Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hydrazin”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Di chuyển từ Category:Ức chế enzyme Monoamine oxidase đến Category:Ức chế monoamine oxidase dùng Cat-a-lot |
Đổi bản mẫu: Sơ khai hóa học + Sửa lỗi |
||
Dòng 8: | Dòng 8: | ||
| ImageSize2 = 150px |
| ImageSize2 = 150px |
||
| IUPACName = Hydrazin |
| IUPACName = Hydrazin |
||
| OtherNames = |
|||
| Section1 = {{Chembox Identifiers |
| Section1 = {{Chembox Identifiers |
||
| CASNo = 302-01-2 |
| CASNo = 302-01-2 |
||
| EINECS = 206-114-9 |
| EINECS = 206-114-9 |
||
| RTECS = MU7175000 |
| RTECS = MU7175000}} |
||
}} |
|||
| Section2 = {{Chembox Properties |
| Section2 = {{Chembox Properties |
||
| Formula = N<sub>2</sub>H<sub>4</sub> |
| Formula = N<sub>2</sub>H<sub>4</sub> |
||
| MolarMass = 32, |
| MolarMass = 32,04376 g/mol |
||
| Appearance = Chất lỏng không màu |
| Appearance = Chất lỏng không màu |
||
| Density = 1,01 g/mL (lỏng) |
| Density = 1,01 g/mL (lỏng) |
||
| Solubility = Trộn lẫn |
| Solubility = Trộn lẫn |
||
| MeltingPtC = 1 |
|||
| MeltingPt = 1 °C (274 K) |
|||
| |
| BoilingPtC = 114 |
||
| Viscosity = 0,9 [[Poise|cP]] ở 25 |
| Viscosity = 0,9 [[Poise|cP]] ở 25°C<ref name="Greenwood 1997">"Chemistry of the Elements", ấn bản lần 2, Greenwood N. N. và Earnshaw A., Butterworth-Heinemann, Oxford (1997).</ref> |
||
| Solubility = trộn lẫn}} |
|||
}} |
|||
| Section3 = {{Chembox Structure |
| Section3 = {{Chembox Structure |
||
| MolShape = Hình chóp tại N |
| MolShape = Hình chóp tại N |
||
| Dipole = 1,85 [[Debye|D]]<ref name="Greenwood 1997"/> |
| Dipole = 1,85 [[Debye|D]]<ref name="Greenwood 1997"/>}} |
||
}} |
|||
| Section7 = {{Chembox Hazards |
| Section7 = {{Chembox Hazards |
||
| MainHazards = Độc hại T)<br |
| MainHazards = Độc hại T)<br/>Ăn mòn (C)<br/>Nguy hiểm cho môi trường (N) |
||
| NFPA-H = 3 |
| NFPA-H = 3 |
||
| NFPA-F = 3 |
| NFPA-F = 3 |
||
| NFPA-R = 2 |
| NFPA-R = 2 |
||
| FlashPt = 37,78 |
| FlashPt = 37,78°C |
||
| Autoignition = |
| Autoignition = 24–27°C |
||
| ExploLimits = 1,8–100% |
| ExploLimits = 1,8–100% |
||
| LD50 = 59–60 mg/kg (miệng, chuột)<ref>{{chú thích sách |author=Martel B.; Cassidy K. |title=Chemical Risk Analysis: A Practical Handbook |publisher=Butterworth–Heinemann |year=2004 |pages=361 |isbn=1903996651}}</ref> |
| LD50 = 59–60 mg/kg (miệng, chuột)<ref>{{chú thích sách |author=Martel B.; Cassidy K. |title=Chemical Risk Analysis: A Practical Handbook |publisher=Butterworth–Heinemann |year=2004 |pages=361 |isbn=1903996651}}</ref> |
||
| RPhrases = 45-10-23/24/25-34-43-50/53 |
| RPhrases = 45-10-23/24/25-34-43-50/53 |
||
| SPhrases = 53-45-60-61 |
| SPhrases = 53-45-60-61 |
||
