Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Boris Becker”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Thêm: lv:Boriss Bekers |
|||
Dòng 41: | Dòng 41: | ||
== Những trận chung kết đơn (77) == |
== Những trận chung kết đơn (77) == |
||
=== Thắng (49) === |
=== Thắng (49) === |
||
{| width=53% |
{| width=53% |
Phiên bản lúc 01:14, ngày 20 tháng 11 năm 2010
Quốc tịch | Tây Đức (1983–1990) Đức (từ 1990) |
---|---|
Nơi cư trú | Schwyz, Thụy Sĩ |
Chiều cao | 1.90 |
Lên chuyên nghiệp | 1984 |
Giải nghệ | 30 tháng 6 1999 |
Tay thuận | tay phải; one-handed backhand |
Tiền thưởng | US $25.080.956
|
Đánh đơn | |
Thắng/Thua | 713–214 (76.91%) |
Số danh hiệu | 49 |
Thứ hạng cao nhất | 1 (28 tháng 1 1991) |
Thành tích đánh đơn Gland Slam | |
Úc Mở rộng | Vô địch (1991, 1996) |
Pháp mở rộng | Bán kết (1987, 1989, 1991) |
Wimbledon | Vô địch (1985, 1986, 1989) |
Mỹ Mở rộng | Vô địch (1989) |
Các giải khác | |
ATP Tour Finals | Vô địch (1988, 1992, 1995) |
Thế vận hội | 3R (1992) |
Đánh đôi | |
Thắng/Thua | 254–136 |
Số danh hiệu | 15 |
Thứ hạng cao nhất | 6 (22 tháng 9 1986) |
Thành tích đánh đôi Gland Slam | |
Úc Mở rộng | Tứ kết (1985) |
Giải đấu đôi khác | |
Thế vận hội | Vô địch (1992) |
Cập nhật lần cuối: N/A. |
Thành tích huy chương Thế vận hội | ||
---|---|---|
Quần vợt nam | ||
Thế vận hội Mùa hè 1992 | Đôi nam |
Boris Franz Becker (sinh 22 tháng 11 1967 tại Leimen, Tây Đức) là một cựu vận động viên quần vợt số 1 thế giới người Đức. Becker được biết đến với nguồn thể lực dồi dào cũng như lòng nhiệt huyết khi thi đấu giúp ông trở nên bất khả chiến bại. Ông từng 6 lần giành chức vô địch đơn Grand Slam, một huy chương vàng Olympic và là vận động viên trẻ nhất từng giành danh hiệu vô địch đơn nam tại giải Wimbledon ở tuổi 17.
Những trận chung kết đơn (77)
Thắng (49)
|
|
Số. | Ngày | Giải đấu | Mặt sân | Đối thủ trong chung kết | Tỉ số |
1. | 17 tháng 6 1985 | London/Queen's Club, United Kingdom | Cỏ | Johan Kriek | 6–2, 6–3 |
2. | 7 tháng 7 1985 | Wimbledon, London | Cỏ | Kevin Curren | 6–3, 6–7, 7–6, 6–4 |
3. | 26 tháng 8 1985 | Cincinnati, Mỹ | Cứng | Mats Wilander | 6–4, 6–2 |
4. | 31 tháng 3 1986 | Chicago, Mỹ | Thảm | Ivan Lendl | 7–6, 6–3 |
5. | 6 tháng 7 1986 | Wimbledon, London | Cỏ | Ivan Lendl | 6–4, 6–3, 7–5 |
6. | 18 tháng 8 1986 | Toronto, Canada | Cứng | Stefan Edberg | 6–4, 3–6, 6–3 |
7. | 20 tháng 10 1986 | Sydney Indoor, Australia | Cứng (i) | Ivan Lendl | 3–6, 7–6, 6–2, 6–0 |
8. | 27 tháng 10 1986 | Tokyo Indoor | Thảm | Stefan Edberg | 7–6, 6–1 |
9. | 3 tháng 11 1986 | Paris Indoor, Pháp | Thảm | Sergio Casal | 6–4, 6–3, 7–6 |
