Khác biệt giữa bản sửa đổi của “13 tháng 2”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (robot Thêm: new:फेब्रुवरी १३ |
n r2.6.4) (Bot: Thêm kv:13 урасьӧм, xmf:13 ფურთუთა |
||
Dòng 98: | Dòng 98: | ||
[[kk:Ақпанның 13]] |
[[kk:Ақпанның 13]] |
||
[[sw:13 Februari]] |
[[sw:13 Februari]] |
||
[[kv:13 урасьӧм]] |
|||
[[ht:13 fevriye]] |
[[ht:13 fevriye]] |
||
[[ku:13'ê reşemiyê]] |
[[ku:13'ê reşemiyê]] |
||
Dòng 113: | Dòng 114: | ||
[[krc:13 февраль]] |
[[krc:13 февраль]] |
||
[[mr:फेब्रुवारी १३]] |
[[mr:फेब्रुवारी १३]] |
||
[[xmf:13 ფურთუთა]] |
|||
[[arz:13 فبراير]] |
[[arz:13 فبراير]] |
||
[[mn:2 сарын 13]] |
[[mn:2 сарын 13]] |
Phiên bản lúc 16:32, ngày 30 tháng 7 năm 2011
Ngày 13 tháng 2 là ngày thứ 44 trong lịch Gregory. Còn 321 ngày trong năm (322 ngày trong năm nhuận).
<< Tháng 2 năm 2024 >> | ||||||
CN | T2 | T3 | T4 | T5 | T6 | T7 |
1 | 2 | 3 | ||||
4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
25 | 26 | 27 | 28 | 29 | ||
Sự kiện
- 1575 – Henri III đăng ngôi vua Pháp.
- 1969 – Chiến tranh Việt Nam: Thảm sát Thạnh Phong
Người sinh
- 1766 – Thomas Malthus, nhà nhân khẩu học, kinh tế học Anh (mất 1834).
- 1805 – Johann Peter Gustav Lejeune Dirichlet, nhà toán học Đức (mất 1859).
- 1910 – William Shockley, nhà vật lý, phát minh Mỹ gốc Anh (mất 1989).
- 1910 – Ung Văn Khiêm, chính khách Việt Nam, bộ trưởng Bộ ngoại giao (mất 1991).
- 1960 – Pierluigi Collina, trọng tài bóng đá Ý.
- 1974 – Robbie Williams, ca sĩ Anh.
Người chết
- 1603 – François Viète, nhà toán học Pháp (sinh 1540).
- 1883 – Richard Wagner, nhà soạn nhạc Đức (sinh 1813).
- 2009 - Phương Thị Thanh, nữ diễn viên Việt Nam (sinh 1956).
Những ngày lễ và kỷ niệm
Các tháng trong năm (dương lịch)
tháng một | tháng hai | tháng ba | tháng tư | tháng năm | tháng sáu | tháng bảy | tháng tám | tháng chín | tháng mười | tháng mười một | tháng mười hai
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 13 tháng 2. |