Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Worakarn Rojjanawat”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 41: | Dòng 41: | ||
===Loạt kịch và phim truyền hình<ref name="share"/>=== |
===Loạt kịch và phim truyền hình<ref name="share"/>=== |
||
{| class="wikitable" |
|||
|+ |
|||
!Năm |
|||
!Phim |
|||
!Vai |
|||
!Đóng với |
|||
!Đài |
|||
|- |
|||
|2010 |
|||
|Taddao Bussaya |
|||
|Taddao Bussaya / Sutad |
|||
|Tridsadee Sahawong |
|||
|CH3 |
|||
|- |
|||
|2012 |
|||
|Tarnchai Nai Sai Mok |
|||
|Khing |
|||
|[[Louis Scott]] |
|||
|CH3 |
|||
|- |
|||
|2013 |
|||
|Ruk Sutrit |
|||
[[Người con gái tôi yêu]] |
|||
|Chanamon / "Chon" |
|||
|[[Jirayu Tangsrisuk]] |
|||
|CH3 |
|||
|- |
|||
|2016 |
|||
|I'm Sorry I Love You |
|||
[[Xin lỗi, anh yêu em]] (Thai ver) |
|||
|Tongtha / "Tong" |
|||
|Nitidon Pomsuwan |
|||
|OneHD |
|||
|} |
|||
<br /> |
|||
*Taddao Bussaya - ทัดดาวบุษยา (Channel 3, 2010)<ref name="na">[https://www.nautiljon.com/people/worakarn+rojjanawat.html Filmographie], truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2019.</ref> |
*Taddao Bussaya - ทัดดาวบุษยา (Channel 3, 2010)<ref name="na">[https://www.nautiljon.com/people/worakarn+rojjanawat.html Filmographie], truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2019.</ref> |
||
*Tarnchai Nai Sai Mok - ท่านชายในสายหมอก (Channel 3, 2012)<ref name="na"/> |
*Tarnchai Nai Sai Mok - ท่านชายในสายหมอก (Channel 3, 2012)<ref name="na" /> |
||
*Ruk Sutrit - รักสุดฤทธิ์ (Channel 3, 2013)<ref name="na"/> |
*Ruk Sutrit - รักสุดฤทธิ์ (Channel 3, 2013)<ref name="na" /> |
||
*I'm Sorry I Love You với Nike Nitidon Pomsuwan (ONE HD 2016) |
|||
===Phim điện ảnh=== |
===Phim điện ảnh=== |
||
Dòng 58: | Dòng 93: | ||
|Som |
|Som |
||
|[[Ter Chuntawit Thanasewee|Chuntawit Thanasewee]]<ref name="share">[https://sharerice.com/index.php?title=Punch_Worakarn_Rojjanawat Punch Worakarn Rojjanawat], truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2019.</ref> |
|[[Ter Chuntawit Thanasewee|Chuntawit Thanasewee]]<ref name="share">[https://sharerice.com/index.php?title=Punch_Worakarn_Rojjanawat Punch Worakarn Rojjanawat], truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2019.</ref> |
||
|- |
|||
|2018 |
|||
|Chuyện ma lúc 3 giờ sáng |
|||
|Pim |
|||
|Akarin Akaranitimaytharatt |
|||
|} |
|} |
||
Phiên bản lúc 16:10, ngày 24 tháng 2 năm 2019
Worakarn Rojjanawat | |
---|---|
วรฑิกานต์ โรจนวัชร | |
Sinh | 5 tháng 9, 1984 [1] Bangkok |
Nghề nghiệp | Ca sĩ, diễn viên[1] |
Sự nghiệp âm nhạc | |
Thể loại | |
Nhạc cụ | Thanh nhạc |
Năm hoạt động | 2010–nay |
Hãng đĩa |
|
Hợp tác với |
Worakarn Rojjanawat (tiếng Thái: วรกาญจน์ โรจนวัชร), nghệ danh là Punch[2][1] (พั้นช์), trong tiếng Thái nghĩa là Cú đấm. Cô là ca sĩ, diễn viên người Thái Lan, hiện đang làm việc với GMM Grammy. Punch sinh ngày 5 tháng 9 năm 1984.
