về thời gian của tiểu thử
  114. ^ Hai ngày tiểu thử
  115. ^ Ngày tiểu thử thứ hai
  116. ^ Thời gian kết thúc tiểu thử
  117. ^ a b Kinh độ đại thử
  118. ^ Thời tiết đại thử rất nóng.
  119. ^ Thời tiết đại thử
  120. ^ Ngày đại thử thứ nhất
  121. ^ Về thời gian của đại thử
  122. ^ Thời gian đại thử
  123. ^ Hai ngày đại thử
  124. ^ Ngày đại thử thứ hai
  125. ^ Thời gian kết thúc đại thử
  126. ^ a b Kinh độ lập thu
  127. ^ Về thời gian đầu thu
  128. ^ Thời gian lập thu
  129. ^ Ngày lập thu thứ nhất
  130. ^ Về thời gian của lập thu
  131. ^ Hai ngày lập thu
  132. ^ Ngày lập thu thứ hai
  133. ^ Thời gian kết thúc lập thu
  134. ^ a b Kinh độ xử thử
  135. ^ Thời tiết xử thử
  136. ^ Thời gian xử thử
  137. ^ Ngày xử thử thứ nhất
  138. ^ Về thời gian của xử thử
  139. ^ Hai ngày xử thử
  140. ^ Ngày xử thử thứ hai
  141. ^ Thời gian kết thúc xử thử
  142. ^ a b Kinh độ bạch lộ
  143. ^ Thời tiết bạch lộ
  144. ^ Ngày bạch lộ thứ nhất
  145. ^ Về thời gian của bạch lộ
  146. ^ Thời gian bạch lộ
  147. ^ Hai ngày bạch lộ
  148. ^ Ngày bạch lộ thứ hai
  149. ^ Thời gian kết thúc bạch lộ
  150. ^ a b Kinh độ thu phân
  151. ^ Chính giữa mùa thu
  152. ^ Thời gian thu phân
  153. ^ Ngày thu phân thứ nhất
  154. ^ Về thời gian của thu phân
  155. ^ Hai ngày thu phân
  156. ^ Ngày thu phân thứ hai
  157. ^ Thời gian kết thúc thu phân
  158. ^ Thời gian chí cụ thể ở thu phân
  159. ^ a b Kinh độ hàn lộ
  160. ^ Thời tiết hàn lộ
  161. ^ Thời gian hàn lộ
  162. ^ Ngày hàn lộ thứ nhất
  163. ^ Về thời gian của hàn lộ
  164. ^ Hai ngày hàn lộ
  165. ^ Ngày hàn lộ thứ hai
  166. ^ Thời gian kết thúc hàn lộ
  167. ^ a b Kinh độ sương giáng
  168. ^ Thời tiết sương giáng
  169. ^ Thời gian sương giáng
  170. ^ Ngày sương giáng thứ nhất
  171. ^ Về thời gian của sương giáng
  172. ^ Hai ngày sương giáng
  173. ^ Ngày sương giáng thứ hai
  174. ^ Thời gian kết thúc sương giáng
  175. ^ a b Kinh độ lập đông
  176. ^ Về thời gian đầu đông
  177. ^ Thời gian lập đông
  178. ^ Ngày lập đông đầu tiên
  179. ^ Về thời gian của lập đông
  180. ^ Hai ngày lập đông
  181. ^ Ngày lập đông thứ hai
  182. ^ Thời gian kết thúc lập đông
  183. ^ a b Kinh độ tiểu tuyết
  184. ^ a b Không tính nhiệt đới và Việt Nam
  185. ^ Thời tiết tiểu tuyết
  186. ^ Thời gian tiểu tuyết
  187. ^ Ngày tiểu tuyết thứ nhất
  188. ^ Về thời gian của tiểu tuyết
  189. ^ Hai ngày tiểu tuyết
  190. ^ Ngày tiểu tuyết thứ hai
  191. ^ Thời gian kết thúc tiểu tuyết
  192. ^ a b Kinh độ đại tuyết
  193. ^ Thời tiết đại tuyết
  194. ^ Thời gian đại tuyết
  195. ^ Ngày đại tuyết đầu tiên
  196. ^ Về thời gian của đại tuyết
