Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Quận San Bernardino, California”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
YFdyh-bot (thảo luận | đóng góp)
Dòng 40: Dòng 40:
[[fr:Comté de San Bernardino]]
[[fr:Comté de San Bernardino]]
[[ko:샌버너디노 군]]
[[ko:샌버너디노 군]]
[[hy:Սան Բերնարդինո շրջան (Կալիֆոռնիա)]]
[[hy:Սան Բերնարդինո շրջան (Կալիֆորնիա)]]
[[bpy:সান বের্নাডিনো কাউন্টি, ক্যালিফোর্নিয়া]]
[[bpy:সান বের্নাডিনো কাউন্টি, ক্যালিফোর্নিয়া]]
[[it:Contea di San Bernardino]]
[[it:Contea di San Bernardino]]

Phiên bản lúc 17:03, ngày 8 tháng 1 năm 2013

San Bernardino County, California
Bản đồ
Map of California highlighting San Bernardino County
Vị trí trong tiểu bang California
Bản đồ Hoa Kỳ có ghi chú đậm tiểu bang California
Vị trí của tiểu bang California trong Hoa Kỳ
Thống kê
Thành lập 1853
Quận lỵ San Bernardino
TP lớn nhất San Bernardino
Diện tích
 - Tổng cộng
 - Đất
 - Nước

20.105 mi² (52.072 km²)
20.052 mi² (51.934 km²)
53 mi² (137 km²),
Dân số
 - (2009)
 - Mật độ

2.060.950
85/mi² (33/km²)
Website: www.sbcounty.gov
Đặt tên theo: Saint Bernardino of Siena [1][2]

Quận San Bernardino là một quận trong tiểu bang California, Hoa Kỳ. Quận lỵ đóng tại thành phố San Bernardino, California2. Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, dân số năm 2000 của quận này là 1.709.434 người 2.

Địa lý

Thông tin nhân khẩu

Tham khảo

  1. ^ “San Bernardino, California Tourism”. PlanetWare. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2009.
  2. ^ Van de Grift Sanchez, Nellie (1914). Spanish and Indian place names of California: their meaning and their romance. tr. 74. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2009.