Cuộc sống cá nhân
Cô là con gái một trong một gia đình nhạc sĩ, cô biết hát từ năm 5 tuổi. Cô tốt nghiệp ngành thương mại Đại học Burapha.
Sự nghiệp
Âm nhạc
Danh sách album của Punch:[3]
- Unaffected Women - ผู้หญิงตาดำๆ (2005.02.01)
- The Love - ผู้หญิงกลางสายฝน (2006.02.28)
- Special Day - วันพิเศษ (2006.08.29)
- Singer Dust - นักร้องเปื้อนฝุ่น (2007.09.27)
- Woman Story - วูแมนสตอรี (2008.02.15)
- Punch Love - พั้นช์ เพลงรัก (2008.09.09)
- Natural Phenomenon - ปรากฏการณ์ธรรมชาติ (2009.12.11)
- Henchman - คนสนิท (2011.03.31)
- Chapter 7 - บทที่ 7 (2013.02.15)
Loạt kịch và phim truyền hình[4]
Năm | Phim | Vai | Đóng với | Đài |
---|---|---|---|---|
2010 | Taddao Bussaya | Taddao Bussaya / Sutad | Tridsadee Sahawong | CH3 |
2012 | Tarnchai Nai Sai Mok | Khing | Louis Scott | CH3 |
2013 | Ruk Sutrit | Chanamon / "Chon" | Jirayu Tangsrisuk | CH3 |
2016 | I'm Sorry I Love You
Xin lỗi, anh yêu em (Thai ver) |
Tongtha / "Tong" | Nitidon Pomsuwan | OneHD |
- Taddao Bussaya - ทัดดาวบุษยา (Channel 3, 2010)[3]
- Tarnchai Nai Sai Mok - ท่านชายในสายหมอก (Channel 3, 2012)[3]
- Ruk Sutrit - รักสุดฤทธิ์ (Channel 3, 2013)[3]
Phim điện ảnh
Năm | Phim | Vai | Đóng với |
---|---|---|---|
2008 | Coming Soon | Som | Chuntawit Thanasewee[4] |
2018 | Chuyện ma lúc 3 giờ sáng | Pim | Akarin Akaranitimaytharatt |
Giải thưởng[5]
- Nữ nghệ sĩ xuất sắc nhất năm (Seed Awards 2006)
- Nữ nghệ sĩ xuất sắc nhất năm (Seed Awards 2008, lần thứ 3)
- Giải thưởng Ca sĩ chính (Star Idol Award 2008)
- Giải thưởng ca sĩ hàng đầu 2008 (Top Awards 2008)
- Nữ ca sĩ hàng đầu, Nữ ca sĩ nổi tiếng (Soizaa Awards 2009)
- Nữ nghệ sĩ xuất sắc nhất năm (Seed Awards lần 9)
- Nữ nghệ sĩ xuất sắc nhất của năm (Gmember awards 2014)
- Nghệ sĩ nổi tiếng Thái Lan phổ biến (ดาวเมขลา ครั้งที่ 2)
Tham khảo
- ^ a b c Worakarn Rojjanawa, truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2019.
- ^ a b พั้นช์ วรกาญจน์ โรจนวัชร (bằng tiếng Thái), truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2019.
- ^ a b c d Filmographie, truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2019.
- ^ วรกาญจน์ โรจนวัชร (พั้นช์) (bằng tiếng Thái), truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2019.
Liên kết ngoài
- Worakarn Rojjanawat
- Worakarn Rojjanawat tại th-vision.net
- Punch CD tại eThaiCD.COM
- Punch tại Instagram
- Punch tại Facebook
- Punch tại music.163.com