Khác biệt giữa bản sửa đổi của “20 (số)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Tham khảo: clean up, replaced: {{sơ khai}} → {{sơ khai toán học}} using AWB |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
||
Dòng 8: | Dòng 8: | ||
* Bình phương của 20 là 400. |
* Bình phương của 20 là 400. |
||
* Căn bậc hai của 20 là 2,472135955 ( |
* Căn bậc hai của 20 là 2,472135955 (2<math>\sqrt{5}</math>) |
||
== Trong hóa học == |
== Trong hóa học == |
Phiên bản lúc 22:30, ngày 18 tháng 11 năm 2019
20 | ||||
---|---|---|---|---|
Số đếm | 20 hai mươi | |||
Số thứ tự | thứ hai mươi | |||
Bình phương | 400 (số) | |||
Lập phương | 8000 (số) | |||
Tính chất | ||||
Hệ đếm | nhị thập phân | |||
Phân tích nhân tử | 22 × 5 | |||
Chia hết cho | 1, 2, 4, 5, 10, 20 | |||
Biểu diễn | ||||
Nhị phân | 101002 | |||
Tam phân | 2023 | |||
Tứ phân | 1104 | |||
Ngũ phân | 405 | |||
Lục phân | 326 | |||
Bát phân | 248 | |||
Thập nhị phân | 1812 | |||
Thập lục phân | 1416 | |||
Nhị thập phân | 1020 | |||
Cơ số 36 | K36 | |||
Lục thập phân | K60 | |||
Số La Mã | XX | |||
| ||||
Số tròn chục | ||||
|
20 (hai mươi) là một số tự nhiên ngay sau 19 và ngay trước 21.
- Bình phương của 20 là 400.
- Căn bậc hai của 20 là 2,472135955 (2)
Trong hóa học
- 20 là số hiệu nguyên tố của nguyên tử Canxi (Ca).
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 20 (số). |