Danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ châu Âu 2013

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là danh sách cầu thủ của các đội tuyển quốc gia tham dự Giải vô địch bóng đá nữ châu Âu 2013, tại Thụy Điển từ 10 tới 28 tháng 7 năm 2013. Mười hai đội tuyển được phép đăng ký 23 tuyển thủ.

Danh sách các đội được công bố vào ngày 3 tháng 7 năm 2013,[1] trong đó Nga là đội tuyển duy nhất không có cầu thủ thi đấu ở nước ngoài, còn Iceland có nhiều cầu thủ thi đấu ở nước ngoài nhất (13).

Số trận khoác áo, số bàn thắng, câu lạc bộ và tuổi tính đến 10 tháng 7 năm 2013.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Đan Mạch[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình được công bố ngày 21 tháng 6 năm 2013.[2]

Huấn luyện viên: Kenneth Heiner-Møller

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Stina Lykke Petersen (1986-02-09)9 tháng 2, 1986 (27 tuổi) 20 0 Đan Mạch Brøndby IF
2 2HV Line Røddik Hansen (1988-01-31)31 tháng 1, 1988 (25 tuổi) 82 10 Thụy Điển Tyresö FF
3 3TV Katrine Pedersen (c) (1977-08-13)13 tháng 8, 1977 (35 tuổi) 205 9 Na Uy Stabæk
4 2HV Christina Ørntoft (1985-07-02)2 tháng 7, 1985 (28 tuổi) 59 1 Đan Mạch Brøndby IF
5 2HV Janni Arnth Jensen (1986-10-15)15 tháng 10, 1986 (26 tuổi) 36 1 Đan Mạch Fortuna Hjørring
6 3TV Mariann Gajhede Knudsen (1984-11-16)16 tháng 11, 1984 (28 tuổi) 88 2 Thụy Điển Linköpings FC
7 4 Emma Madsen (1988-11-18)18 tháng 11, 1988 (24 tuổi) 2 0 Đan Mạch Brøndby IF
8 3TV Julie Rydahl Bukh (1982-01-09)9 tháng 1, 1982 (31 tuổi) 86 10 Đan Mạch Brøndby IF
9 3TV Nanna Christiansen (1989-06-17)17 tháng 6, 1989 (24 tuổi) 48 4 Đan Mạch Brøndby IF
10 4 Pernille Harder (1992-01-15)15 tháng 1, 1992 (21 tuổi) 43 21 Thụy Điển Linköpings FC
11 3TV Katrine Veje (1991-06-19)19 tháng 6, 1991 (22 tuổi) 49 5 Thụy Điển LdB FC Malmö
12 3TV Line Jensen (1991-08-23)23 tháng 8, 1991 (21 tuổi) 21 1 Đan Mạch Fortuna Hjørring
13 3TV Johanna Rasmussen (1983-07-02)2 tháng 7, 1983 (30 tuổi) 105 29 Thụy Điển Kristianstads DFF
14 2HV Malene Olsen (1982-02-02)2 tháng 2, 1982 (31 tuổi) 13 0 Đan Mạch Brøndby IF
15 3TV Sofie Junge Pedersen (1992-04-24)24 tháng 4, 1992 (21 tuổi) 15 2 Đan Mạch Fortuna Hjørring
16 1TM Cecilie Sørensen (1987-03-25)25 tháng 3, 1987 (26 tuổi) 2 0 Đan Mạch B93/HIK/Skjold
17 4 Nadia Nadim (1988-01-02)2 tháng 1, 1988 (25 tuổi) 36 5 Đan Mạch Fortuna Hjørring
18 2HV Theresa Nielsen (1986-07-20)20 tháng 7, 1986 (26 tuổi) 57 3 Đan Mạch Brøndby IF
19 2HV Mia Brogaard (1981-10-15)15 tháng 10, 1981 (31 tuổi) 68 3 Đan Mạch Brøndby IF
20 3TV Sine Hovesen (1987-08-19)19 tháng 8, 1987 (25 tuổi) 12 1 Đan Mạch Fortuna Hjørring
21 2HV Cecilie Sandvej (1990-06-13)13 tháng 6, 1990 (23 tuổi) 6 0 Đan Mạch Brøndby IF
22 1TM Katrine Abel (1990-06-28)28 tháng 6, 1990 (23 tuổi) 0 0 Đan Mạch Taastrup FC
23 3TV Karoline Smidt Nielsen (1994-05-12)12 tháng 5, 1994 (19 tuổi) 4 0 Đan Mạch Fortuna Hjørring

Phần Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách sơ bộ được công bố ngày 3 tháng 6 năm 2013,[3] còn đội hình chính thức được công bố ngày 28 tháng 6 năm 2013.

