Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Daman”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Xqbot (thảo luận | đóng góp)
n robot Dời: en:Daman; cosmetic changes
n r2.6.4) (Bot: Thêm be, ca, de, en, es, fr, gu, hi, it, ja, ko, ml, mr, nl, no, pam, pl, pt, ru, sk, sw, ta, war, zh-yue
Dòng 37: Dòng 37:


[[Thể loại:Thành phố và thị xã bang Daman và Diu]]
[[Thể loại:Thành phố và thị xã bang Daman và Diu]]

[[be:Горад Даман]]
[[ca:Daman]]
[[de:Daman]]
[[en:Daman, Daman and Diu]]
[[es:Damán (India)]]
[[fr:Daman (Inde)]]
[[gu:દમણ]]
[[ko:다만]]
[[hi:दमन]]
[[it:Daman]]
[[pam:Daman, India]]
[[sw:Daman, Uhindi]]
[[ml:ദമൻ]]
[[mr:दमण]]
[[nl:Daman]]
[[ja:ダマン]]
[[no:Daman (by)]]
[[pl:Daman]]
[[pt:Damão]]
[[ru:Даман (город)]]
[[sk:Daman (mesto)]]
[[ta:தமன்]]
[[war:Daman, Indya]]
[[zh-yue:達曼]]

Phiên bản lúc 06:17, ngày 22 tháng 3 năm 2012

Daman
Daman trên bản đồ Thế giới
Daman
Daman
Quốc gia Ấn Độ
BangDaman và Diu
Độ cao5 m (16 ft)
Dân số (2001)
 • Tổng cộng35,743
Múi giờIST (UTC+05:30)
Mã điện thoại2636 sửa dữ liệu

Daman là một thành phố và là nơi đặt hội đồng đô thị (municipal council) của quận Daman thuộc bang Daman và Diu, Ấn Độ.

Địa lý

Daman có vị trí 20°25′B 72°51′Đ / 20,42°B 72,85°Đ / 20.42; 72.85[1] Nó có độ cao trung bình là 5 mét (16 feet).

Nhân khẩu

Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ[2], Daman có dân số 35.743 người. Phái nam chiếm 53% tổng số dân và phái nữ chiếm 47%. Daman có tỷ lệ 76% biết đọc biết viết, cao hơn tỷ lệ trung bình toàn quốc là 59,5%: tỷ lệ cho phái nam là 81%, và tỷ lệ cho phái nữ là 70%. Tại Daman, 12% dân số nhỏ hơn 6 tuổi.

Tham khảo

  1. ^ “Daman”. Falling Rain Genomics, Inc. Truy cập 1 tháng 4. Đã bỏ qua tham số không rõ |accessyear= (gợi ý |access-date=) (trợ giúp); Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
  2. ^ “Census of India 2001: Data from the 2001 Census, including cities, villages and towns. (Provisional)”. Census Commission of India. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2007.