Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Phong Thạnh A”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Tham khảo: clean up, replaced: {{Đơn vị hành chính cấp xã thuộc → {{Đơn vị hành chính thuộc using AWB
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 30: Dòng 30:


Xã Phong Thạnh A có diện tích 38&nbsp;km², dân số năm 2003 là 9271 người,<ref name=MS>{{chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | title =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | accessdate = ngày 10 tháng 4 năm 2012 | publisher =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 244 người/km².
Xã Phong Thạnh A có diện tích 38&nbsp;km², dân số năm 2003 là 9271 người,<ref name=MS>{{chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | title =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | accessdate = ngày 10 tháng 4 năm 2012 | publisher =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 244 người/km².

==Vị trí địa lí==

===Xã Phong Thạnh A===

* Phía Đông: giáp Phường [[Láng Tròn]], TX. [[Giá Rai]].

* Phía Tây: giáp xã [[Phong Thạnh Tây]], TX. [[Giá Rai]].

* Phía Nam: giáp [[Phường 1]], TX. [[Giá Rai]].

* Phía Bắc: giáp xã [[Phong Thạnh]], TX. [[Giá Rai]].

==Hành chính==

===Xã Phong Thạnh A gồm 7 Ấp===

1. Ấp 3.

2. Ấp 4.

3. Ấp 4A.

4. Ấp 18.

5. Ấp 22.

6. Ấp 24.

7. Ấp 25.


==Chú thích==
==Chú thích==

Phiên bản lúc 05:18, ngày 5 tháng 9 năm 2018

Phong Thạnh A
Xã Phong Thạnh A
Hành chính
Quốc gia Việt Nam
TỉnhBạc Liêu
Thị xãGiá Rai
Thành lập2003[1]
Địa lý
Tọa độ: 9°15′45″B 105°24′22″Đ / 9,2625°B 105,40611°Đ / 9.26250; 105.40611
Phong Thạnh A trên bản đồ Việt Nam
Phong Thạnh A
Phong Thạnh A
Vị trí xã Phong Thạnh A trên bản đồ Việt Nam
Diện tích38 km²[2]
Dân số (2003)
Tổng cộng9271 người[2]
Mật độ244 người/km²
Khác
Mã hành chính31963[2]

Phong Thạnh A là một thuộc thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu, Việt Nam.

Xã Phong Thạnh A có diện tích 38 km², dân số năm 2003 là 9271 người,[2] mật độ dân số đạt 244 người/km².

Vị trí địa lí

Xã Phong Thạnh A

Hành chính

Xã Phong Thạnh A gồm 7 Ấp

1. Ấp 3.

2. Ấp 4.

3. Ấp 4A.

4. Ấp 18.

5. Ấp 22.

6. Ấp 24.

7. Ấp 25.

Chú thích

  1. ^ 166/2003/NĐ-CP
  2. ^ a b c d “Mã số đơn vị hành chính Việt Nam”. Bộ Thông tin & Truyền thông. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2012.

Tham khảo