Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bình Phước Xuân”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Địa lí Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
|||
Dòng 16: | Dòng 16: | ||
| thời điểm dân số = 1999 |
| thời điểm dân số = 1999 |
||
| mật độ dân số = 828 người/km² |
| mật độ dân số = 828 người/km² |
||
| dân tộc = |
| dân tộc =Kinh |
||
| quốc gia = {{VIE}} |
| quốc gia = {{VIE}} |
||
| vùng = |
| vùng =Đồng bằng sông Cửu Long |
||
| tỉnh = [[An Giang]] |
| tỉnh = [[An Giang]] |
||
| huyện = [[Chợ Mới]] |
| huyện = [[Chợ Mới]] |
||
| thành lập = |
| thành lập =1976 |
||
| trụ sở UBND = |
| trụ sở UBND = |
||
| mã hành chính = 30667<ref name=MS/> |
| mã hành chính = 30667<ref name=MS/> |
||
Dòng 27: | Dòng 27: | ||
}} |
}} |
||
'''Bình Phước Xuân''' là một [[Xã (Việt Nam)|xã]] thuộc [[huyện (Việt Nam)|huyện]] [[Chợ Mới]], [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[An Giang]], [[Việt Nam]]. |
'''Bình Phước Xuân''' là một [[Xã (Việt Nam)|xã]] thuộc [[huyện (Việt Nam)|huyện]] [[Chợ Mới]], [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[An Giang]], Đồng bằng sông Cửu Long, [[Việt Nam]]. |
||
Xã Bình Phước Xuân có diện tích 18,93 km², dân số năm 1999 là 15665 người,<ref name=MS>{{Chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | tiêu đề =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | ngày truy cập =ngày 10 tháng 4 năm 2012 | nhà xuất bản =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 828 người/km². |
Xã Bình Phước Xuân có diện tích 18,93 km², dân số năm 1999 là 15665 người,<ref name=MS>{{Chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | tiêu đề =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | ngày truy cập =ngày 10 tháng 4 năm 2012 | nhà xuất bản =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 828 người/km². |
||
'''Vị trí địa lí:''' |
|||
'''Xã Bình Phước Xuân''' là một bộ phận lãnh thổ nằm trong [[Cù lao Giêng]] (gồm 3 xã Tấn Mỹ, Mỹ Hiệp và Bình Phước Xuân). |
|||
'''Xã Bình Phước Xuân''' giáp với xã Tấn Mỹ và xã Mỹ Hiệp ở phía bắc, giáp với Mỹ An ở phía tây bắc (qua phía tây sông Tiền), phía nam giáp xã Hội An, phía đông và đông năm giáp với tỉnh Đồng Tháp (qua sông Tiền). |
|||
<br /> |
|||
==Chú thích== |
==Chú thích== |
Phiên bản lúc 07:14, ngày 30 tháng 10 năm 2019
Bình Phước Xuân
|
||
---|---|---|
Xã | ||
Xã Bình Phước Xuân | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Vùng | Đồng bằng sông Cửu Long | |
Tỉnh | An Giang | |
Huyện | Chợ Mới | |
Thành lập | 1976 | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 10°27′18″B 105°33′0″Đ / 10,455°B 105,55°Đ | ||
| ||
Diện tích | 18,93 km²[1] | |
Dân số (1999) | ||
Tổng cộng | 15665 người[1] | |
Mật độ | 828 người/km² | |
Dân tộc | Kinh | |
Khác | ||
Mã hành chính | 30667[1] | |
Bình Phước Xuân là một xã thuộc huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang, Đồng bằng sông Cửu Long, Việt Nam.
Xã Bình Phước Xuân có diện tích 18,93 km², dân số năm 1999 là 15665 người,[1] mật độ dân số đạt 828 người/km².
Vị trí địa lí:
Xã Bình Phước Xuân là một bộ phận lãnh thổ nằm trong Cù lao Giêng (gồm 3 xã Tấn Mỹ, Mỹ Hiệp và Bình Phước Xuân).
Xã Bình Phước Xuân giáp với xã Tấn Mỹ và xã Mỹ Hiệp ở phía bắc, giáp với Mỹ An ở phía tây bắc (qua phía tây sông Tiền), phía nam giáp xã Hội An, phía đông và đông năm giáp với tỉnh Đồng Tháp (qua sông Tiền).
Chú thích
- ^ a b c d “Mã số đơn vị hành chính Việt Nam”. Bộ Thông tin & Truyền thông. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2012.