Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Worakarn Rojjanawat”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 48: | Dòng 48: | ||
!Đóng với |
!Đóng với |
||
!Đài |
!Đài |
||
|- |
|||
|2006 |
|||
|พ่อแกกับแม่ฉัน |
|||
|ป่าน |
|||
| |
|||
|CH3 |
|||
|- |
|||
|2007 |
|||
|''Bang Rak Soi 9'' |
|||
|พิม |
|||
| |
|||
|CH9 |
|||
|- |
|- |
||
|2010 |
|2010 |
||
Dòng 55: | Dòng 67: | ||
|CH3 |
|CH3 |
||
|- |
|- |
||
|2011 |
|||
|2012 |
|||
|Raberd Terd Terng Lun Thung |
|||
|สวย |
|||
| |
|||
|CH5 |
|||
|- |
|||
| rowspan="2" |2012 |
|||
|Ban Tuek Kam |
|||
|อุ่น |
|||
| |
|||
|CH3 |
|||
|- |
|||
|Tarnchai Nai Sai Mok <ref name="na" /> |
|Tarnchai Nai Sai Mok <ref name="na" /> |
||
|Khing |
|Khing |
||
Dòng 61: | Dòng 84: | ||
|CH3 |
|CH3 |
||
|- |
|- |
||
|2013 |
| rowspan="2" |2013 |
||
|Raberd Tiang Thaew Trong |
|||
|หมวดขิม/ขิม |
|||
| |
|||
|WorkpointTV |
|||
|- |
|||
|Ruk Sutrit <ref name="na" /> |
|Ruk Sutrit <ref name="na" /> |
||
[[Người con gái tôi yêu]] |
[[Người con gái tôi yêu]] |
||
Dòng 74: | Dòng 102: | ||
|Nitidon Pomsuwan |
|Nitidon Pomsuwan |
||
|OneHD |
|OneHD |
||
|- |
|||
|2017 |
|||
|Ha Unlimited (Public) |
|||
|แพม |
|||
| |
|||
|GMMTV |
|||
|} |
|} |
||
Phiên bản lúc 16:17, ngày 24 tháng 2 năm 2019
Worakarn Rojjanawat | |
---|---|
วรฑิกานต์ โรจนวัชร | |
Sinh | 5 tháng 9, 1984 [1] Bangkok |
Nghề nghiệp | Ca sĩ, diễn viên[1] |
Sự nghiệp âm nhạc | |
Thể loại | |
Nhạc cụ | Thanh nhạc |
Năm hoạt động | 2010–nay |
Hãng đĩa |
|
Hợp tác với |
Worakarn Rojjanawat (tiếng Thái: วรกาญจน์ โรจนวัชร), nghệ danh là Punch[2][1] (พั้นช์), trong tiếng Thái nghĩa là Cú đấm. Cô là ca sĩ, diễn viên người Thái Lan, hiện đang làm việc với GMM Grammy. Punch sinh ngày 5 tháng 9 năm 1984.
Cuộc sống cá nhân
Cô là con gái một trong một gia đình nhạc sĩ, cô biết hát từ năm 5 tuổi. Cô tốt nghiệp ngành thương mại Đại học Burapha.
Sự nghiệp
Âm nhạc
Danh sách album của Punch:[3]
- Unaffected Women - ผู้หญิงตาดำๆ (2005.02.01)
- The Love - ผู้หญิงกลางสายฝน (2006.02.28)
- Special Day - วันพิเศษ (2006.08.29)
- Singer Dust - นักร้องเปื้อนฝุ่น (2007.09.27)
- Woman Story - วูแมนสตอรี (2008.02.15)
- Punch Love - พั้นช์ เพลงรัก (2008.09.09)
- Natural Phenomenon - ปรากฏการณ์ธรรมชาติ (2009.12.11)
- Henchman - คนสนิท (2011.03.31)
- Chapter 7 - บทที่ 7 (2013.02.15)
Loạt kịch và phim truyền hình[4]
Năm | Phim | Vai | Đóng với | Đài |
---|---|---|---|---|
2006 | พ่อแกกับแม่ฉัน | ป่าน | CH3 | |
2007 | Bang Rak Soi 9 | พิม | CH9 | |
2010 | Taddao Bussaya [3] | Taddao Bussaya / Sutad | Tridsadee Sahawong | CH3 |
2011 | Raberd Terd Terng Lun Thung | สวย | CH5 | |
2012 | Ban Tuek Kam | อุ่น | CH3 | |
Tarnchai Nai Sai Mok [3] | Khing | Louis Scott | CH3 | |
2013 | Raberd Tiang Thaew Trong | หมวดขิม/ขิม | WorkpointTV | |
Ruk Sutrit [3] | Chanamon / "Chon" | Jirayu Tangsrisuk | CH3 | |
2016 | I'm Sorry I Love You
Xin lỗi, anh yêu em (Thai ver) |
Tongtha / "Tong" | Nitidon Pomsuwan | OneHD |
2017 | Ha Unlimited (Public) | แพม | GMMTV |
Phim điện ảnh
Năm | Phim | Vai | Đóng với |
---|---|---|---|
2008 | Coming Soon | Som | Chuntawit Thanasewee[4] |
2018 | Chuyện ma lúc 3 giờ sáng | Pim | Akarin Akaranitimaytharatt |
Giải thưởng[5]
- Nữ nghệ sĩ xuất sắc nhất năm (Seed Awards 2006)
- Nữ nghệ sĩ xuất sắc nhất năm (Seed Awards 2008, lần thứ 3)
- Giải thưởng Ca sĩ chính (Star Idol Award 2008)
- Giải thưởng ca sĩ hàng đầu 2008 (Top Awards 2008)
- Nữ ca sĩ hàng đầu, Nữ ca sĩ nổi tiếng (Soizaa Awards 2009)
- Nữ nghệ sĩ xuất sắc nhất năm (Seed Awards lần 9)
- Nữ nghệ sĩ xuất sắc nhất của năm (Gmember awards 2014)
- Nghệ sĩ nổi tiếng Thái Lan phổ biến (ดาวเมขลา ครั้งที่ 2)
Tham khảo
- ^ a b c Worakarn Rojjanawa, truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2019.
- ^ a b พั้นช์ วรกาญจน์ โรจนวัชร (bằng tiếng Thái), truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2019.
- ^ a b c d Filmographie, truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2019.
- ^ วรกาญจน์ โรจนวัชร (พั้นช์) (bằng tiếng Thái), truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2019.
Liên kết ngoài
- Worakarn Rojjanawat
- Worakarn Rojjanawat tại th-vision.net
- Punch CD tại eThaiCD.COM
- Punch tại Instagram
- Punch tại Facebook
- Punch tại music.163.com