Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hydrazin”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Đổi bản mẫu: Sơ khai hóa học + Sửa lỗi
Dòng 8: Dòng 8:
| ImageSize2 = 150px
| ImageSize2 = 150px
| IUPACName = Hydrazin
| IUPACName = Hydrazin
| OtherNames =
| Section1 = {{Chembox Identifiers
| Section1 = {{Chembox Identifiers
| CASNo = 302-01-2
| CASNo = 302-01-2
| EINECS = 206-114-9
| EINECS = 206-114-9
| RTECS = MU7175000
| RTECS = MU7175000}}
}}
| Section2 = {{Chembox Properties
| Section2 = {{Chembox Properties
| Formula = N<sub>2</sub>H<sub>4</sub>
| Formula = N<sub>2</sub>H<sub>4</sub>
| MolarMass = 32,05 g/mol
| MolarMass = 32,04376 g/mol
| Appearance = Chất lỏng không màu
| Appearance = Chất lỏng không màu
| Density = 1,01 g/mL (lỏng)
| Density = 1,01 g/mL (lỏng)
| Solubility = Trộn lẫn
| Solubility = Trộn lẫn
| MeltingPtC = 1
| MeltingPt = 1&nbsp;°C (274 K)
| BoilingPt = 114&nbsp;°C (387 K)
| BoilingPtC = 114
| Viscosity = 0,9 [[Poise|cP]] ở 25&nbsp;°C<ref name="Greenwood 1997">"Chemistry of the Elements", ấn bản lần 2, Greenwood N. N. và Earnshaw A., Butterworth-Heinemann, Oxford (1997).</ref>
| Viscosity = 0,9 [[Poise|cP]] ở 25°C<ref name="Greenwood 1997">"Chemistry of the Elements", ấn bản lần 2, Greenwood N. N. và Earnshaw A., Butterworth-Heinemann, Oxford (1997).</ref>
| Solubility = trộn lẫn}}
}}
| Section3 = {{Chembox Structure
| Section3 = {{Chembox Structure
| MolShape = Hình chóp tại N
| MolShape = Hình chóp tại N
| Dipole = 1,85 [[Debye|D]]<ref name="Greenwood 1997"/>
| Dipole = 1,85 [[Debye|D]]<ref name="Greenwood 1997"/>}}
}}
| Section7 = {{Chembox Hazards
| Section7 = {{Chembox Hazards
| MainHazards = Độc hại T)<br />Ăn mòn (C)<br />Nguy hiểm cho môi trường (N)
| MainHazards = Độc hại T)<br/>Ăn mòn (C)<br/>Nguy hiểm cho môi trường (N)
| NFPA-H = 3
| NFPA-H = 3
| NFPA-F = 3
| NFPA-F = 3
| NFPA-R = 2
| NFPA-R = 2
| FlashPt = 37,78&nbsp;°C
| FlashPt = 37,78°C
| Autoignition = 24–270&nbsp;°C
| Autoignition = 24–27°C
| ExploLimits = 1,8–100%
| ExploLimits = 1,8–100%
| LD50 = 59–60 mg/kg (miệng, chuột)<ref>{{chú thích sách |author=Martel B.; Cassidy K. |title=Chemical Risk Analysis: A Practical Handbook |publisher=Butterworth–Heinemann |year=2004 |pages=361 |isbn=1903996651}}</ref>
| LD50 = 59–60 mg/kg (miệng, chuột)<ref>{{chú thích sách |author=Martel B.; Cassidy K. |title=Chemical Risk Analysis: A Practical Handbook |publisher=Butterworth–Heinemann |year=2004 |pages=361 |isbn=1903996651}}</ref>
| RPhrases = 45-10-23/24/25-34-43-50/53
| RPhrases = 45-10-23/24/25-34-43-50/53
| SPhrases = 53-45-60-61
| SPhrases = 53-45-60-61
| ExternalMSDS = [http://www.sciencelab.com/xMSDS-Hydrazine-9924279 MSDS ngoài]
| ExternalMSDS = [http://www.sciencelab.com/xMSDS-Hydrazine-9924279 MSDS ngoài]}}
}}
| Section8 = {{Chembox Related
| Section8 = {{Chembox Related
| Function = hiđrua nitơ
| Function = [[amoniac]]
| OtherFunctn = [[hiđrô perôxít|perôxít hiđrô]]
| OtherFunctn = [hydro peoxit]]
| OtherCpds = [[amoniac]]<br />[[monomethylhydrazin]]<br />[[dimethylhydrazin]]<br />[[phenylhydrazin]]
| OtherCpds = [[amoniac]]<br/>[[monometylhydrazin]]<br/>[[đimetylhydrazin]]<br/>[[phenylhydrazin]]}}
}}
}}
}}
'''Hydrazin''' là hợp chất [[hóa học]] với công thức N<sub>2</sub>H<sub>4</sub>. Nó được sử dụng rộng rãi trong tổng hợp hóa học và là một thành phần trong [[nhiên liệu tên lửa]]. Với một mùi giống như [[amoniac|amôniắc]] nhưng rất nguy hiểm có thể làm bị thương hoặc gây chết người, hyđrazin có một mật độ chất lỏng tương tự như [[nước]].
'''Hydrazin''' là hợp chất [[hóa học]] với công thức '''N<sub>2</sub>H<sub>4</sub>'''. Nó được sử dụng rộng rãi trong tổng hợp hóa học và là một thành phần trong [[nhiên liệu tên lửa]]. Nó có một mùi giống như [[amoniac]] nhưng lại rất nguy hiểm, có thể làm bị thương hoặc gây chết người; hydrazin có một mật độ chất lỏng tương tự như [[nước]].


