Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Goseong, Gangwon”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
TuanUt-Bot! (thảo luận | đóng góp)
n →‎top: replaced: kilômét vuông → km² using AWB
n →‎Đơn vị kết nghĩa: replaced: |South Korea}} → |Hàn Quốc}}, |China}} → |Trung Quốc}} using AWB
Dòng 16: Dòng 16:


==Đơn vị kết nghĩa==
==Đơn vị kết nghĩa==
*{{flagicon|South Korea}} [[Gangbuk-gu]], [[Hàn Quốc]]
*{{flagicon|Hàn Quốc}} [[Gangbuk-gu]], [[Hàn Quốc]]
*{{flagicon|China}} [[Tích Khê]], [[Trung Quốc]]
*{{flagicon|Trung Quốc}} [[Tích Khê]], [[Trung Quốc]]


==Tham khảo==
==Tham khảo==

Phiên bản lúc 03:51, ngày 27 tháng 12 năm 2018

Goseong
Chuyển tự Tiếng Triều Tiên
 • Hangul고성군
 • Hanja高城郡
 • Romaja quốc ngữGoseong-gun
 • McCune–ReischauerKosŏng-gun
Goseong trên bản đồ Thế giới
Goseong
Goseong
Quốc giaHàn Quốc
Phân cấp hành chính2 ấp, 3 diện
Diện tích
 • Tổng cộng516,59 km2 (199,46 mi2)
Dân số (2001)
 • Tổng cộng62.446
 • Mật độ121/km2 (310/mi2)

Goseong (Goseong-gun, âm Hán Việt: Cao Thành quận) là một huyện ở tỉnh Gangwon, Hàn Quốc. Huyện này có diện tích 516,59 km², dân số năm 2001 là 62.446 người.

Đơn vị kết nghĩa

Tham khảo

Liên kết ngoài