Huấn luyện viên: Thụy Điển Andrée Jeglertz

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Minna Meriluoto 4 tháng 10, 1985 (38 tuổi) 44 0 Thụy Điển Jitex BK
2 2HV Nea-Stina Liljedahl 16 tháng 1, 1993 (31 tuổi) 0 0 Phần Lan FC Honka
3 2HV Tuija Hyyrynen 10 tháng 3, 1988 (36 tuổi) 53 0 Thụy Điển Umeå IK
4 2HV Susanna Lehtinen 5 tháng 8, 1983 (40 tuổi) 68 3 Thụy Điển KIF Örebro DFF
5 3TV Tiina Saario 15 tháng 1, 1982 (42 tuổi) 20 0 Phần Lan Åland United
6 2HV Laura Kivistö 26 tháng 6, 1981 (42 tuổi) 9 0 Phần Lan PK-35 Vantaa
7 3TV Annika Kukkonen 12 tháng 4, 1990 (34 tuổi) 38 1 Thụy Điển Sunnanå SK
8 2HV Katri Nokso-Koivisto 22 tháng 11, 1982 (41 tuổi) 76 1 Na Uy Lillestrøm SK
9 4 Marianna Tolvanen 27 tháng 12, 1992 (31 tuổi) 30 4 Phần Lan FC Honka
10 3TV Emmi Alanen 30 tháng 4, 1991 (32 tuổi) 26 6 Phần Lan Kokkola Futis 10
11 3TV Nora Heroum 20 tháng 7, 1994 (29 tuổi) 12 0 Phần Lan FC Honka
12 1TM Siiri Välimaa 10 tháng 4, 1990 (34 tuổi) 0 0 Phần Lan NiceFutis
13 3TV Heidi Kivelä 6 tháng 11, 1988 (35 tuổi) 3 0 Phần Lan PK-35 Vantaa
14 4 Sanna Talonen 15 tháng 6, 1984 (39 tuổi) 87 24 Thụy Điển KIF Örebro DFF
15 4 Leena Puranen 16 tháng 10, 1986 (37 tuổi) 55 6 Thụy Điển Jitex BK
16 2HV Anna Westerlund 9 tháng 4, 1989 (35 tuổi) 56 0 Thụy Điển Piteå IF
17 4 Jaana Lyytikäinen 22 tháng 10, 1982 (41 tuổi) 32 2 Phần Lan Åland United
18 3TV Natalia Kuikka 1 tháng 12, 1995 (28 tuổi) 2 0 Phần Lan Merilappi United
19 4 Henni Malinen 17 tháng 11, 1988 (35 tuổi) 0 0 Phần Lan FC Honka
20 4 Annica Sjölund 31 tháng 3, 1985 (39 tuổi) 62 14 Thụy Điển Jitex BK
21 4 Ella Vanhanen 15 tháng 9, 1993 (30 tuổi) 2 0 Phần Lan Pallokissat
22 2HV Pirjo Leppikangas 12 tháng 9, 1987 (36 tuổi) 2 0 Phần Lan PK-35 Vantaa
23 1TM Tinja-Riikka Korpela (c) 5 tháng 5, 1986 (37 tuổi) 45 0 Na Uy Lillestrøm SK

Thụy Điển[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình được công bố ngày 25 tháng 6 năm 2013.[4]

