Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sepp Blatter”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
←Trang mới: “{{Thông tin viên chức | tên = Joseph S. Blatter<br>Sepp Blatter | hình = Sepp Blatter (2009).jpg | imagesize = 200px | miêu tả = Sepp Blatter năm 2009 | ng…” |
|||
Dòng 78: | Dòng 78: | ||
* [http://observer.guardian.co.uk/sport/issues/story/0,,722262,00.html 2002 Observer article outlining criticism of Blatter] |
* [http://observer.guardian.co.uk/sport/issues/story/0,,722262,00.html 2002 Observer article outlining criticism of Blatter] |
||
* [http://time.com/time/europe/magazine/article/0,13005,901020527-238575,00.html TIME Europe article on Zen-Ruffinen's allegations] |
* [http://time.com/time/europe/magazine/article/0,13005,901020527-238575,00.html TIME Europe article on Zen-Ruffinen's allegations] |
||
{{Sơ khai}} |
|||
{{Chủ tịch FIFA}} |
|||
[[Thể loại:Chủ tịch FIFA]] |
[[Thể loại:Chủ tịch FIFA]] |
Phiên bản lúc 10:09, ngày 24 tháng 11 năm 2010
Joseph S. Blatter Sepp Blatter | |
---|---|
Sepp Blatter năm 2009 | |
Chức vụ | |
Nhiệm kỳ | 8 tháng 6 năm 1998 | –
Tiền nhiệm | João Havelange |
Kế nhiệm | Đương nhiệm |
Thông tin chung | |
Sinh | 10 tháng 3, 1936 Visp, bang Valais, Thụy Sĩ |
Nơi ở | Zürich, Switzerland |
Dân tộc | Người Thụy Sĩ |
Vợ | Graziella Bianca (2002 - 2004) |
Con cái | Corinne Blatter |
Trường lớp | Đại học Lausanne |
Joseph S. Blatter (sinh 10 tháng 3 năm 1936 tại Valais, Thụy Sĩ) là Chủ tịch Liên đoàn bóng đá thế giới thứ 8.
Tiểu sử
Sự nghiệp
Các tranh cãi
Danh hiệu
Gia đình
Chú thích
Tham khảo
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Sepp Blatter. |