Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hình Bộ Tỉnh (Nhật Bản)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n − 5 thể loại dùng HotCat |
n robot Thay: en:Ministry of Justice (pre-modern); sửa cách trình bày |
||
Dòng 2: | Dòng 2: | ||
{{nihongo|'''Hình Bộ Tỉnh'''|刑部省|Gyōbu-shō}} là một bộ trong Triều đình Nhật Bản thời kỳ phong kiến.<ref>[http://www.temcauley.staff.shef.ac.uk/justmin.shtml Ministry of Justice], Sheffield.</ref> Nó được thành lập trong cuộc [[Cải cách Taika]] và hệ thống Luật lệnh (''Ritsuryō'') trong [[thời kỳ Asuka]] và được chính thức hóa trong [[thời kỳ Heian]]. |
{{nihongo|'''Hình Bộ Tỉnh'''|刑部省|Gyōbu-shō}} là một bộ trong Triều đình Nhật Bản thời kỳ phong kiến.<ref>[http://www.temcauley.staff.shef.ac.uk/justmin.shtml Ministry of Justice], Sheffield.</ref> Nó được thành lập trong cuộc [[Cải cách Taika]] và hệ thống Luật lệnh (''Ritsuryō'') trong [[thời kỳ Asuka]] và được chính thức hóa trong [[thời kỳ Heian]]. |
||
==Nhìn chung== |
== Nhìn chung == |
||
Tính chất của bộ này thay đổi theo thời gian. |
Tính chất của bộ này thay đổi theo thời gian. |
||
==Lịch sử== |
== Lịch sử == |
||
Nhiệm vụ, quyền hạn của bộ này thay đổi theo thời gian. |
Nhiệm vụ, quyền hạn của bộ này thay đổi theo thời gian. |
||
==Hierarchy== |
== Hierarchy == |
||
Hệ thống cấp bậc của bộ này: |
Hệ thống cấp bậc của bộ này: |
||
* {{nihongo|'''Hình Bộ khanh'''|刑部卿|Gyōbu-kyō}}.<ref name="t431">Titsingh, p. 431.</ref> |
* {{nihongo|'''Hình Bộ khanh'''|刑部卿|Gyōbu-kyō}}.<ref name="t431">Titsingh, p. 431.</ref> |
||
Dòng 23: | Dòng 23: | ||
* {{nihongo|'''Tù Ngục Lệnh sử'''|囚獄令史|Shūgoku-no-sakan}}.<ref name="t432">[see above]</ref> |
* {{nihongo|'''Tù Ngục Lệnh sử'''|囚獄令史|Shūgoku-no-sakan}}.<ref name="t432">[see above]</ref> |
||
==Xem thêm== |
== Xem thêm == |
||
* [[Thái chính quan]] |
* [[Thái chính quan]] |
||
==Chú thích== |
== Chú thích == |
||
{{reflist|2}} |
{{reflist|2}} |
||
==Tài liệu tham khảo== |
== Tài liệu tham khảo == |
||
* [[Isaac Titsingh|Titsingh]], Isaac. (1834). [Siyun-sai Rin-siyo/[[Hayashi Gahō]], 1652], ''[[Nipon o daï itsi ran]]; ou, [http://books.google.com/books?id=18oNAAAAIAAJ&dq=nipon+o+dai+itsi+ran Annales des empereurs du Japon.''] Paris: [[Royal Asiatic Society|Oriental Translation Fund of Great Britain and Ireland]]. |
* [[Isaac Titsingh|Titsingh]], Isaac. (1834). [Siyun-sai Rin-siyo/[[Hayashi Gahō]], 1652], ''[[Nipon o daï itsi ran]]; ou, [http://books.google.com/books?id=18oNAAAAIAAJ&dq=nipon+o+dai+itsi+ran Annales des empereurs du Japon.''] Paris: [[Royal Asiatic Society|Oriental Translation Fund of Great Britain and Ireland]]. |
||
Dòng 37: | Dòng 37: | ||
{{japan-hist-stub}} |
{{japan-hist-stub}} |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
[[ja:刑部省]] |
[[ja:刑部省]] |
Phiên bản lúc 18:14, ngày 14 tháng 8 năm 2010
Phong kiến Nhật Bản |
Daijō-kan
Tám Bộ
Thời kỳ Minh Trị,1868–1912
1868–1871
1875–1881 1885–1889
Thời kỳ Bình Thành, 1989–2019 Thời kỳ Lệnh Hòa, 2019- |
Hình Bộ Tỉnh (刑部省 Gyōbu-shō) là một bộ trong Triều đình Nhật Bản thời kỳ phong kiến.[1] Nó được thành lập trong cuộc Cải cách Taika và hệ thống Luật lệnh (Ritsuryō) trong thời kỳ Asuka và được chính thức hóa trong thời kỳ Heian.
Nhìn chung
Tính chất của bộ này thay đổi theo thời gian.
Lịch sử
Nhiệm vụ, quyền hạn của bộ này thay đổi theo thời gian.
Hierarchy
Hệ thống cấp bậc của bộ này:
- Hình Bộ khanh (刑部卿 Gyōbu-kyō).[2]
- Hình Bộ Đại phụ (刑部大輔 Gyōbu-taifu).[2]
- Hình Bộ Thiếu phụ (刑部少輔 Gyōbu-shōfu).[3]
- Hình Bộ thừa (刑部丞 Gyōbu-no-jō).[3]
- Hình Bộ lục (刑部録 Gyōbu-no-sakan), hai vị trí.[3]
- Đại Phán sự (大判事 Dai-hanji). Có ba chức vị phụ trợ cho vị trí này.[3]
- Trung Phán sự (中判事 Chū-hanji).[3]
- Thiếu Phán sự (少判事 Shō-hanji).[3]
- Phán sự chúc (判事属 Hanji-no-sakan).[3]
- Tù Ngục chính (囚獄正 Shūgoku-no-kami).[3]
- Tù Ngục hữu囚獄佑 (Shūgoku-no-jō).[3]
- Tù Ngục Lệnh sử (囚獄令史 Shūgoku-no-sakan).[3]
Xem thêm
Chú thích
Tài liệu tham khảo
- Titsingh, Isaac. (1834). [Siyun-sai Rin-siyo/Hayashi Gahō, 1652], Nipon o daï itsi ran; ou, Annales des empereurs du Japon. Paris: Oriental Translation Fund of Great Britain and Ireland.