Huấn luyện viên: Pia Sundhage

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Kristin Hammarström (1982-03-29)29 tháng 3, 1982 (31 tuổi) 22 0 Thụy Điển Kopparbergs/Göteborg FC
2 2HV Charlotte Rohlin (1980-12-20)20 tháng 12, 1980 (32 tuổi) 61 6 Thụy Điển Linköpings FC
3 2HV Stina Segerström (1982-06-17)17 tháng 6, 1982 (31 tuổi) 57 3 Thụy Điển Kopparbergs/Göteborg FC
4 2HV Amanda Ilestedt (1993-01-17)17 tháng 1, 1993 (20 tuổi) 1 0 Thụy Điển LdB FC Malmö
5 2HV Nilla Fischer (1984-08-20)20 tháng 8, 1984 (28 tuổi) 102 15 Thụy Điển Linköpings FC
6 2HV Sara Thunebro (1979-04-26)26 tháng 4, 1979 (34 tuổi) 107 5 Thụy Điển Tyresö FF
7 3TV Lisa Dahlkvist (1987-02-06)6 tháng 2, 1987 (26 tuổi) 70 9 Thụy Điển Tyresö FF
8 4 Lotta Schelin (c) (1984-02-27)27 tháng 2, 1984 (29 tuổi) 121 54 Pháp Olympique Lyonnais
9 4 Kosovare Asllani (1989-07-29)29 tháng 7, 1989 (23 tuổi) 50 11 Pháp Paris Saint-Germain
10 4 Sofia Jakobsson (1990-04-23)23 tháng 4, 1990 (23 tuổi) 31 5 Anh Chelsea
11 4 Antonia Göransson (1990-09-16)16 tháng 9, 1990 (22 tuổi) 36 7 Đức Turbine Potsdam
12 1TM Hedvig Lindahl (1983-04-29)29 tháng 4, 1983 (30 tuổi) 91 0 Thụy Điển Kristianstads DFF
13 3TV Emmelie Konradsson (1989-04-09)9 tháng 4, 1989 (24 tuổi) 7 0 Thụy Điển Umeå IK
14 4 Josefine Öqvist (1983-07-23)23 tháng 7, 1983 (29 tuổi) 73 18 Thụy Điển Kristianstads DFF
15 3TV Therese Sjögran (1977-04-08)8 tháng 4, 1977 (36 tuổi) 183 19 Thụy Điển LdB FC Malmö
16 2HV Lina Nilsson (1987-06-17)17 tháng 6, 1987 (26 tuổi) 44 0 Thụy Điển LdB FC Malmö
17 3TV Caroline Seger (1985-03-19)19 tháng 3, 1985 (28 tuổi) 107 14 Thụy Điển Tyresö FF
18 2HV Jessica Samuelsson (1992-01-30)30 tháng 1, 1992 (21 tuổi) 7 0 Thụy Điển Linköpings FC
19 2HV Elin Magnusson (1982-06-20)20 tháng 6, 1982 (31 tuổi) 1 0 Thụy Điển KIF Örebro DFF
20 3TV Marie Hammarström (1982-03-29)29 tháng 3, 1982 (31 tuổi) 35 4 Thụy Điển Kopparbergs/Göteborg FC
21 1TM Sofia Lundgren (1982-09-20)20 tháng 9, 1982 (30 tuổi) 30 0 Thụy Điển Linköpings FC
22 3TV Olivia Schough (1991-03-11)11 tháng 3, 1991 (22 tuổi) 5 0 Thụy Điển Kopparbergs/Göteborg FC
23 4 Jenny Hjohlman (1990-02-13)13 tháng 2, 1990 (23 tuổi) 1 0 Thụy Điển Umeå IK

Ý[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình được công bố ngày 1 tháng 7 năm 2013.[5] Elisabetta Tona bị chấn thương và được thay bằng Federica Di Criscio ngày 9 tháng 7 năm 2013.[6]

