Câu lạc bộ bóng đá Becamex Bình Dương mùa bóng 2023

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Becamex Bình Dương
Mùa giải 2023
Chủ sở hữuTổng công ty Becamex IDC
Chủ tịchHồ Hồng Thạch
HLV trưởngLư Đình Tuấn
(đến ngày 23 tháng 2)
Nguyễn Quốc Tuấn
(đến ngày 12 tháng 5)
Lê Huỳnh Đức
Sân nhàSân vận động Gò Đậu
V.League 1thứ 12 trên 14
Cúp quốc giaVòng loại
Vua phá lướiGiải vô địch quốc gia:
Rimario Gordon (4 bàn)

Cả mùa giải:
Rimario Gordon (4 bàn)
Số khán giả sân nhà cao nhất8.000 vs Đông Á Thanh Hóa
(1 tháng 6, 2023)
Số khán giả sân nhà thấp nhất3.500 vs Hà Nội
(27 tháng 5, 2023)
Số khán giả sân nhà trung bình tại giải VĐQG5.100
Trận thua đậm nhất0–3 vs Hồng Lĩnh Hà Tĩnh
(16 tháng 4, 2023)
← 2022
Tất cả thống kê chính xác tính đến ngày 5 tháng 6 năm 2023.

Mùa bóng 2023 là mùa giải thứ 26 trong lịch sử của câu lạc bộ bóng đá Becamex Bình Dương và là mùa thứ 20 liên tiếp đội bóng thi đấu tại V.League 1, giải bóng đá cấp độ cao nhất trong hệ thống giải đấu của bóng đá Việt Nam.

Đội hình[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Việt Nam Nguyễn Sơn Hải
2 HV Việt Nam Nguyễn Hùng Thiện Đức
3 HV Việt Nam Nguyễn Thanh Thảo
4 HV Việt Nam Nguyễn Thành Lộc
5 HV Sénégal Guy Olivier N'Diaye
6 HV Việt Nam Nguyễn Trọng Huy
7 HV Việt Nam Nguyễn Thanh Long
8 TV Uganda Moses Oloya
9 Jamaica Rimario Gordon
10 Việt Nam Hồ Sỹ Giáp
11 Việt Nam Bùi Vĩ Hào
12 Việt Nam Trần Duy Khánh
14 Việt Nam Trần Hoàng Phương
15 HV Việt Nam Trương Dũ Đạt
16 Việt Nam Nguyễn Trần Việt Cường
Số VT Quốc gia Cầu thủ
17 TV Việt Nam Tống Anh Tỷ
18 Việt Nam Hà Trung Hậu
19 TV Việt Nam Lưu Tự Nhân
20 HV Việt Nam Đoàn Tuấn Cảnh
21 TV Việt Nam Trần Đình Khương
22 Việt Nam Nguyễn Tiến Linh (đội trưởng)
23 Việt Nam Hà Trung Hậu
25 TM Việt Nam Trần Đức Cường
27 TV Việt Nam Đoàn Hải Quân
29 TV Việt Nam Vũ Hoàng Minh Khoa
31 TV Việt Nam A Sân
32 TV Việt Nam Steven Đặng
34 TV Việt Nam Lê Quang Hùng
39 TV Việt Nam Kizito Trung Hiếu
46 TM Việt Nam Phan Minh Thành

Chuyển nhượng[sửa | sửa mã nguồn]

Đầu mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]

Chuyển đến[sửa | sửa mã nguồn]

# VT Cầu thủ Từ Phí Ref.
1 HV Jamaica Rimario Gordon Việt Nam Hải Phòng Tự do [1]
2 HV Uganda Moses Oloya
3 HV Việt Nam Kizito Trung Hiếu Việt Nam Thép Xanh Nam Định
4 Việt Nam Trần Đình Khương Việt Nam Thành phố Hồ Chí Minh
5 TV Việt Nam Đoàn Anh Việt Việt Nam Sài Gòn
6 Việt Nam Trần Minh Toàn
7 TV Việt Nam Lưu Tự Nhân Việt Nam Vĩnh Long
8 TV Việt Nam Steven Đặng Việt Nam Thép Xanh Nam Định
9 HV Việt Nam A Sân Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
10 HV Việt Nam Nguyễn Thành Lộc Việt Nam Khánh Hòa
11 TV Việt Nam Đoàn Hải Quân Việt Nam Long An

Rời đi[sửa | sửa mã nguồn]

# VT Cầu thủ Đến Phí Ref.
1 HV Việt Nam Uông Ngọc Tiến Việt Nam Thành phố Hồ Chí Minh Tự do [1]
2 HV Việt Nam Đào Tấn Lộc Việt Nam Hồng Lĩnh Hà Tĩnh
3 HV Việt Nam Tô Văn Vũ Việt Nam Công an Hà Nội
4 Brasil Eydison Teofilo Soares Brasil Azuriz
5 Brasil Wellington Adão Brasil Votuporanguense
6 Việt Nam Lê Văn Đại Việt NamHoàng Anh Gia Lai
7 Việt Nam Lê Vũ Quốc Nhật Việt NamPhù Đổng
8 HV Việt Nam Nguyễn Văn Quý Việt NamLong An

