Évreux

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia


Hành chính
Quốc gia Quốc kỳ Pháp Pháp
Vùng Normandie
Tỉnh Eure
Quận Évreux (quận)
Tổng Chef-lieu
Thống kê
Độ cao 58–146 m (190–479 ft)
(bình quân 92 m (302 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ])
INSEE/Mã bưu chính 27229/ 27000

Évreux là tỉnh lỵ của tỉnh Eure, thuộc vùng hành chính Normandie của nước Pháp, có dân số là 51.198 người (thời điểm 1999).

Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu khí hậu của Évreux
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 15.1 19.2 22.3 26.1 30.0 35.7 38.0 38.4 32.4 28.3 20.0 16.0 38,4
Trung bình cao °C (°F) 6.6 7.6 11.2 14.2 17.8 21.1 23.8 23.8 20.3 15.6 10.2 6.9 15,0
Trung bình thấp, °C (°F) 1.2 1.1 3.1 4.7 8.2 11.0 13.0 13.0 10.4 7.8 4.0 1.6 6,6
Thấp kỉ lục, °C (°F) −18.6 −15 −10.7 −4 −1.8 −0.6 4.9 2.7 0.7 −4.6 −7.8 −14 −18,6
Giáng thủy mm (inch) 50.6
(1.992)
41.2
(1.622)
47.4
(1.866)
46.0
(1.811)
55.7
(2.193)
51.6
(2.031)
52.4
(2.063)
38.2
(1.504)
50.3
(1.98)
61.0
(2.402)
50.5
(1.988)
59.7
(2.35)
604,6
(23,803)
Số ngày giáng thủy TB 11.0 9.1 10.4 9.4 10.2 8.0 8.3 7.0 7.8 10.5 11.1 11.8 114,6
Số giờ nắng trung bình hàng tháng 65.6 79.9 122.4 166.6 192.1 212.4 216.3 205.0 169.6 122.1 72.7 59.8 1.684,4
Nguồn: Météo France[1][2]

Thành phố kết nghĩa[sửa | sửa mã nguồn]

Évreux kết nghĩa với:[3]

Những người con của thành phố[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Données climatiques de la station de Évreux” (bằng tiếng Pháp). Meteo France. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2016.
  2. ^ “Climat Haute-Normandie” (bằng tiếng Pháp). Meteo France. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2016.
  3. ^ “Jumelage”. evreux.fr (bằng tiếng Pháp). Évreux. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2019.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]