Huấn luyện viên: Antonio Cabrini[7]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Sara Penzo (1989-12-16)16 tháng 12, 1989 (23 tuổi) 7 0 Ý ACF Brescia
2 2HV Sara Gama (1989-03-27)27 tháng 3, 1989 (24 tuổi) 68 5 Ý ACF Brescia
3 2HV Roberta D'Adda (1981-10-05)5 tháng 10, 1981 (31 tuổi) 71 1 Ý ACF Brescia
4 3TV Alessia Tuttino (1983-03-15)15 tháng 3, 1983 (30 tuổi) 117 8 Ý UPC Tavagnacco
5 2HV Federica Di Criscio (1993-05-12)12 tháng 5, 1993 (20 tuổi) Ý Bardolino Verona
6 2HV Laura Neboli (1988-03-14)14 tháng 3, 1988 (25 tuổi) 26 0 Đức FCR 2001 Duisburg
7 3TV Giulia Domenichetti (1984-04-29)29 tháng 4, 1984 (29 tuổi) 81 6 Ý A.C.F. Torres Calcio Femminile
8 4 Melania Gabbiadini (1983-08-28)28 tháng 8, 1983 (29 tuổi) 86 30 Ý Bardolino Verona
9 4 Patrizia Panico (c) (1975-02-08)8 tháng 2, 1975 (38 tuổi) 184 98 Ý A.C.F. Torres Calcio Femminile
10 4 Cristiana Girelli (1990-04-23)23 tháng 4, 1990 (23 tuổi) 5 0 Ý Bardolino Verona
11 3TV Alice Parisi (1990-12-11)11 tháng 12, 1990 (22 tuổi) 48 8 Ý UPC Tavagnacco
12 1TM Chiara Marchitelli (1985-05-04)4 tháng 5, 1985 (28 tuổi) 40 0 Ý UPC Tavagnacco
13 3TV Elisa Camporese (1984-03-16)16 tháng 3, 1984 (29 tuổi) 84 23 Ý UPC Tavagnacco
14 4 Sandy Iannella (1987-04-06)6 tháng 4, 1987 (26 tuổi) 22 1 Ý A.C.F. Torres Calcio Femminile
15 4 Ilaria Mauro (1988-05-22)22 tháng 5, 1988 (25 tuổi) 8 0 Ý UPC Tavagnacco
16 2HV Elisa Bartoli (1991-05-07)7 tháng 5, 1991 (22 tuổi) 0 0 Ý A.C.F. Torres Calcio Femminile
17 3TV Martina Rosucci (1992-05-09)9 tháng 5, 1992 (21 tuổi) 0 0 Ý ACF Brescia
18 3TV Daniela Stracchi (1983-09-02)2 tháng 9, 1983 (29 tuổi) 6 0 Ý A.C.F. Torres Calcio Femminile
19 4 Paola Brumana (1982-11-26)26 tháng 11, 1982 (30 tuổi) 6 0 Ý UPC Tavagnacco
20 2HV Raffaella Manieri (1986-11-21)21 tháng 11, 1986 (26 tuổi) 31 3 Ý A.C.F. Torres Calcio Femminile
21 2HV Giorgia Motta (1984-03-18)18 tháng 3, 1984 (29 tuổi) 26 0 Ý A.C.F. Torres Calcio Femminile
22 1TM Katja Schroffenegger (1991-04-28)28 tháng 4, 1991 (22 tuổi) 4 0 Đức FF USV Jena
23 2HV Cecilia Salvai (1993-12-02)2 tháng 12, 1993 (19 tuổi) 1 0 Thụy Sĩ FC Rapid Lugano

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Đức[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình được công bố ngày 20 tháng 6 năm 2013. Babett Peter, Verena Faißt, Viola Odebrecht, Kim Kulig, Alexandra PoppLinda Bresonik rút lui khỏi đội hình sơ bộ vì chấn thương hoặc sức khỏe.[8]

Huấn luyện viên: Silvia Neid

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Nadine Angerer (c) (1978-11-10)10 tháng 11, 1978 (34 tuổi) 118 0 Đức 1. FFC Frankfurt
2 2HV Bianca Schmidt (1990-01-23)23 tháng 1, 1990 (23 tuổi) 33 2 Đức 1. FFC Frankfurt
3 2HV Saskia Bartusiak (1982-09-09)9 tháng 9, 1982 (30 tuổi) 68 0 Đức 1. FFC Frankfurt
4 2HV Leonie Maier (1992-09-29)29 tháng 9, 1992 (20 tuổi) 9 2 Đức SC 07 Bad Neuenahr
5 2HV Annike Krahn (1985-07-01)1 tháng 7, 1985 (28 tuổi) 88 4 Pháp Paris Saint-Germain
6 3TV Simone Laudehr (1986-07-12)12 tháng 7, 1986 (26 tuổi) 59 14 Đức 1. FFC Frankfurt
7 3TV Melanie Behringer (1985-11-18)18 tháng 11, 1985 (27 tuổi) 88 24 Đức 1. FFC Frankfurt
8 3TV Nadine Keßler (1988-04-04)4 tháng 4, 1988 (25 tuổi) 12 4 Đức VfL Wolfsburg
9 4 Lena Lotzen (1993-09-11)11 tháng 9, 1993 (19 tuổi) 10 0 Đức FC Bayern Munich
10 4 Dzsenifer Marozsán (1992-04-18)18 tháng 4, 1992 (21 tuổi) 18 6 Đức 1. FFC Frankfurt
11 4 Anja Mittag (1985-04-18)18 tháng 4, 1985 (28 tuổi) 91 16 Thụy Điển LdB FC Malmö
12 1TM Almuth Schult (1987-06-04)4 tháng 6, 1987 (26 tuổi) 11 0 Đức SC 07 Bad Neuenahr
13 4 Célia Okoyino da Mbabi (1988-06-27)27 tháng 6, 1988 (25 tuổi) 79 41 Đức SC 07 Bad Neuenahr
14 3TV Isabelle Linden (1991-01-15)15 tháng 1, 1991 (22 tuổi) 1 0 Đức Bayer Leverkusen
15 2HV Jennifer Cramer (1993-02-24)24 tháng 2, 1993 (20 tuổi) 5 0 Đức 1. FFC Turbine Potsdam
16 3TV Melanie Leupolz (1994-04-14)14 tháng 4, 1994 (19 tuổi) 2 0 Đức SC Freiburg
17 2HV Josephine Henning (1989-09-08)8 tháng 9, 1989 (23 tuổi) 14 0 Đức VfL Wolfsburg
18 3TV Svenja Huth (1991-01-25)25 tháng 1, 1991 (22 tuổi) 15 0 Đức 1. FFC Frankfurt
19 3TV Fatmire Bajramaj (1988-04-01)1 tháng 4, 1988 (25 tuổi) 62 13 Đức 1. FFC Frankfurt
20 3TV Lena Goeßling (1986-03-08)8 tháng 3, 1986 (27 tuổi) 50 4 Đức VfL Wolfsburg
21 1TM Laura Benkarth (1992-10-14)14 tháng 10, 1992 (20 tuổi) 0 0 Đức SC Freiburg
22 2HV Luisa Wensing (1993-02-08)8 tháng 2, 1993 (20 tuổi) 13 0 Đức VfL Wolfsburg
23 3TV Sara Däbritz (1995-02-15)15 tháng 2, 1995 (18 tuổi) 1 0 Đức SC Freiburg

