Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mỹ Cẩm”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
|||
Dòng 20: | Dòng 20: | ||
| vùng = |
| vùng = |
||
| tỉnh = [[Trà Vinh]] |
| tỉnh = [[Trà Vinh]] |
||
| |
| thị xã = [[Càng Long]] |
||
| thành lập = 1996<ref>57/1996/CP</ref> |
| thành lập = 1996<ref>57/1996/CP</ref> |
||
| trụ sở UBND = |
| trụ sở UBND = ấp số 4 |
||
| mã hành chính = 29269<ref name=MS/> |
| mã hành chính = 29269<ref name=MS/> |
||
| mã bưu chính = |
| mã bưu chính = |
||
}} |
}} |
||
'''Mỹ Cẩm''' là một [[Xã (Việt Nam)|xã]] thuộc [[ |
'''Mỹ Cẩm''' là một [[Xã (Việt Nam)|xã]] thuộc [[thị xã (Việt Nam)|thị xã ]] [[Càng Long]], [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Trà Vinh]], [[Việt Nam]]. |
||
Xã có diện tích 34,74 km², dân số năm 1999 là 11832 người,<ref name=MS>{{Chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | tiêu đề =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | ngày truy cập =ngày 10 tháng 4 năm 2012 | nhà xuất bản =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 341 người/km². |
Xã có diện tích 34,74 km², dân số năm 1999 là 11832 người,<ref name=MS>{{Chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | tiêu đề =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | ngày truy cập =ngày 10 tháng 4 năm 2012 | nhà xuất bản =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 341 người/km². |
Phiên bản lúc 16:28, ngày 15 tháng 9 năm 2018
Mỹ Cẩm
|
||
---|---|---|
Xã | ||
Xã Mỹ Cẩm | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Tỉnh | Trà Vinh | |
Thị xã | Càng Long | |
Trụ sở UBND | ấp số 4 | |
Thành lập | 1996[1] | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 10°0′10″B 106°9′59″Đ / 10,00278°B 106,16639°Đ | ||
| ||
Diện tích | 34,74 km²[2] | |
Dân số (1999) | ||
Tổng cộng | 11832 người[2] | |
Mật độ | 341 người/km² | |
Khác | ||
Mã hành chính | 29269[2] | |
Mỹ Cẩm là một xã thuộc thị xã Càng Long, tỉnh Trà Vinh, Việt Nam.
Xã có diện tích 34,74 km², dân số năm 1999 là 11832 người,[2] mật độ dân số đạt 341 người/km².