Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Người Serb”
n r2.7.3) (Bot: Sửa fa:صربها |
nKhông có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 162: | Dòng 162: | ||
}} |
}} |
||
'''Người Serbia''' ([[tiếng Serbia]]: Срби, Srbi, phát âm là [sr̩bi]) là một dân tộc Nam Slavic các nước [[vùng Balkan]] và miền nam [[Trung Âu]]. Người Serbia chủ yếu sinh sống ở [[Serbia]], [[Montenegro]] và [[Bosnia và Herzegovina]], và tạo thành một thiểu số khá lớn ở [[Croatia]], [[Cộng hòa Macedonia]] và [[Slovenia]]. Tương tự như vậy, người Serbia là một thiểu số chính thức được công nhận trong cả [[Romania]] và [[Hungary]], cũng như ở [[Albania]], [[Cộng hòa Séc]] và [[Slovakia]].<ref name="blic.rs">Blis.rs, [http://www.blic.rs/Vesti/Politika/175617/Srbi-u-Slovackoj-nacionalna-manjina ''Srbi u Slovackoj nacionalna manjina'']</ref>. Ngoài ra còn có một sự hiện diện của cộng đồng người Serbia lớn ở Tây Âu, đặc biệt là ở [[Đức]], [[Thụy Điển]], [[Thụy Sĩ]] và [[Áo]], cũng như tại Pháp và [[Italia]]. Hơn một triệu người Serbia gốc sống ở các nước nói [[tiếng Đức]]<ref>[http://www.serbien-montenegro.de/html/serbien_-_serben_in_deutschlan.html Serbien-Montenegro.de | Serben in Deutschland]</ref>: [[ |
'''Người Serbia''' ([[tiếng Serbia]]: Срби, Srbi, phát âm là [sr̩bi]) là một dân tộc Nam Slavic các nước [[vùng Balkan]] và miền nam [[Trung Âu]]. Người Serbia chủ yếu sinh sống ở [[Serbia]], [[Montenegro]] và [[Bosnia và Herzegovina]], và tạo thành một thiểu số khá lớn ở [[Croatia]], [[Cộng hòa Macedonia]] và [[Slovenia]]. Tương tự như vậy, người Serbia là một thiểu số chính thức được công nhận trong cả [[Romania]] và [[Hungary]], cũng như ở [[Albania]], [[Cộng hòa Séc]] và [[Slovakia]].<ref name="blic.rs">Blis.rs, [http://www.blic.rs/Vesti/Politika/175617/Srbi-u-Slovackoj-nacionalna-manjina ''Srbi u Slovackoj nacionalna manjina'']</ref>. Ngoài ra còn có một sự hiện diện của cộng đồng người Serbia lớn ở Tây Âu, đặc biệt là ở [[Đức]], [[Thụy Điển]], [[Thụy Sĩ]] và [[Áo]], cũng như tại Pháp và [[Italia]]. Hơn một triệu người Serbia gốc sống ở các nước nói [[tiếng Đức]]<ref>[http://www.serbien-montenegro.de/html/serbien_-_serben_in_deutschlan.html Serbien-Montenegro.de | Serben in Deutschland]</ref>: [[Luxembourg]] (1%)<ref>[http://ithelp.us/Luxembourg/?p=5 Demographics of Luxembourg]</ref>, Áo (1,8%), Thụy Sĩ (1%), và Đức (~ 1%)).<ref>[http://www.serbien-montenegro.de/html/serbien_-_serben_in_deutschlan.html Serbien-Montenegro.de]</ref>. Tổng cộng có khoảng 10,5 triệu người Serbia trên thế giới. |
||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
||
{{tham khảo}} |
{{tham khảo}} |
Phiên bản lúc 13:12, ngày 11 tháng 12 năm 2012
Người Serbia Срби, Srbi | |||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng dân số | |||||||||||||||||||||||||||||||||
10,5 triệua | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Khu vực có số dân đáng kể | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Serbia 6.212.838b | |||||||||||||||||||||||||||||||||
[1] | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Bosnia-Herzegovina Republika Srpska | 1.711.577 (2009) (96.8%)[2] | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Croatia | 201.631 (2001)[3] | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Montenegro | 178. 110 (2011)[4] | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Slovenia | 38.964 (2002)[5] | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Macedonia | 35.939 (2002)[6] | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Greece | 10.000 (2001)[7] | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Albania | 4.000 (2000)[8] | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Germany | 568.240 (2004)[9] | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Austria | 350.000 (2008)[10] | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Switzerland | 186.000 (2008)[11] | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Sweden | 120.000 (2008)[12] | ||||||||||||||||||||||||||||||||
France | 70-100.000 (2008)[13] | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Italy | 70.000 (2008)[14] | ||||||||||||||||||||||||||||||||
United Kingdom | 70.000 (2005)[15] | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Denmark | 64.000 (2008)[16] | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Romania | 22.518 (2002)[17] | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Belgium | 19.857 (2008)[18] | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Spain | 10.000 (2008)[19] | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Norway | 9.064 (2007)[20] | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Luxembourg | 7.581 (2008)[21] | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Hungary | 7.350 (2002)[22] | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Turkey | 4.600 (2007)d[23] | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Russia | 4.156 (2002)[24] | ||||||||||||||||||||||||||||||||