Hà Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình được công bố ngày 30 tháng 6 năm 2013.[9] Một ngày sau Mandy van den Berg gặp chấn thương và được thay bằng Merel van Dongen.[10] Marlous Pieëte sau đó cũng phải nói lời tạm biệt Euro và được thay bằng Maayke Heuver.[11]

Huấn luyện viên: Roger Reijners

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Loes Geurts (1986-01-12)12 tháng 1, 1986 (27 tuổi) 84 0 Thụy Điển Vittsjö GIK
2 2HV Dyanne Bito (1981-08-10)10 tháng 8, 1981 (31 tuổi) 136 6 Hà Lan Telstar
3 2HV Daphne Koster (c) (1981-03-13)13 tháng 3, 1981 (32 tuổi) 133 6 Hà Lan AFC Ajax
4 2HV Merel van Dongen (1993-02-11)11 tháng 2, 1993 (20 tuổi) 1 0 Hoa Kỳ Alabama Crimson Tide
5 2HV Claudia van den Heiligenberg (1985-03-25)25 tháng 3, 1985 (28 tuổi) 83 7 Hà Lan Telstar
6 3TV Anouk Hoogendijk (1985-05-06)6 tháng 5, 1985 (28 tuổi) 91 8 Hà Lan AFC Ajax
7 3TV Kirsten van de Ven (1985-05-11)11 tháng 5, 1985 (28 tuổi) 69 15 Thụy Điển Tyresö FF
8 3TV Sherida Spitse (1990-05-29)29 tháng 5, 1990 (23 tuổi) 79 12 Hà Lan FC Twente
9 4 Manon Melis (1986-08-31)31 tháng 8, 1986 (26 tuổi) 98 45 Thụy Điển LdB FC Malmö
10 3TV Daniëlle van de Donk (1991-08-05)5 tháng 8, 1991 (21 tuổi) 18 1 Hà Lan FCE/PSV
11 4 Lieke Martens (1992-12-16)16 tháng 12, 1992 (20 tuổi) 22 7 Đức FCR 2001 Duisburg
12 3TV Maayke Heuver (1990-07-26)26 tháng 7, 1990 (22 tuổi) 12 1 Hà Lan FC Twente
13 4 Sylvia Smit (1986-07-04)4 tháng 7, 1986 (27 tuổi) 106 30 Hà Lan PEC Zwolle
14 3TV Renée Slegers (1989-02-05)5 tháng 2, 1989 (24 tuổi) 32 5 Thụy Điển Linköpings FC
15 2HV Leonne Stentler (1986-04-23)23 tháng 4, 1986 (27 tuổi) 17 0 Hà Lan AFC Ajax
16 1TM Sari van Veenendaal (1990-04-03)3 tháng 4, 1990 (23 tuổi) 6 0 Hà Lan FC Twente
17 2HV Siri Worm (1992-04-20)20 tháng 4, 1992 (21 tuổi) 5 0 Hà Lan FC Twente
18 3TV Anouk Dekker (1986-11-15)15 tháng 11, 1986 (26 tuổi) 18 2 Hà Lan FC Twente
19 4 Mandy Versteegt (1990-02-23)23 tháng 2, 1990 (23 tuổi) 3 0 Hà Lan AFC Ajax
20 3TV Desiree van Lunteren (1992-12-30)30 tháng 12, 1992 (20 tuổi) 6 1 Hà Lan AFC Ajax
21 4 Chantal de Ridder (1989-01-19)19 tháng 1, 1989 (24 tuổi) 47 11 Hà Lan AFC Ajax
22 2HV Mirte Roelvink (1985-11-23)23 tháng 11, 1985 (27 tuổi) 8 0 Đức FSV Gütersloh 2009
23 1TM Angela Christ (1989-03-06)6 tháng 3, 1989 (24 tuổi) 11 0 Hà Lan FCE/PSV