  197. ^ Hai ngày đại tuyết
  198. ^ Ngày đại tuyết thứ hai
  199. ^ Thời gian kết thúc đại tuyết
  200. ^ a b Kinh độ đông chí
  201. ^ Chính giữa mùa đông
  202. ^ Ngày đông chí đầu tiên
  203. ^ Về thời gian của đông chí
  204. ^ Thời gian đông chí
  205. ^ Hai ngày đông chí
  206. ^ Ngày đông chí thứ hai
  207. ^ Thời gian kết thúc đông chí
  208. ^ Thời gian chí cụ thể ở đông chí
  209. ^ a b Kinh độ tiểu hàn
  210. ^ Thời tiết tiểu hàn
  211. ^ Ngày tiểu hàn thứ nhất
  212. ^ Về thời gian của tiểu hàn
  213. ^ Thời gian tiểu hàn
  214. ^ Hai ngày tiểu hàn
  215. ^ Ngày tiểu hàn thứ hai
  216. ^ Thời gian kết thúc tiểu hàn
  217. ^ a b Kinh độ đại hàn
  218. ^ Về tuyết rơi
  219. ^ Địa điểm tuyết rơi
  220. ^ Tiết khí rét nhất
  221. ^ Thời tiết đại hàn
  222. ^ Ngày đại hàn thứ nhất
  223. ^ Về thời gian của đại hàn
  224. ^ Thời gian đại hàn
  225. ^ Hai ngày đại hàn
  226. ^ Ngày đại hàn thứ hai
  227. ^ Thời gian kết thúc đại hàn
  228. ^ Về ý nghĩa
  229. ^ Có một số điểm khác
  230. ^ Ngày bắt đầu tiết khí
  231. ^ Miền Bắc Việt Nam trong hai tiết
  232. ^ Về khoảng thời gian
  233. ^ Về thời gian giữa tiểu tuyết, đại tuyết
  234. ^ Về khoảng chính giữa
  235. ^ Thời gian giữa tiết khí
  236. ^ Chữ "tuyết" tượng trưng cho tuyết rơi.
  237. ^ Thời gian giữa tiết khí
  238. ^ Về tiết khí
  239. ^ Về thực tế trong thời gian tiết khí ở Việt Nam
  240. ^ Về đồng bằng
  241. ^ Miền Nam đã là nhiệt đới, nên cũng không có tuyết.
  242. ^ Do ở cận nhiệt đới
  243. ^ Các đỉnh nào mà cao
  244. ^ Về đỉnh núi cao
  245. ^ Về đỉnh núi ở khu vực này
  246. ^ Núi cao ở Việt Nam
  247. ^ Chỉ có rất ít
  248. ^ Về tần số tuyết
  249. ^ Vì thời gian tuyết rơi
  250. ^ Trái với tên tiết khí
  251. ^ Khoảng thời gian tuyết rơi
  252. ^ Các thời gian tuyết rơi
  253. ^ Khoảng thời gian tiết khí
  254. ^ Về thời gian giữa tiết
  255. ^ Về hai tiết cuối đông
  256. ^ Về thời gian tiết khí
  257. ^ Thời gian tuyết rơi.
  258. ^ Về các phân, chí
  259. ^ Điểm diễn ra, bắt đầu
  260. ^ Bắt đầu tiết
  261. ^ Về các điểm
  262. ^ Về bắt đầu mùa xuân
  263. ^ Về bắt đầu mùa hạ
  264. ^ Về bắt đầu mùa thu
  265. ^ Về bắt đầu mùa đông
  266. ^ Các điểm mùa
  267. ^ Về tiếng Anh của điểm xuân phân
  268. ^ a b c d Nghĩa tiếng Việt
  269. ^ Điểm diễn ra xuân phân
  270. ^ Về tiếng Anh của điểm hạ chí
  271. ^ Điểm diễn ra hạ chí
  272. ^ Về tiếng Anh của điểm thu phân
  273. ^ Điểm diễn ra thu phân
  274. ^ Về tiếng Anh của điểm đông chí
  275. ^ Điểm diễn ra đông chí
  276. ^ Do việc ghi
  277. ^ Đuôi của điểm phân
  278. ^ Đuôi của điểm chí
  279. ^ Về Bắc bán cầu.