United States | 172.874 (2007)e[25] | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Canada | 72.690 (2006)[26] | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Australia | 95.364 (2009)[27] | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngôn ngữ | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Serbia | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Tôn giáo | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Chủ yếu Orthodox Christianity | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Sắc tộc có liên quan | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Nam Slav[28] | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Cước chú | |||||||||||||||||||||||||||||||||
A Có ước tính cao hơn. B không kể Kosovo. C Ngoài Serbia có ít nhất 2.120.000 người Serbia sinh sống ở các quốc gia Balkan theo Diaspora ministry.[29] D Ước khoảng 315.000 người có thể tuyên bố là có nguồn gốc Serbia.[30] E 328.547 công bố là người Nam Tư.[31] |
Người Serbia (tiếng Serbia: Срби, Srbi, phát âm là [sr̩bi]) là một dân tộc Nam Slavic các nước vùng Balkan và miền nam Trung Âu. Người Serbia chủ yếu sinh sống ở Serbia, Montenegro và Bosnia và Herzegovina, và tạo thành một thiểu số khá lớn ở Croatia, Cộng hòa Macedonia và Slovenia. Tương tự như vậy, người Serbia là một thiểu số chính thức được công nhận trong cả Romania và Hungary, cũng như ở Albania, Cộng hòa Séc và Slovakia.[32]. Ngoài ra còn có một sự hiện diện của cộng đồng người Serbia lớn ở Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, Thụy Điển, Thụy Sĩ và Áo, cũng như tại Pháp và Italia. Hơn một triệu người Serbia gốc sống ở các nước nói tiếng Đức[33]: Luxembourg (1%)[34], Áo (1,8%), Thụy Sĩ (1%), và Đức (~ 1%)).[35]. Tổng cộng có khoảng 10,5 triệu người Serbia trên thế giới.
Tham khảo
- ^ The Statistical Office of the Republic of Serbia
- ^ “CIA - The World Factbook - Bosnia và Herzegovina”.
- ^ xem Nhân khẩu Croatia
- ^ “Census of Population, Households and Dwellings in Montenegro 2011” (PDF). 12 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2011.
- ^ “The Euromosaic study - Other languages in Slovenia”. European Commission.
- ^ Државен завод за статистика: Попис на населението, домаќинствата и становите во Република Македонија, 2002: Дефинитивни податоци (PDF)
- ^ Greece national statistical service: Statistics of Greece 2002
- ^ Life of Serbs in Albania, 2008-10-03
- ^ The Germany-Serbia remittance corridor
- ^ Serben-Demo eskaliert in Wien
- ^ “Erstmals über eine Million EU- und EFTA Angehörige in der Schweiz”. Neue Zürcher Zeitung. 14. Oktober 2008. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|date=
(trợ giúp) - ^ Nordstrom, p. 353. (Serbia and Iran as top two countries in terms of immigration beside "Other Nordic Countries," based on Nordic Council of Ministers Yearbook of Nordic Statistics, 1996, 46-47)
- ^ Présentation de la République de Serbie
- ^ Statistiche demografiche ISTAT
- ^ The Serbian Council of Great Britain
- ^ Joshua Project: Ethnic groups in Denmark
- ^ Agenţia Naţionala pentru Intreprinderi Mici si Mijlocii: Recensamânt România 2002
- ^ “Etrangers inscrits dans tous les registres (1,2,3,4 et 5) du registre national - Remarque : Une nationalité "d'origine" désigne un réfugié politique reconnu”. Statistiques Population étrangère. date=2 January 2008. Thiếu dấu sổ thẳng trong:
|publisher=
(trợ giúp) - ^ Anuario Estadístico de España 2008. Instituto Nacional de Estadística. Population figures include Montenegro-born migrants.
- ^ http://www.ssb.no/english/subjects/00/minifakta_en/en/
- ^ “Statistiques - 01.06.2008”. Government of Luxembourg.
- ^ Cục thống kê Trung ướng Hungary: Population by languages spoken with family members or friends, affinity with nationalities' cultural values and sex
- ^ Joshua Project: Ethnic groups of Turkey
- ^ Федеральная служба государственной статистики: 4.1. Национальный состав населения
- ^ “Selected Population Profile: Serbian”. US Census Bureau. 2007. Truy cập 2009. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
(trợ giúp) - ^ The Canadian Encyclopedia
- ^ Australian Bureau of Statistics
- ^ “Ethnologue - South Slavic languages”. www.ethnologue.com. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2011.
- ^ "More than 2 million Serbs in region", B92, 11 February 2011
- ^ "Verovali ili ne: U Turskoj Živi 9 Miliona Srba!", Press Online Serbia
- ^ 2000 Census, US Census Bureau.
- ^ Blis.rs, Srbi u Slovackoj nacionalna manjina
- ^ Serbien-Montenegro.de | Serben in Deutschland
- ^ Demographics of Luxembourg
- ^ Serbien-Montenegro.de