Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tam Mỹ Tây”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Tham khảo: clean up, replaced: {{Danh sách xã, thị trấn thuộc huyện Núi Thành}} → {{Đơn vị hành chính thuộc huyện Núi Thành}}, removed:... using AWB |
n →Tham khảo: clean up, replaced: {{sơ khai Hành chính Việt Nam}} → {{sơ khai Quảng Nam}} using AWB |
||
Dòng 35: | Dòng 35: | ||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
||
{{sơ khai |
{{sơ khai Quảng Nam}} |
||
{{Đơn vị hành chính thuộc huyện Núi Thành}} |
{{Đơn vị hành chính thuộc huyện Núi Thành}} |
Phiên bản lúc 23:58, ngày 8 tháng 5 năm 2019
Tam Mỹ Tây
|
|
---|---|
Xã | |
Xã Tam Mỹ Tây | |
Hành chính | |
Quốc gia | Việt Nam |
Tỉnh | Quảng Nam |
Huyện | Núi Thành |
Thành lập | 2005[1] |
Địa lý | |
Diện tích | 51.04 km²[2] |
Dân số (2005) | |
Tổng cộng | 5869 người[2] |
Mật độ | 115 người/km² |
Khác | |
Mã hành chính | 21005[2] |
Tam Mỹ Tây là một xã thuộc huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.
Xã Tam Mỹ Tây có diện tích 51.04 km², dân số năm 2005 là 5869 người,[2] mật độ dân số đạt 115 người/km².