10. | 23 tháng 2 1987 | Indian Wells, Mỹ | Cứng | Stefan Edberg | 6–4, 6–4, 7–5 |
11. | 6 tháng 4 1987 | Milan, Italy | Thảm | Miloslav Mečíř | 6–4, 6–3 |
12. | 15 tháng 6 1987 | London/Queen's Club, Anh | Cỏ | Jimmy Connors | 6–7, 6–3, 6–4 |
13. | 7 tháng 3 1988 | Indian Wells, U.S. | Cứng | Emilio Sánchez | 7–5, 6–4, 2–6, 6–4 |
14. | 18 tháng 4 1988 | Dallas WCT, Mỹ | Thảm | Stefan Edberg | 6–4, 1–6, 7–5, 6–2 |
15. | 13 tháng 6 1988 | London/Queen's Club, Anh | Cỏ | Stefan Edberg | 6–1, 3–6, 6–3 |
16. | 8 tháng 8 1988 | Indianapolis, Mỹ | Cứng | John McEnroe | 6–4, 6–2 |
17. | 24 tháng 10 1988 | Tokyo Indoor | Thảm | John Fitzgerald | 7–6, 6–4 |
18. | 7 tháng 11 1988 | Stockholm, Thụy Điển | Cứng (i) | Peter Lundgren | 6–4, 6–1, 6–1 |
19. | 12 tháng 12 1988 | Masters, New York City | Thảm | Ivan Lendl | 5–7, 7–6, 3–6, 6–2, 7–6 |
20. | 20 tháng 2 1989 | Milan, Italy | Thảm | Alexander Volkov | 6–1, 6–2 |
21. | 27 tháng 2 1989 | Philadelphia, Mỹ | Thảm | Tim Mayotte | 7–6, 6–1, 6–3 |
22. | 9 tháng 7 1989 | Wimbledon, London | Cỏ | Stefan Edberg | 6–0, 7–6, 6–4 |
23. | 10 tháng 9 1989 | US Open, New York City | Cứng | Ivan Lendl | 7–6, 1–6, 6–3, 7–6 |
24. | 6 tháng 11 1989 | Paris Indoor, Pháp | Thảm | Stefan Edberg | 6–4, 6–3, 6–3 |
25. | 19 tháng 2 1990 | Brussels, Bỉ | Thảm | Carl-Uwe Steeb | 7–5, 6–2, 6–2 |
26. | 26 tháng 2 1990 | Stuttgart Indoor, Đức | Thảm | Ivan Lendl | 6–2, 6–2 |
27. | 20 tháng 8 1990 | Indianapolis, Mỹ | Cứng | Peter Lundgren | 6–3, 6–4 |
28. | 8 tháng 10 1990 | Sydney Indoor, Australia | Cứng (i) | Stefan Edberg | 7–6, 6–4, 6–4 |
29. | 29 tháng 10 1990 | Stockholm, Thụy Điển | Thảm | Stefan Edberg | 6–4, 6–0, 6–3 |
30. | 27 tháng 1 1991 | Australian Open, Melbourne | Cứng | Ivan Lendl | 1–6, 6–4, 6–4, 6–4 |
31. | 28 tháng 10 1991 | Stockholm, Thụy Điển | Thảm | Stefan Edberg | 3–6, 6–4, 1–6, 6–2, 6–2 |
32. | 17 tháng 2 1992 | Brussels, Bỉ | Thảm | Jim Courier | 6–7, 2–6, 7–6, 7–6, 7–5 |
33. | 2 tháng 3 1992 | Rotterdam, Hà Lan | Thảm | Alexander Volkov | 7–6, 4–6, 6–2 |
34. | 5 tháng 10 1992 | Basel, Thụy Sĩ | Cứng (i) | Petr Korda | 3–6, 6–3, 6–2, 6–4 |
35. | 9 tháng 11 1992 | Paris Indoor, Pháp | Thảm | Guy Forget | 7–6, 6–3, 3–6, 6–3 |
36. | 23 tháng 11 1992 | ATP Tour World Championships, Frankfurt | Thảm | Jim Courier | 6–4, 6–3, 7–5 |
37. | 11 tháng 1 1993 | Doha, Qatar | Cứng | Goran Ivanišević | 7–6, 4–6, 7–5 |
38. | 15 tháng 2 1993 | Milan, Italy | Thảm | Sergi Bruguera | 6–3, 6–3 |
39. | 14 tháng 2 1994 | Milan, Italy | Thảm | Petr Korda | 6–2, 3–6, 6–3 |
40. | 8 tháng 8 1994 | Los Angeles | Cứng | Mark Woodforde | 6–2, 6–2 |
41. | 22 tháng 8 1994 | New Haven, Mỹ | Cứng | Marc Rosset | 6–3, 7–5 |
