Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Schmalkalden”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.2+) (Bot: Thêm kk:Шмалькальден |
n Bot: Thêm uz:Schmalkalden |
||
Dòng 54: | Dòng 54: | ||
[[sv:Schmalkalden]] |
[[sv:Schmalkalden]] |
||
[[uk:Шмалькальден]] |
[[uk:Шмалькальден]] |
||
[[uz:Schmalkalden]] |
|||
[[vo:Schmalkalden]] |
[[vo:Schmalkalden]] |
||
[[war:Schmalkalden]] |
[[war:Schmalkalden]] |
Phiên bản lúc 17:26, ngày 7 tháng 8 năm 2012
Schmalkalden | |
---|---|
Schmalkalden năm 1900 | |
Quốc gia | Đức |
Bang | default |
Huyện | Schmalkalden-Meiningen |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Thomas Kaminski (SPD) |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 98,35 km2 (3,797 mi2) |
Độ cao | 295 m (968 ft) |
Dân số (2021-12-31)[1] | |
• Tổng cộng | 19.555 |
• Mật độ | 2,0/km2 (5,1/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+01:00) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+02:00) |
Mã bưu chính | 98574 |
Mã vùng | 03683 |
Biển số xe | SM |
Thành phố kết nghĩa | Waiblingen, Recklinghausen, Remscheid, Montana |
Trang web | www.schmalkalden.de |
Schmalkalden (phát âm tiếng Đức: [ʃmalˈkaldən]) là một đô thị tại huyện Schmalkalden-Meiningen, trong Thüringen, nước Đức. Đô thị này có diện tích 98,35 kilômét vuông, dân số thời điểm 31 tháng 12 năm 2007 là 18.851 người. Đô thị này nằm ở sường phía nam của rừng Thuringen, bên sông cùng tên. Dân số năm 2009 là 20.231 người.
Bản mẫu:Cities and towns in Schmalkalden-Meiningen (district)
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Schmalkalden. |