== Ghi chú ==
== Tham khảo ==
{{Tham khảo}}
{{Tham khảo}}{{Sơ khai hóa học}}{{thể loại Commons|Hydrazine}}
{{sơ khai}}
{{thể loại Commons|Hydrazine}}


[[Thể loại:Hợp chất hydro]]
[[Thể loại:Hợp chất hydro]]

Phiên bản lúc 00:38, ngày 20 tháng 4 năm 2020

Hydrazin
Danh pháp IUPACHydrazin
Nhận dạng
Số CAS302-01-2
Số EINECS206-114-9
Số RTECSMU7175000
Thuộc tính
Công thức phân tửN2H4
Khối lượng mol32,04376 g/mol
Bề ngoàiChất lỏng không màu
Khối lượng riêng1,01 g/mL (lỏng)
Điểm nóng chảy 1 °C (274 K; 34 °F)
Điểm sôi 114 °C (387 K; 237 °F)
Độ hòa tan trong nướctrộn lẫn
Độ nhớt0,9 cP ở 25°C[1]
Cấu trúc
Hình dạng phân tửHình chóp tại N
Mômen lưỡng cực1,85 D[1]
Các nguy hiểm
MSDSMSDS ngoài
Nguy hiểm chínhĐộc hại T)
Ăn mòn (C)
Nguy hiểm cho môi trường (N)
NFPA 704

3
3
2
 
Chỉ dẫn R45-10-23/24/25-34-43-50/53
Chỉ dẫn S53-45-60-61
Điểm bắt lửa37,78°C
Nhiệt độ tự cháy24–27°C
Giới hạn nổ1,8–100%
LD5059–60 mg/kg (miệng, chuột)[2]
Các hợp chất liên quan
amoniac liên quan[hydro peoxit]]
Hợp chất liên quanamoniac
monometylhydrazin
đimetylhydrazin
phenylhydrazin
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Hydrazin là hợp chất hóa học với công thức N2H4. Nó được sử dụng rộng rãi trong tổng hợp hóa học và là một thành phần trong nhiên liệu tên lửa. Nó có một mùi giống như amoniac nhưng lại rất nguy hiểm, có thể làm bị thương hoặc gây chết người; hydrazin có một mật độ chất lỏng tương tự như nước.

Tham khảo

  1. ^ a b "Chemistry of the Elements", ấn bản lần 2, Greenwood N. N. và Earnshaw A., Butterworth-Heinemann, Oxford (1997).
  2. ^ Martel B.; Cassidy K. (2004). Chemical Risk Analysis: A Practical Handbook. Butterworth–Heinemann. tr. 361. ISBN 1903996651.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)