42. | 31 tháng 10 1994 | Stockholm, Thụy Điển | Carpet | Goran Ivanišević | 4–6, 6–4, 6–3, 7–6 |
43. | 13 tháng 2 1995 | Marseille, Pháp | Thảm | Daniel Vacek | 6–7, 6–4, 7–5 |
44. | 20 tháng 11 1995 | ATP Tour World Championships, Frankfurt | Thảm | Michael Chang | 7–6, 6–0, 7–6 |
45. | 28 tháng 1 1996 | Australian Open, Melbourne | Cứng | Michael Chang | 6–2, 6–4, 2–6, 6–2 |
46. | 17 tháng 6 1996 | London/Queen's Club, Anh | Cỏ | Stefan Edberg | 6–4, 7–6 |
47. | 14 tháng 10 1996 | Vienna, Áo | Thảm | Jan Siemerink | 6–4, 6–7, 6–2, 6–3 |
48. | 28 tháng 10 1996 | Stuttgart Indoor, Đức | Thảm | Pete Sampras | 3–6, 6–3, 3–6, 6–3, 6–4 |
49. | 9 tháng 12 1996 | Grand Slam Cup, Munich | Thảm | Goran Ivanišević | 6–3, 6–4, 6–4 |
* - Những tên chính thức các giải đấu cuối năm: trước 1989 : Masters, 1990 - 1999 : ATP World Championship
Những trận chung kết đôi (27)
Thắng (15)
Số. | Ngày | Giải đấu | Mặt sân | Đồng đội | Đối thủ trong chung kết | Tỉ số |
1. | 11 tháng 6 1984 | Munich, Đức | Nện | Wojtek Fibak | Eric Fromm Florin Segărceanu |
6–4, 4–6, 6–1 |
2. | 24 tháng 3 1986 | Brussels, Bỉ | Thảm | Slobodan Živojinović | John Fitzgerald Tomáš Šmíd |
7–6, 7–5 |
3. | 20 tháng 10 1986 | Sydney Indoor, Australia | Cứng (i) | John Fitzgerald | Peter McNamara Paul McNamee |
6–4, 7–6 |
4. | 30 tháng 3 1987 | Brussels, Bỉ | Thảm | Slobodan Živojinović | Chip Hooper Mike Leach |
7–6, 7–6 |
5. | 6 tháng 4 1987 | Milan, Italy | Thảm | Slobodan Živojinović | Sergio Casal Emilio Sánchez |
3–6, 6–3, 6–4 |
6. | 16 tháng 11 1987 | Frankfurt, Đức | Thảm | Patrik Kühnen | Scott Davis David Pate |
6–4, 6–2 |
7. | 22 tháng 2 1988 | Milan, Italy | Thảm | Eric Jelen | Miloslav Mečíř Tomáš Šmíd |
6–3, 6–3 |
8. | 7 tháng 3 1988 | Indian Wells, Mỹ | Cứng | Guy Forget | Jorge Lozano Todd Witsken |
6–4, 6–4 |
9. | 20 tháng 3 1989 | Indian Wells, Mỹ | Cứng | Jakob Hlasek | Kevin Curren David Pate |
7–6, 7–5 |
10. | 12 tháng 3 1990 | Indian Wells, Mỹ | Cứng | Guy Forget | Jim Grabb Patrick McEnroe |
4–6, 6–4, 6–3 |
11. | 17 tháng 2 1992 | Brussels, Bỉ | Thảm | John McEnroe | Guy Forget Jakob Hlasek |
6–3, 6–2 |
12. | 27 tháng 4 1992 | Monte Carlo, Monaco | Nện | Michael Stich | Petr Korda Karel Nováček |
6–4, 6–4 |
13. | 3 tháng 8 1992 | Thế vận hội Barcelona, Tây Ban Nha | Nện | Michael Stich | Wayne Ferreira Piet Norval |
7–6, 4–6, 7–6, 6–3 |
14. | 11 tháng 1 1993 | Doha, Qatar | Cứng | Patrik Kühnen | Shelby Cannon Scott Melville |
6–2, 6–4 |
15. | 20 tháng 2 1995 | Milan, Italy | Thảm | Guy Forget | Petr Korda Karel Nováček |
6–2, 6–4 |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Boris Becker. |