Bản mẫu:2017–18 UEFA Europa League qualifying phase and play-off round
Vòng loại 1[sửa mã nguồn]
Lượt đi diễn ra vào ngày 29 tháng 6, còn lượt về diễn ra vào ngày 4 và 6 tháng 7, 2017.
- Chú thích
Vòng loại 2[sửa mã nguồn]
Lượt đi diễn ra vào ngày 12 và 13 tháng 7, và còn lượt về diễn ra vào ngày 20 tháng 7 năm 2017.
- Notes
Vòng loại 3[sửa mã nguồn]
Lượt đi diễn ra vào ngày 27 July, và còn lượt về diễn ra vào ngày 2 và 3 tháng 8 năm 2017.
- Ghi chú
- ^ Thứ tự sân nhà sân khách thay đổi sau bốc thăm.
Play-off[sửa mã nguồn]
Lượt đi diễn ra vào ngày 16 và 17 tháng 8, và còn lượt về diễn ra vào ngày 24 tháng 8 năm 2017.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Milan | 7–0[D] | Shkëndija | 6–0 | 1–0 |
Osijek | 2–2 (a) | Austria Wien | 1–2 | 1–0 |
Krasnodar | 4–4 (a)[D] | Red Star Belgrade | 3–2 | 1–2 |
Club Brugge | 0–3 | AEK Athens | 0–0 | 0–3 |
Marítimo | 1–3 | Dynamo Kyiv | 0–0 | 1–3 |
Panathinaikos | 2–4 | Athletic Bilbao | 2–3 | 0–1 |
Apollon Limassol | 4–3 | Midtjylland | 3–2 | 1–1 |
FH | 3–5 | Braga | 1–2 | 2–3 |
Everton | 3–1 | Hajduk Split | 2–0 | 1–1 |
Viitorul Constanța | 1–7 | Red Bull Salzburg | 1–3 | 0–4 |
Vardar | 4–1 | Fenerbahçe | 2–0 | 2–1 |
Ajax | 2–4 | Rosenborg | 0–1 | 2–3 |
Rheindorf Altach | 2–3 | Maccabi Tel Aviv | 0–1 | 2–2 |
BATE Borisov | 3–2 | FC Oleksandriya | 1–1 | 2–1 |
Dinamo Zagreb | 1–1 (a) | Skënderbeu Korçë | 1–1 | 0–0 |
Ludogorets Razgrad | 2–0 | Sūduva Marijampolė | 2–0 | 0–0 |
Domžale | 1–4 | Marseille | 1–1 | 0–3 |
Partizan | 4–0 | Videoton | 0–0 | 4–0 |
Utrecht | 1–2 | Zenit Saint Petersburg | 1–0 | 0–2 (a.e.t.) |
Legia Warsaw | 1–1 (a) | Sheriff Tiraspol | 1–1 | 0–0 |
Viktoria Plzeň | 3–1 | AEK Larnaca | 3–1 | 0–0 |
PAOK | 3–3 (a) | Östersund | 3–1 | 0–2 |
- Ghi chú