Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lê Ngọc Bảo”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 39: | Dòng 39: | ||
===Cấp câu lạc bộ=== |
===Cấp câu lạc bộ=== |
||
;V-league 1 |
;V-league 1 |
||
;V-league 2 |
|||
* '''Huy chương bạc (1):''' [[Giải bóng đá hạng nhất quốc gia 2019|2019]] |
|||
;Cúp quốc gia Việt Nam |
;Cúp quốc gia Việt Nam |
||
* '''Huy chương vàng (1):''' [[Giải bóng đá Cúp Quốc gia 2016|2016]] |
|||
;Siêu cúp Việt Nam |
|||
* '''Huy chương vàng (1):''' [[Siêu cúp bóng đá Việt Nam 2016|2016]] |
|||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
Phiên bản lúc 11:00, ngày 24 tháng 11 năm 2019
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 29 tháng 3, 1998 | ||
Nơi sinh | Phú Yên, Việt Nam | ||
Chiều cao | 1,77 m (5 ft 9+1⁄2 in)[1] | ||
Vị trí | Trung vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Phố Hiến | ||
Số áo | 6 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2009 | PVF | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2016-2017 | Than Quảng Ninh | 0 | (0) |
2017-2018 | XSKT Cần Thơ | 25 | (0) |
2019 - | Phố Hiến | ||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2019- | U-22 Việt Nam | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 24 tháng 11 năm 2019 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 24 tháng 11 năm 2019 (UTC) |
Lê Ngọc Bảo (sinh ngày 29 tháng 3 năm 1998 tại Phú Yên, Việt Nam) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp hiện đang mang áo thi đấu số 6 trong màu áo Phố Hiến tại V.league - 2 ở vị trí trung vệ.[2]
Thành tích
Cấp tuyển quốc gia
- Bóng đá SEAGame
Cấp câu lạc bộ
- V-league 1
- V-league 2
- Huy chương bạc (1): 2019
- Cúp quốc gia Việt Nam
- Huy chương vàng (1): 2016
- Siêu cúp Việt Nam
- Huy chương vàng (1): 2016
Tham khảo
- ^ “Lê Ngọc Bảo”. VPF. Truy cập 24 tháng 11 năm 2019.
- ^ “Vietnam - Le Ngoc Bao” (bằng tiếng Anh). Truy cập 24 tháng 11 năm 2019.