  280. ^ Các điểm phân và chí
  281. ^ Về cách theo cầu
  282. ^ Về việc đổi tiết khí
  283. ^ Về các khu vực cực
  284. ^ Tiết ở Bắc bán cầu
  285. ^ Tiết ở Nam bán cầu
  286. ^ Về thời điểm tiết khí
  287. ^ a b c d e f g h i j k l Về tiết khí mùa xuân
  288. ^ Thời gian lập xuân ở Bắc bán cầu
  289. ^ a b Tiết khí đầu xuân
  290. ^ Thời gian lập thu ở Nam bán cầu
  291. ^ Tiết khí trong kinh độ 315°
  292. ^ Về mùa và tiết khí
  293. ^ Thời gian vũ thuỷ ở Bắc bán cầu
  294. ^ Thời gian xử thử ở Nam bán cầu
  295. ^ Tiết khí trong kinh độ 330°
  296. ^ Thời gian kinh trập ở Bắc bán cầu
  297. ^ Thời gian bạch lộ ở Băc bán cầu
  298. ^ Tiết khí trong kinh độ 345°
  299. ^ Thời gian xuân phân ở Bắc bán cầu
  300. ^ Thời gian thu phân ở Nam bán cầu
  301. ^ Tiết khí trong kinh độ 0°
  302. ^ Thời gian thanh minh ở Bắc bán cầu
  303. ^ Thời gian hàn lộ ở Nam bán cầu
  304. ^ Tiết khí trong kinh độ 15°
  305. ^ Thời gian cốc vũ ở Bắc bán cầu
  306. ^ Thời gian sương giáng ở Nam bán cầu
  307. ^ Tiết khí trong kinh độ 30°
  308. ^ a b c d e f g h i j k l Về tiết khí mùa hè
  309. ^ Thời gian lập hạ ở Bắc bán cầu
  310. ^ a b Tiết khí đầu hạ
  311. ^ Thời gian lập đông ở Nam bán cầu
  312. ^ Tiết khí trong kinh độ 45°
  313. ^ Thời gian tiểu mãn ở Bắc bán cầu
  314. ^ Thời gian tiểu tuyết ở Nam bán cầu
  315. ^ Tiết khí trong kinh độ 60°
  316. ^ Thời gian mang chủng ở Bắc bán cầu
  317. ^ Thời gian đại tuyết ở Nam bán cầu
  318. ^ Tiết khí trong kinh độ 75°
  319. ^ Thời gian hạ chí ở Bắc bán cầu
  320. ^ Thời gian đông chí ở Nam bán cầu
  321. ^ Tiết khí trong kinh độ 90°
  322. ^ Thời gian tiểu thử ở Bắc bán cầu
  323. ^ Thời gian tiểu hàn ở Nam bán cầu
  324. ^ Tiết khí trong kinh độ 105°
  325. ^ Thời gian đại thử ở Bắc bán cầu
  326. ^ Thời gian đại hàn ở Nam bán cầu
  327. ^ Tiết khí trong kinh độ 120°
  328. ^ a b c d e f g h i j k l Về tiết khí mùa thu
  329. ^ Thời gian lập thu ở Bắc bán cầu
  330. ^ a b Tiết khí đầu thu
  331. ^ Thời gian lập xuân ở Nam bán cầu
  332. ^ Tiết khí trong kinh độ 135°
  333. ^ Thời gian xử thử ở Bắc bán cầu
  334. ^ Thời gian vũ thuỷ ở Nam bán cầu
  335. ^ Tiết khí trong kinh độ 150°
  336. ^ Thời gian bạch lộ ở Bắc bán cầu
  337. ^ Thời gian kinh trập ở Nam bán cầu
  338. ^ Tiết khí trong kinh độ 165°
  339. ^ Thời gian thu phân ở Bắc bán cầu
  340. ^ Thời gian xuân phân ở Nam bán cầu
  341. ^ Tiết khí trong kinh độ 180°
  342. ^ Thời gian hàn lộ ở Bắc bán cầu