Giữa mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]

Chuyển đến[sửa | sửa mã nguồn]

Rời đi[sửa | sửa mã nguồn]

# VT Cầu thủ Đến Phí Ref.
1 HV Brasil João Guilherme Barcelos Brasil Mixto Tự do [1]

Tiền mùa giải và giao hữu[sửa | sửa mã nguồn]

Mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả tổng quát[sửa | sửa mã nguồn]

Giải đấu Trận đấu đầu tiên Trận đấu cuối cùng Vòng đấu mở màn Vị trí
chung cuộc
Thành tích
ST T H B BT BB HS % thắng
V.League 1 3 tháng 2, 2023 - Vòng 1 &000000000000001100000011 &00000000000000000000000 &00000000000000070000007 &00000000000000040000004 &000000000000001000000010 &000000000000001600000016 −6 00&00000000000000000000000,00
Cúp Quốc gia 2 tháng 4, 2023 Vòng loại - &00000000000000010000001 &00000000000000010000001 &00000000000000000000000 &00000000000000000000000 &00000000000000030000003 &00000000000000010000001 +2 &0000000000000100000000100,00
Tổng cộng &000000000000001200000012 &00000000000000010000001 &00000000000000070000007 &00000000000000040000004 &000000000000001300000013 &000000000000001700000017 −4 00&00000000000000083300008,33

Cập nhật lần cuối: 3 tháng 1, 2023
Nguồn: Các giải đấu

Giải vô địch quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]

Lịch thi đấu Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2023 được công bố vào ngày 26 tháng 12 năm 2022.[2]

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
10 Hoàng Anh Gia Lai 13 2 8 3 15 16 −1 14 Tham dự nhóm trụ hạng giai đoạn 2
11 Khánh Hòa 13 2 7 4 11 14 −3 13
12 SHB Đà Nẵng 13 1 7 5 8 15 −7 10
13 Thành phố Hồ Chí Minh 13 2 2 9 19 27 −8 8
14 Becamex Bình Dương 13 0 7 6 13 21 −8 7
Nguồn: VPF
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng thua; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Số bàn thắng trên sân đối phương; 5) Điểm kỷ luật (thẻ vàng = 1 điểm, thẻ đỏ do 2 thẻ vàng trong một trận = 3 điểm, thẻ đỏ trực tiếp = 3 điểm, thẻ vàng tiếp theo là thẻ đỏ trực tiếp = 4 điểm); 6) Bốc thăm

Kết quả tổng quát[sửa | sửa mã nguồn]

Tổng thể Sân nhà Sân khách
ST T H B BT BB HS Đ T H B BT BB HS T H B BT BB HS
11 0 7 4 10 16  −6 7 0 3 2 5 7  −2 0 4 2 5 9  −4

Kết quả từng vòng[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng12345678910111213
SânAHAHAHAHHHAAH
Kết quảDDLLDLLDDDDLL
Vị trí471113121314131313121314
Cập nhật tới (các) trận đấu được diễn ra vào ngày ngày 25 tháng 2 năm 2023.
A = Khách; H = Nhà; W = Thắng; D = Hòa; L = Thua

Các trận đấu[sửa | sửa mã nguồn]

  Thắng  Hòa  Thua   Chưa thi đấu

Cúp quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]

Thống kê mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]

Thống kê đội hình[sửa | sửa mã nguồn]

