Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Oberhausen”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Thêm: kk:Оберхаузен |
n robot Thêm: eu:Oberhausen |
||
Dòng 46: | Dòng 46: | ||
[[Thể loại:Aachen| ]] |
[[Thể loại:Aachen| ]] |
||
[[Thể loại:Thành phố Đức]] |
[[Thể loại:Thành phố Đức]] |
||
⚫ | |||
[[ar:أوبرهاوزن]] |
[[ar:أوبرهاوزن]] |
||
Dòng 59: | Dòng 61: | ||
[[es:Oberhausen]] |
[[es:Oberhausen]] |
||
[[eo:Oberhausen]] |
[[eo:Oberhausen]] |
||
[[eu:Oberhausen]] |
|||
[[fa:اوبرهاوزن]] |
[[fa:اوبرهاوزن]] |
||
[[fr:Oberhausen (Rhénanie-du-Nord-Westphalie)]] |
[[fr:Oberhausen (Rhénanie-du-Nord-Westphalie)]] |
||
Dòng 70: | Dòng 73: | ||
[[nl:Oberhausen]] |
[[nl:Oberhausen]] |
||
[[ja:オーバーハウゼン]] |
[[ja:オーバーハウゼン]] |
||
⚫ | |||
[[no:Oberhausen]] |
[[no:Oberhausen]] |
||
[[nn:Oberhausen]] |
[[nn:Oberhausen]] |
Phiên bản lúc 17:57, ngày 19 tháng 9 năm 2010
Oberhausen | |
---|---|
Centr.O Park in Oberhausen | |
Quốc gia | Đức |
Bang | Nordrhein-Westfalen |
Vùng hành chính | Düsseldorf |
Huyện | urban district |
Chính quyền | |
• Đại thị trưởng | Klaus Wehling (SPD) |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 77,04 km2 (2,975 mi2) |
Độ cao | 78 m (256 ft) |
Dân số (2009-06-30) | |
• Tổng cộng | 214.990 |
• Mật độ | 28/km2 (72/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+01:00) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+02:00) |
Mã bưu chính | 46001-46149 |
Mã vùng | 0208 |
Biển số xe | OB |
Thành phố kết nghĩa | Iglesias, Carbonia, Middlesbrough, Zaporizhia, Freital, Mersin |
Trang web | City of Oberhausen (de) |
Oberhausen là một thành phố trong bang Nordrhein-Westfalen của nước Đức. Thành phố có diện tích kilômét vuông, dân số thời điểm cuối năm 2009 là 214.990 người.
Bản mẫu:Thành phố và huyện của Nordrhein-Westfalen
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Oberhausen. |