Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mường Xén”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
→Xem thêm: Xã Tà Cạ không nằm trong đợt sáp nhập lần này Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam |
|||
| tên = Mường Xén |
| tên = Mường Xén |
||
| vai trò hành chính = Thị trấn |
| vai trò hành chính = Thị trấn |
||
| hình = Muong Xen Town.jpg |
| hình = Muong Xen Town.jpg |
||
| ghi chú hình = Đường 7, thị trấn Mường Xén |
| ghi chú hình = Đường 7, thị trấn Mường Xén |
||
| vĩ độ = |
| vĩ độ = 19 |
||
| vĩ phút = |
| vĩ phút = 26 |
||
| vĩ giây = |
| vĩ giây = 9 |
||
| kinh độ = |
| kinh độ = 104 |
||
| kinh phút = |
| kinh phút = 15 |
||
| kinh giây = |
| kinh giây = 23 |
||
| diện tích = |
| diện tích = 1,25 km<sup>2<sup> |
||
| dân số = 5.195 người<ref>https://m.baonghean.vn/infographics-chi-tiet-18-xa-thi-tran-cua-nghe-an-se-sap-nhap-trong-nam-2019-239707.html</ref> |
|||
| dân số = |
|||
| thời điểm dân số = 2018 |
| thời điểm dân số = 2018 |
||
| mật độ dân số = |
| mật độ dân số = 4156 người/km2 |
||
| dân tộc = [[Người Việt|Kinh]]... |
| dân tộc = [[Người Việt|Kinh]]... |
||
| quốc gia = {{VIE}} |
| quốc gia = {{VIE}} |
||
Dòng 19: | Dòng 19: | ||
| tỉnh = [[Nghệ An]] |
| tỉnh = [[Nghệ An]] |
||
| huyện = [[Kỳ Sơn, Nghệ An]] |
| huyện = [[Kỳ Sơn, Nghệ An]] |
||
| thành lập = |
| thành lập = 1984 |
||
*5/7/1963: xã Tà Cạ |
|||
*8/8/1984: thị trấn Mường Xén |
|||
| trụ sở UBND = |
| trụ sở UBND = |
||
| mã hành chính = |
| mã hành chính = |
||
Dòng 29: | Dòng 27: | ||
'''Mường Xén''' là [[thị trấn (Việt Nam)|thị trấn]] huyện lỵ của [[huyện (Việt Nam)|huyện]] [[Kỳ Sơn, Nghệ An]]. Đây cũng là thị trấn cuối cùng trên [[quốc lộ 7|quốc lộ 7A]] cũng như bên bờ [[sông Lam|sông Cả]]. |
'''Mường Xén''' là [[thị trấn (Việt Nam)|thị trấn]] huyện lỵ của [[huyện (Việt Nam)|huyện]] [[Kỳ Sơn, Nghệ An]]. Đây cũng là thị trấn cuối cùng trên [[quốc lộ 7|quốc lộ 7A]] cũng như bên bờ [[sông Lam|sông Cả]]. |
||
Thị trấn Mường Xén cách cửa khẩu Nậm Cắn trên biên giới [[Việt Nam|Việt]] - [[Lào]] khoảng 20 km. |
Thị trấn Mường Xén cách cửa khẩu Nậm Cắn trên biên giới [[Việt Nam|Việt]] - [[Lào]] khoảng 20 km. Thị trấn được thành lập năm 1984 trên cơ sở 125 ha diện tích tự nhiên của xã Tà Cạ.<ref>[http://www.thuvienphapluat.vn/archive/Quyet-dinh/Quyet-dinh-104-HDBT-thanh-lap-thi-tran-huyen-ly-Muong-Xen-huyen-Ky-Son-tinh-Nghe-Tinh-vb43474t17.aspx Quyết định thành lập thị trấn Mường Xén]</ref>. |
||
==Lịch sử== |
|||
Thị trấn Mường Xén nguyên trước đây là xã Tà Cạ. |
|||
Xã Tà Cạ được thành lập ngày 5 tháng 7 năm 1963 theo Quyết định số 125-NV của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
|||
Thị trấn Mường Xén được thành lập ngày [[8 tháng 8]] năm [[1984]] trên cơ sở 125 ha diện tích tự nhiên của xã Tà Cạ.<ref>[http://www.thuvienphapluat.vn/archive/Quyet-dinh/Quyet-dinh-104-HDBT-thanh-lap-thi-tran-huyen-ly-Muong-Xen-huyen-Ky-Son-tinh-Nghe-Tinh-vb43474t17.aspx Quyết định thành lập thị trấn Mường Xén]</ref>. |
|||
Ngày [[17 tháng 12]] năm [[2019]], xã Tà Cạ được sáp nhập vào thị trấn Mường Xén. |
|||
==Xem thêm== |
==Xem thêm== |
Phiên bản lúc 15:16, ngày 19 tháng 12 năm 2019
Mường Xén
|
||
---|---|---|
Thị trấn | ||
Thị trấn Mường Xén | ||
Đường 7, thị trấn Mường Xén | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Vùng | Bắc Trung Bộ | |
Tỉnh | Nghệ An | |
Huyện | Kỳ Sơn, Nghệ An | |
Thành lập | 1984 | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 19°26′9″B 104°15′23″Đ / 19,43583°B 104,25639°Đ | ||
| ||
Diện tích | 1,25 km2 | |
Dân số (2018) | ||
Tổng cộng | 5.195 người[1] | |
Mật độ | 4156 người/km2 | |
Dân tộc | Kinh... | |
Mường Xén là thị trấn huyện lỵ của huyện Kỳ Sơn, Nghệ An. Đây cũng là thị trấn cuối cùng trên quốc lộ 7A cũng như bên bờ sông Cả.
Thị trấn Mường Xén cách cửa khẩu Nậm Cắn trên biên giới Việt - Lào khoảng 20 km. Thị trấn được thành lập năm 1984 trên cơ sở 125 ha diện tích tự nhiên của xã Tà Cạ.[2].