Số VT QT Cầu thủ Tổng số V.League Cúp Quốc gia
Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Thủ môn
1 TM Việt Nam Nguyễn Sơn Hải 0 0 0 0 0 0
25 TM Việt Nam Trần Minh Toàn 12 0 11 0 1 0
46 TM Việt Nam Phan Minh Thành 0 0 0 0 0 0
Hậu vệ
3 HV Việt Nam Nguyễn Thanh Thảo 8 0 2+6 0 0 0
4 HV Việt Nam Nguyễn Thành Lộc 8 1 7 0 1 1
5 HV Sénégal Guy Olivier N'Diaye 5 1 5 1 0 0
6 HV Việt Nam Nguyễn Trọng Huy 2 0 0+1 0 1 0
7 HV Việt Nam Nguyễn Thanh Long 9 0 6+2 0 0+1 0
15 HV Việt Nam Trương Dũ Đạt 7 0 5+1 0 1 0
20 HV Việt Nam Đoàn Tuấn Cảnh 8 0 7 0 1 0
23 HV Việt Nam Đoàn Anh Việt 1 0 1 0 0 0
Tiền vệ
8 TV Uganda Moses Oloya 7 0 6+1 0 0 0
14 TV Việt Nam Trần Hoàng Phương 1 0 0+1 0 0 0
17 TV Việt Nam Tống Anh Tỷ 8 0 4+3 0 1 0
21 TV Việt Nam Trần Đình Khương 6 0 5+1 0 0 0
24 TV Việt Nam Trần Hoàng Bảo 1 0 0 0 0+1 0
26 TV Việt Nam Lưu Tự Nhân 5 0 0+4 0 0+1 0
27 TV Việt Nam Đoàn Hải Quân 11 2 9+1 2 1 0
29 TV Việt Nam Vũ Hoàng Minh Khoa 5 0 2+2 0 0+1 0
31 TV Việt Nam A Sân 5 0 1+4 0 0 0
32 TV Việt Nam Steven Đặng 5 0 2+3 0 0 0
34 TV Việt Nam Lê Quang Hùng 1 0 0 0 0+1 0
39 TV Việt Nam Kizito Trung Hiếu 12 0 11 0 1 0
Tiền đạo
9 Jamaica Rimario Gordon 10 4 10 4 0 0
10 Cộng hòa Congo Hồ Sỹ Giáp 3 0 0+3 0 0 0
11 Việt Nam Bùi Vĩ Hào 12 1 8+3 1 1 0
12 Brasil Trần Duy Khánh 3 0 1+2 0 0 0
16 Việt Nam Nguyễn Trần Việt Cường 8 3 7 1 1 2
18 Việt Nam Hà Trung Hậu 2 0 1+1 0 0 0
22 Việt Nam Nguyễn Tiến Linh 12 2 8+3 1 1 1
Cầu thủ chuyển nhượng giữa mùa giải
Brasil João Guilherme Barcelos 2 0 2 0 0 0

Nguồn: Giải đấu

Cầu thủ ghi bàn[sửa | sửa mã nguồn]

# Cầu thủ V.League 1 Cúp Quốc gia Tổng cộng
1 Jamaica Rimario Gordon 7 0 7
2 Việt Nam Nguyễn Tiến Linh 3 1 4
3 Việt Nam Nguyễn Trần Việt Cường 1 2 3
4 Việt Nam Nguyễn Thành Lộc 0 1 1
Sénégal Guy Olivier N'Diaye 1 0 1
Việt Nam Bùi Vĩ Hào 1 0 1
Việt Nam Đoàn Hải Quân 1 0 1
Cầu thủ đối phương phản lưới nhà 0 0 0
Tổng cộng 9 4 13

Cầu thủ kiến tạo[sửa | sửa mã nguồn]

# Cầu thủ V.League 1 Cúp Quốc gia Tổng cộng
1 Việt Nam Nguyễn Trần Việt Cường 0 2 2
2 Việt Nam Bùi Vĩ Hào 0 1 1
Việt Nam Trương Dũ Đạt 0 1 1
Việt Nam Tống Anh Tỷ 1 0 1
Việt Nam Đoàn Tuấn Cảnh 1 0 1
Việt Nam Đoàn Hải Quân 1 0 1
Tổng cộng 3 4 7

Thủ môn giữ sạch lưới[sửa | sửa mã nguồn]

# Cầu thủ V.League 1 Cúp Quốc gia Tổng cộng
1 Việt Nam Nguyễn Sơn Hải 0 0 0
Việt Nam Trần Minh Toàn 0 0 0
2 Việt Nam Phan Minh Thành 0 0 0
Tổng cộng 0 0 0

Thẻ phạt[sửa | sửa mã nguồn]

# Cầu thủ Số áo Vị trí V.League 1 Cúp Quốc gia Tổng cộng
Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ
1 Việt Nam Nguyễn Thanh Thảo 3 HV 3 1 4
2 Việt Nam Đoàn Hải Quân 27 TV 3 3
Jamaica Rimario Gordon 9 3 3
4 Việt Nam Trương Dũ Đạt 15 TV 2 2
Việt Nam Trần Đình Khương 21 TV 2 2
Việt Nam Nguyễn Thành Lộc 4 HV 2 2
7 Việt Nam Lưu Tự Nhân 26 TV 0 1 1
Uganda Moses Oloya 8 TV 1 1
Việt Nam Tống Anh Tỷ 17 TV 1 1
Việt Nam Trần Duy Khánh 12 1 1
Việt Nam Trần Minh Toàn 25 TM 1 1
Brasil João Guilherme 1 1
Tổng cộng 18 0 4 0 22 0

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c “Danh sách chuyển nhượng V.League 2023 mới nhất”. bongdaplus. 16 tháng 1 năm 2023.
  2. ^ “Bốc thăm, xếp lịch thi đấu V.league 2023”. Báo Pháp Luật. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2022.