Iceland[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình được công bố ngày 24 tháng 6 năm 2013.[12] Vào ngày 4 tháng 7 Katrín Ásbjörnsdóttir được thay bằng Soffía Arnþrúður Gunnarsdóttir.[13]

Huấn luyện viên: Siggi Eyjólfsson

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Þóra Björg Helgadóttir (1981-05-05)5 tháng 5, 1981 (32 tuổi) 98 0 Thụy Điển LdB FC Malmö
2 2HV Sif Atladóttir (1985-07-15)15 tháng 7, 1985 (27 tuổi) 47 0 Thụy Điển Kristianstads DFF
3 2HV Ólína Guðbjörg Viðarsdóttir (1982-11-16)16 tháng 11, 1982 (30 tuổi) 60 2 Iceland Valur
4 2HV Glódís Perla Viggósdóttir (1995-06-27)27 tháng 6, 1995 (18 tuổi) 9 0 Iceland Stjarnan
5 2HV Hallbera Guðný Gísladóttir (1986-09-14)14 tháng 9, 1986 (26 tuổi) 40 1 Thụy Điển Piteå IF
6 4 Hólmfríður Magnúsdóttir (1984-09-20)20 tháng 9, 1984 (28 tuổi) 82 32 Na Uy Avaldsnes IL
7 3TV Sara Björk Gunnarsdóttir (1990-09-29)29 tháng 9, 1990 (22 tuổi) 60 14 Thụy Điển LdB FC Malmö
8 2HV Katrín Jónsdóttir (c) (1977-07-31)31 tháng 7, 1977 (35 tuổi) 128 21 Thụy Điển Umeå IK
9 4 Margrét Lára Viðarsdóttir (1986-07-25)25 tháng 7, 1986 (26 tuổi) 88 69 Thụy Điển Kristianstads DFF
10 3TV Dóra María Lárusdóttir (1985-07-24)24 tháng 7, 1985 (27 tuổi) 90 15 Iceland Valur
11 3TV Katrín Ómarsdóttir (1987-06-27)27 tháng 6, 1987 (26 tuổi) 53 9 Anh Liverpool
12 1TM Sandra Sigurðardóttir (1986-10-02)2 tháng 10, 1986 (26 tuổi) 6 0 Iceland Stjarnan
13 1TM Guðbjörg Gunnarsdóttir (1985-05-10)10 tháng 5, 1985 (28 tuổi) 23 0 Na Uy Avaldsnes IL
14 3TV Dagný Brynjarsdóttir (1991-08-10)10 tháng 8, 1991 (21 tuổi) 30 3 Iceland Valur
15 2HV Anna Björk Kristjánsdóttir (1989-10-14)14 tháng 10, 1989 (23 tuổi) 0 0 Iceland Stjarnan
16 4 Harpa Þorsteinsdóttir (1986-06-27)27 tháng 6, 1986 (27 tuổi) 29 1 Iceland Stjarnan
17 2HV Elísa Viðarsdóttir (1991-05-26)26 tháng 5, 1991 (22 tuổi) 8 0 Iceland ÍBV
18 3TV Guðný Björk Óðinsdóttir (1988-09-27)27 tháng 9, 1988 (24 tuổi) 33 0 Thụy Điển Kristianstads DFF
19 4 Fanndís Friðriksdóttir (1990-05-09)9 tháng 5, 1990 (23 tuổi) 38 2 Na Uy Kolbotn IL
20 2HV Þórunn Helga Jónsdóttir (1984-12-17)17 tháng 12, 1984 (28 tuổi) 9 0 Na Uy Avaldsnes IL
21 3TV Soffía Arnþrúður Gunnarsdóttir (1987-10-22)22 tháng 10, 1987 (25 tuổi) 0 0 Iceland Stjarnan
22 4 Rakel Hönnudóttir (1988-12-30)30 tháng 12, 1988 (24 tuổi) 50 3 Iceland Breiðablik
23 4 Elín Metta Jensen (1995-03-01)1 tháng 3, 1995 (18 tuổi) 4 0 Iceland Valur

