Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Neptune (thần thoại)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
vdsgsd |
n Đã lùi lại sửa đổi của 2001:EE0:4526:D2D0:795A:B3B5:A91:78CF (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của Ngọc Xuân bot Thẻ: Lùi tất cả |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{đổi hướng đến đây|Neptune|Neptune (định hướng)}} |
|||
⚫ | '''Neptune''' ({{lang-la|Neptūnus}}) là [[thủy thần]]<ref>J. Toutain, ''Les cultes païens de l'Empire romain'', vol. I (1905:378) securely identified Italic Neptune as a god of freshwater sources as well as the sea.</ref> trong tôn giáo La Mã và [[thần thoại La Mã]], tương tự với vị thần [[Poseidon]] trong [[thần thoại Hy Lạp]].<ref name=Lar>''Larousse Desk Reference Encyclopedia'', [[The Book People]], Haydock, 1995, trang 215.</ref> Dưới ảnh hưởng của văn hóa Hy Lạp, Neptune được diễn giải là em trai của [[Jupiter (thần thoại)|Jupiter]] và [[Pluto (thần thoại)|Pluto]], hai vị thần cai quản [[Thiên đàng]] và [[Địa ngục]]. |
||
{{Infobox deity |
|||
| type = La Mã |
|||
| name = Neptune |
|||
| image = Sousse neptune.jpg |
|||
| image_size = |
|||
| caption = |
|||
| god_of = Thần nước, thần ngựa và thần biển |
|||
| abode = |
|||
| symbol = |
|||
| consort = |
|||
| parents = |
|||
| siblings = [[Jupiter (thần thoại)|Jupiter]] và [[Pluto (thần thoại)|Pluto]] |
|||
| children = |
|||
| mount = |
|||
| Greek_eq= [[Poseidon]] |
|||
| festivals = [[Neptunalia]]; [[Lectisternium]] |
|||
}} |
|||
⚫ | '''Neptune''' ({{lang-la|Neptūnus}}) là [[thủy thần]]<ref>J. Toutain, ''Les cultes païens de l'Empire romain'', vol. I (1905:378) securely identified Italic Neptune as a god of freshwater sources as well as the sea.</ref> trong tôn giáo La Mã và [[thần thoại La Mã]], tương tự với vị thần [[Poseidon]] trong [[thần thoại Hy Lạp]].<ref name=Lar>''Larousse Desk Reference Encyclopedia'', [[The Book People]], Haydock, 1995, trang 215.</ref> Dưới ảnh hưởng của văn hóa Hy Lạp, Neptune được diễn giải là em trai của [[Jupiter (thần thoại)|Jupiter]] và [[Pluto (thần thoại)|Pluto]], hai vị thần cai quản [[Thiên đàng]] và [[Địa ngục]]. |
||
⚫ | |||
==Tham khảo== |
|||
⚫ | |||
{{sơ khai}} |
{{sơ khai}} |
Phiên bản lúc 14:35, ngày 14 tháng 10 năm 2019
Neptune | |
---|---|
Thần nước, thần ngựa và thần biển | |
Lễ hội | Neptunalia; Lectisternium |
Thông tin cá nhân | |
Anh chị em | Jupiter và Pluto |
Neptune (tiếng Latinh: Neptūnus) là thủy thần[1] trong tôn giáo La Mã và thần thoại La Mã, tương tự với vị thần Poseidon trong thần thoại Hy Lạp.[2] Dưới ảnh hưởng của văn hóa Hy Lạp, Neptune được diễn giải là em trai của Jupiter và Pluto, hai vị thần cai quản Thiên đàng và Địa ngục.
Tham khảo
- ^ J. Toutain, Les cultes païens de l'Empire romain, vol. I (1905:378) securely identified Italic Neptune as a god of freshwater sources as well as the sea.
- ^ Larousse Desk Reference Encyclopedia, The Book People, Haydock, 1995, trang 215.