Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách đĩa nhạc của SF9”
n →Tham khảo: replaced: == Tài liệu tham khảo == → ==Tham khảo== using AWB |
n FoxSerfaty đã đổi SF9 danh sách đĩa nhạc thành Danh sách đĩa nhạc của SF9 |
(Không có sự khác biệt)
|
Phiên bản lúc 06:48, ngày 22 tháng 4 năm 2020
Danh sách đĩa nhạc của {{{Artist}}} | |
---|---|
Album phòng thu | 1 |
Video âm nhạc | 6 |
EP | 4 |
Đĩa đơn | 6 |
Các danh sách đĩa nhạc của nhám nhạc nam Hàn Quốc SF9 bao gồm một album phòng thu, bốn EP, ba single album và nămđĩa đơn.
Album phòng thu
Title | Album details | Peak chart positions | Sales | |
---|---|---|---|---|
JPN [1] | ||||
Japanese | ||||
Sensational Feeling Nine |
Track listing
|
7 |
|
EPs
Tiêu đề | Chi tiết | Vị trí cao nhất | Doanh số | |||
---|---|---|---|---|---|---|
KOR [3] |
JPN [4] |
TW [5] |
US World [6] | |||
Burning Sensation |
|
3 | 92 | 6 | 6 | |
Breaking Sensation |
|
5 | 106 | 5 | 5 |
|
Knights of the Sun |
|
4 | — | 14 | 7 |
|
Mamma Mia! |
|
3 | — | 9 | 10 |
|
"—" nghĩa là không được xếp hạng hoặc không được phát hành ở vùng lãnh thổ đó.. |
Single albums
Title | Album details | Peak chart positions | Sales | |||
---|---|---|---|---|---|---|
KOR [12] |
JPN [13] |
JPN Hot [14] |
TW [15] | |||
Korean | ||||||
Feeling Sensation |
|
6 | — | — | 12 |
|
Japanese | ||||||
Fanfare |
Track list
|
— | 6 | 14 | — |
|
Easy Love |
Track list
|
— | 5 | 12 | — |
|
Mamma Mia! |
Track list
|
— | 4 | 7 | — |
|
"—" denotes a recording that did not chart or was not released in that territory. |
Đĩa đơn
Tiêu đề | Năm | Vị trí cao nhất | Doanh số | Album | |
---|---|---|---|---|---|
KOR [20] |
KOR Hot [21] | ||||
"Fanfare" (팡파레) | 2016 | — | — | — | Feeling Sensation |
"So Beautiful" (너와 함께라면) | — | Non-album single | |||
"Roar" (부르릉) | 2017 | — | Burning Sensation | ||
"Easy Love" (쉅다) | — | 93 | Breaking Sensation | ||
"O Sole Mio" (오솔레미오) | — | — | Knights Of The Sun | ||
"Mamma Mia" | 2018 | — | — | Mamma Mia! | |
"—" nghĩa là không được xếp hạng hoặc không được phát hành ở vùng lãnh thổ đó. |
MVs
Năm | Tựa đề | Đạo diễn |
---|---|---|
2016 | "Fanfare" | Không biết |
"So Beautiful" | ||
2017 | "Roar" | |
"Easy Love" | ||
"O Sole Mio" | ||
2018 | "Mamma Mia" |
Tham khảo
- ^ SF9の作品. Oricon Style (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
- ^ 月間 CDアルバムランキング 2017年12月度 [CD album monthly ranking of December, 2017] (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2018. Đã bỏ qua tham số không rõ
|deadurl=
(gợi ý|url-status=
) (trợ giúp);|script-title=
không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) - ^ “Gaon Album Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Korean). Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
- ^ “2017 Oricon Chart – February Week 1”. Oricon. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2017.
- ^ “FIVE-MUSIC Korea-Japan Album Chart” (bằng tiếng Trung). FIVE-MUSIC. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2018.
To access, select the indicated week and year in the bottom-left corner: - ^ Peak positions for EPs on the World Albums:
- ^ 2017년 02월 Album Chart [February 2017 Album Chart]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2017.
|script-title=
không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp) - ^ “2017 Oricon Chart - February Week 2”. Oricon Chart. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2017.
- ^ “국내 대표 음악 차트 가온차트!”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2017.
- ^ “국내 대표 음악 차트 가온차트!”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2017. http://gaonchart.co.kr/main/section/chart/album.gaon?nationGbn=T&serviceGbn=&termGbn=month
- ^ 2018년 04월 Album Chart [April 2018 Album Chart]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2018.
|script-title=
không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp) - ^ “Gaon Album Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Korean). Korea Music Content Industry Association (KMCIA). Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
- ^ “SF9 Japanese Discography on ORICON STYLE” (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
- ^ “Billboard Japan Hot 100”. Japan Hot 100. Billboard.
- ^ “Five Music-5大唱片”. www.5music.com.tw. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2017.
- ^ “October 2016 Album Chart (See #13)”.
- ^ 月間 CDシングルランキング 2017年06月度 [CD single weekly ranking of June 2017] (bằng tiếng Japanese). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2017. Đã bỏ qua tham số không rõ
|deadurl=
(gợi ý|url-status=
) (trợ giúp);|script-title=
không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) - ^ 週間 CDシングルランキング 2017年07月31日~2017年08月06日 [CD single Weekly ranking from July 31, 2017 to August 6, 2017] (bằng tiếng Japanese). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2017. Đã bỏ qua tham số không rõ
|deadurl=
(gợi ý|url-status=
) (trợ giúp);|script-title=
không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) - ^ 週間 シングルランキング 2018年06月04日付 [CD single weekly ranking of June 4, 2018] (bằng tiếng Japanese). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2018. Đã bỏ qua tham số không rõ
|deadurl=
(gợi ý|url-status=
) (trợ giúp);|script-title=
không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) - ^ “Gaon Digital Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2017.
- ^ “Kpop Hot 100”. Billboard Korea (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2017.