Na Uy[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình được công bố ngày 13 tháng 6 năm 2013.[14]

Huấn luyện viên: Even Pellerud

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Ingrid Hjelmseth (1980-04-10)10 tháng 4, 1980 (33 tuổi) 67 0 Na Uy Stabæk
2 2HV Marita Skammelsrud Lund (1989-01-29)29 tháng 1, 1989 (24 tuổi) 43 2 Na Uy LSK Kvinner FK
3 2HV Marit Fiane Christensen (1980-12-11)11 tháng 12, 1980 (32 tuổi) 81 10 Na Uy Amazon Grimstad
4 3TV Ingvild Stensland (c) (1981-08-03)3 tháng 8, 1981 (31 tuổi) 123 8 Na Uy Stabæk
5 2HV Toril Hetland Akerhaugen (1982-03-05)5 tháng 3, 1982 (31 tuổi) 50 0 Na Uy Stabæk
6 2HV Maren Mjelde (1989-11-06)6 tháng 11, 1989 (23 tuổi) 55 5 Đức Turbine Potsdam
7 3TV Trine Bjerke Rønning (1982-06-14)14 tháng 6, 1982 (31 tuổi) 132 20 Na Uy Stabæk
8 3TV Solveig Gulbrandsen (1981-01-12)12 tháng 1, 1981 (32 tuổi) 163 47 Na Uy Vålerenga
9 4 Elise Thorsnes (1988-08-14)14 tháng 8, 1988 (24 tuổi) 60 11 Na Uy Stabæk
10 4 Caroline Graham Hansen (1995-02-18)18 tháng 2, 1995 (18 tuổi) 16 4 Na Uy Stabæk
11 4 Leni Larsen Kaurin (1981-03-21)21 tháng 3, 1981 (32 tuổi) 96 5 Na Uy Stabæk
12 1TM Silje Vesterbekkmo (1983-06-22)22 tháng 6, 1983 (30 tuổi) 3 0 Na Uy Røa IL
13 4 Melissa Bjånesøy (1992-04-18)18 tháng 4, 1992 (21 tuổi) 7 1 Na Uy IL Sandviken
14 3TV Gry Tofte Ims (1986-03-02)2 tháng 3, 1986 (27 tuổi) 30 3 Na Uy Klepp
15 2HV Nora Holstad Berge (1987-03-26)26 tháng 3, 1987 (26 tuổi) 26 0 Na Uy Arna-Bjørnar
16 2HV Kristine Wigdahl Hegland (1992-08-08)8 tháng 8, 1992 (20 tuổi) 20 1 Na Uy Arna-Bjørnar
17 4 Lene Mykjåland (1987-02-20)20 tháng 2, 1987 (26 tuổi) 54 9 Na Uy LSK Kvinner FK
18 3TV Ingrid Ryland (1989-05-29)29 tháng 5, 1989 (24 tuổi) 18 0 Na Uy Arna-Bjørnar
19 3TV Ingvild Isaksen (1989-02-10)10 tháng 2, 1989 (24 tuổi) 29 0 Na Uy Kolbotn
20 4 Emilie Haavi (1992-06-16)16 tháng 6, 1992 (21 tuổi) 21 5 Na Uy LSK Kvinner FK
21 4 Ada Hegerberg (1995-07-10)10 tháng 7, 1995 (18 tuổi) 9 4 Đức Turbine Potsdam
22 3TV Cathrine Dekkerhus (1992-09-17)17 tháng 9, 1992 (20 tuổi) 5 0 Na Uy Stabæk
23 1TM Nora Neset Gjøen (1992-02-20)20 tháng 2, 1992 (21 tuổi) 2 0 Na Uy Kolbotn

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

Anh[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình được công bố ngày 17 tháng 6 năm 2013.[15]

