Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đức Tài”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
|||
Dòng 29: | Dòng 29: | ||
'''Đức Tài''' là một [[Thị trấn (Việt Nam)|thị trấn]] [[huyện lỵ]] thuộc [[huyện (Việt Nam)|huyện]] [[Đức Linh]], [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Bình Thuận]], [[Việt Nam]]. |
'''Đức Tài''' là một [[Thị trấn (Việt Nam)|thị trấn]] [[huyện lỵ]] thuộc [[huyện (Việt Nam)|huyện]] [[Đức Linh]], [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Bình Thuận]], [[Việt Nam]]. |
||
Thị trấn Đức Tài có diện tích 30,81 km², dân số năm 1999 là 17839 người. Năm 2015 dân số thị trấn đạt 21551 người,<ref name=MS>{{ |
Thị trấn Đức Tài có diện tích 30,81 km², dân số năm 1999 là 17839 người. Năm 2015 dân số thị trấn đạt 21551 người,<ref name=MS>{{Chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | tiêu đề =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | ngày truy cập =ngày 10 tháng 4 năm 2012 | nhà xuất bản =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 700 người/km². |
||
==Chú thích== |
==Chú thích== |
Phiên bản lúc 15:40, ngày 15 tháng 6 năm 2018
thị trấn Đức Tài
|
|||
---|---|---|---|
Thị trấn | |||
Thị trấn thị trấn Đức Tài | |||
Chợ Đức Tài | |||
| |||
Hành chính | |||
Quốc gia | Việt Nam | ||
Tỉnh | Bình Thuận | ||
Huyện | Đức Linh | ||
Thành lập | 1999[1] | ||
Địa lý | |||
Tọa độ: 11°10′52″B 107°30′37″Đ / 11,18111°B 107,51028°Đ | |||
| |||
Diện tích | 30,81 km²[2] | ||
Dân số (2015) | |||
Tổng cộng | 21551 người[2] | ||
Mật độ | 700 người/km² | ||
Dân tộc | Kinh | ||
Khác | |||
Mã hành chính | 23194[2] | ||
Đức Tài là một thị trấn huyện lỵ thuộc huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam.
Thị trấn Đức Tài có diện tích 30,81 km², dân số năm 1999 là 17839 người. Năm 2015 dân số thị trấn đạt 21551 người,[2] mật độ dân số đạt 700 người/km².