  343. ^ Thời gian thanh minh ở Nam bán cầu
  344. ^ Tiết khí trong kinh độ 195°
  345. ^ Thời gian sương giáng ở Bắc bán cầu
  346. ^ Thời gian cốc vũ ở Nam bán cầu
  347. ^ Tiết khí trong kinh độ 210°
  348. ^ a b c d e f g h i j k l Về tiết khí mùa đông
  349. ^ Thời gian lập đông ở Bắc bán cầu
  350. ^ a b Tiết khí đầu đông
  351. ^ Thời gian lập hạ ở Nam bán cầu
  352. ^ Tiết khí trong kinh độ 225°
  353. ^ Thời gian tiểu tuyết ở Bắc bán cầu
  354. ^ Thời gian tiểu mãn ở Nam bán cầu
  355. ^ Tiết khí trong kinh độ 240°
  356. ^ Thời gian đại tuyết ở Bắc bán cầu
  357. ^ Thời gian mang chủng ở Nam bán cầu
  358. ^ Tiết khí trong kinh độ 255°
  359. ^ Thời gian đông chí ở Bắc bán cầu
  360. ^ Thời gian hạ chí ở Nam bán cầu
  361. ^ Tiết khí trong kinh độ 270°
  362. ^ Thời gian tiểu hàn ở Bắc bán cầu
  363. ^ Thời gian tiểu thử ở Nam bán cầu
  364. ^ Tiết khí trong kinh độ 285°
  365. ^ Thời gian đại hàn ở Bắc bán cầu
  366. ^ Thời gian đại thử ở Nam bán cầu
  367. ^ Tiết khí trong kinh độ 300°
  368. ^ Về một khoảng thời gian
  369. ^ Về thời gian nhất định
  370. ^ Biến đổi tiết khí
  371. ^ Hai tiết khí
  372. ^ Thời gian tuyết rơi
  373. ^ Về nơi có tuyết rơi
  374. ^ Về khu vực
  375. ^ Về miền Bắc Việt Nam
  376. ^ Nó không có tuyết.

Ghi chú

  1. ^ Về hai danh sách tiết khí,[10] mỗi cái có một thứ riêng.[11]
  2. ^ Mỗi mùa có số tiết khí đều nhau[14], nên số tiết khí là 24 : 4 = 6 (tiết khí)[15]
  3. ^ Khoảng cách giữa hai tiết khí[18] thì là nửa tháng.[19]
  4. ^ Về ngày lập xuân
  5. ^ Về ngày vũ thuỷ
  6. ^ Về ngày kinh trập
  7. ^ Sâu thường nở vào thời gian kinh trập.[41]
  8. ^ Về ngày xuân phân
  9. ^ Về ngày thanh minh
  10. ^ Về ngày cốc vũ
  11. ^ Về ngày lập hạ
  12. ^ Về ngày tiểu mãn
  13. ^ Về ngày mang chủng
  14. ^ Về ngày hạ chí
  15. ^ Về ngày tiểu thử
  16. ^ Về ngày đại thử
  17. ^ Về ngày lập thu
  18. ^ Về ngày thu phân
  19. ^ Về ngày lập đông
  20. ^ Về ngày đông chí
  21. ^ Về ngày tiểu hàn
  22. ^ a b Tuyết thì rơi ở vùng núi[218] cao ở miền Bắc Việt Nam.[219]
  23. ^ Về ngày đại hàn
  24. ^ Về các tiết cuối của mùa đông
  25. ^ Sau đó, thời gian hai tiết cuối đông là 1 tháng
  26. ^ Về các thời gian của năm.[256]
  27. ^ Về việc ghi[276] bằng tiếng Anh.
  28. ^ Trong tiếng anh, các điểm phân có đuôi là equinox[277] và các điểm chí có đuôi là solstice.[278]
  29. ^ Xem tại Hành tinh nói chung.
  30. ^ a b c d Điểm phân
  31. ^ a b c d Điểm chí