| ExternalMSDS = [http://www.sciencelab.com/xMSDS-Hydrazine-9924279 MSDS ngoài] |
| ExternalMSDS = [http://www.sciencelab.com/xMSDS-Hydrazine-9924279 MSDS ngoài]}} |
||
}} |
|||
| Section8 = {{Chembox Related |
| Section8 = {{Chembox Related |
||
| Function = |
| Function = [[amoniac]] |
||
| OtherFunctn = [ |
| OtherFunctn = [hydro peoxit]] |
||
| OtherCpds = [[amoniac]]<br |
| OtherCpds = [[amoniac]]<br/>[[monometylhydrazin]]<br/>[[đimetylhydrazin]]<br/>[[phenylhydrazin]]}} |
||
}} |
|||
}} |
}} |
||
'''Hydrazin''' là hợp chất [[hóa học]] với công thức N<sub>2</sub>H<sub>4</sub>. Nó được sử dụng rộng rãi trong tổng hợp hóa học và là một thành phần trong [[nhiên liệu tên lửa]]. |
'''Hydrazin''' là hợp chất [[hóa học]] với công thức '''N<sub>2</sub>H<sub>4</sub>'''. Nó được sử dụng rộng rãi trong tổng hợp hóa học và là một thành phần trong [[nhiên liệu tên lửa]]. Nó có một mùi giống như [[amoniac]] nhưng lại rất nguy hiểm, có thể làm bị thương hoặc gây chết người; hydrazin có một mật độ chất lỏng tương tự như [[nước]]. |
||
== |
== Tham khảo == |
||
{{Tham khảo}} |
{{Tham khảo}}{{Sơ khai hóa học}}{{thể loại Commons|Hydrazine}} |
||
{{sơ khai}} |
|||
{{thể loại Commons|Hydrazine}} |
|||
[[Thể loại:Hợp chất hydro]] |
[[Thể loại:Hợp chất hydro]] |
Phiên bản lúc 00:38, ngày 20 tháng 4 năm 2020
Hydrazin | |||
---|---|---|---|
| |||
Danh pháp IUPAC | Hydrazin | ||
Nhận dạng | |||
Số CAS | |||
Số EINECS | |||
Số RTECS | MU7175000 | ||
Thuộc tính | |||
Công thức phân tử | N2H4 | ||
Khối lượng mol | 32,04376 g/mol | ||
Bề ngoài | Chất lỏng không màu | ||
Khối lượng riêng | 1,01 g/mL (lỏng) | ||
Điểm nóng chảy | 1 °C (274 K; 34 °F) | ||
Điểm sôi | 114 °C (387 K; 237 °F) | ||
Độ hòa tan trong nước | trộn lẫn | ||
Độ nhớt | 0,9 cP ở 25°C[1] | ||
Cấu trúc | |||
Hình dạng phân tử | Hình chóp tại N | ||
Mômen lưỡng cực | 1,85 D[1] | ||
Các nguy hiểm | |||
MSDS | MSDS ngoài | ||
Nguy hiểm chính | Độc hại T) Ăn mòn (C) Nguy hiểm cho môi trường (N) | ||
NFPA 704 |
| ||
Chỉ dẫn R | 45-10-23/24/25-34-43-50/53 | ||
Chỉ dẫn S | 53-45-60-61 | ||
Điểm bắt lửa | 37,78°C | ||
Nhiệt độ tự cháy | 24–27°C | ||
Giới hạn nổ | 1,8–100% | ||
LD50 | 59–60 mg/kg (miệng, chuột)[2] | ||
Các hợp chất liên quan | |||
amoniac liên quan | [hydro peoxit]] | ||
Hợp chất liên quan | amoniac monometylhydrazin đimetylhydrazin phenylhydrazin | ||
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Hydrazin là hợp chất hóa học với công thức N2H4. Nó được sử dụng rộng rãi trong tổng hợp hóa học và là một thành phần trong nhiên liệu tên lửa. Nó có một mùi giống như amoniac nhưng lại rất nguy hiểm, có thể làm bị thương hoặc gây chết người; hydrazin có một mật độ chất lỏng tương tự như nước.
Tham khảo
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Hydrazin. |