Huấn luyện viên: Hope Powell

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Karen Bardsley (1984-10-27)27 tháng 10, 1984 (28 tuổi) 29 0 Anh Lincoln Ladies
2 2HV Alex Scott (1984-10-14)14 tháng 10, 1984 (28 tuổi) 98 12 Anh Arsenal
3 2HV Steph Houghton (1988-04-23)23 tháng 4, 1988 (25 tuổi) 35 6 Anh Arsenal
4 3TV Jill Scott (1987-02-02)2 tháng 2, 1987 (26 tuổi) 67 12 Anh Everton
5 2HV Sophie Bradley (1989-10-21)21 tháng 10, 1989 (23 tuổi) 23 0 Anh Lincoln Ladies
6 2HV Casey Stoney (c) (1982-05-13)13 tháng 5, 1982 (31 tuổi) 110 5 Anh Lincoln Ladies
7 4 Eniola Aluko (1987-02-21)21 tháng 2, 1987 (26 tuổi) 70 14 Anh Chelsea
8 3TV Anita Asante (1985-04-27)27 tháng 4, 1985 (28 tuổi) 64 1 Thụy Điển Kopparbergs/Göteborg FC
9 4 Ellen White (1989-05-09)9 tháng 5, 1989 (24 tuổi) 37 14 Anh Arsenal
10 3TV Fara Williams (1984-01-25)25 tháng 1, 1984 (29 tuổi) 114 36 Anh Liverpool
11 3TV Rachel Yankey (1979-11-01)1 tháng 11, 1979 (33 tuổi) 127 19 Anh Arsenal
12 3TV Jessica Clarke (1989-05-05)5 tháng 5, 1989 (24 tuổi) 39 10 Anh Lincoln Ladies
13 1TM Rachel Brown (1980-07-18)18 tháng 7, 1980 (32 tuổi) 81 0 Anh Everton
14 3TV Karen Carney (1987-08-01)1 tháng 8, 1987 (25 tuổi) 82 13 Anh Birmingham City
15 2HV Laura Bassett (1983-08-02)2 tháng 8, 1983 (29 tuổi) 31 0 Anh Birmingham City
16 3TV Jordan Nobbs (1992-12-08)8 tháng 12, 1992 (20 tuổi) 6 1 Anh Arsenal
17 4 Toni Duggan (1991-07-25)25 tháng 7, 1991 (21 tuổi) 8 2 Anh Everton
18 2HV Dunia Susi (1987-08-11)11 tháng 8, 1987 (25 tuổi) 21 0 Anh Chelsea
19 2HV Gemma Bonner (1991-07-13)13 tháng 7, 1991 (21 tuổi) 0 0 Anh Liverpool
20 3TV Jade Moore (1990-10-22)22 tháng 10, 1990 (22 tuổi) 5 1 Anh Birmingham City
21 2HV Lucy Bronze (1991-10-28)28 tháng 10, 1991 (21 tuổi) 1 0 Anh Liverpool
22 4 Kelly Smith (1978-10-29)29 tháng 10, 1978 (34 tuổi) 113 46 Anh Arsenal
23 1TM Siobhan Chamberlain (1983-08-15)15 tháng 8, 1983 (29 tuổi) 25 0 Anh Bristol Academy

Nga[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình được công bố ngày 1 tháng 7 năm 2013.[16]

Huấn luyện viên: Sergei Lavrentyev

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Elvira Todua (1986-01-31)31 tháng 1, 1986 (27 tuổi) 69 0 Nga FK Rossiyanka
2 2HV Yulia Gordeeva (1988-01-05)5 tháng 1, 1988 (25 tuổi) 5 0 Nga Izmailovo Moskva
3 3TV Ekaterina Stepanenko (1983-05-21)21 tháng 5, 1983 (30 tuổi) 8 0 Nga Izmailovo Moskva
4 3TV Maria Dyatchkova (1982-05-26)26 tháng 5, 1982 (31 tuổi) 27 0 Nga Zvezda 2005 Perm
5 3TV Olga Petrova (1986-07-09)9 tháng 7, 1986 (27 tuổi) 52 8 Nga FK Rossiyanka
6 3TV Yulia Bessolova (1992-08-23)23 tháng 8, 1992 (20 tuổi) 0 0 Nga Izmailovo Moskva
7 4 Olesya Kurochkina (1983-09-06)6 tháng 9, 1983 (29 tuổi) 50 19 Nga Izmailovo Moskva
8 3TV Valentina Savchenkova (1983-04-29)29 tháng 4, 1983 (30 tuổi) 55 7 Nga Ryazan VDV
9 3TV Anastasia Pozdeeva (1993-06-12)12 tháng 6, 1993 (20 tuổi) 3 0 Nga Zvezda 2005 Perm
10 3TV Elena Terekhova (1987-07-05)5 tháng 7, 1987 (26 tuổi) 45 4 Nga Ryazan VDV
11 4 Ekaterina Sochneva (1985-08-12)12 tháng 8, 1985 (27 tuổi) 51 18 Nga Zorky Krasnogorsk
12 1TM Yulia Grichenko (1990-03-10)10 tháng 3, 1990 (23 tuổi) 3 0 Nga Kubanochka Krasnodar
13 3TV Alla Sidorovskaya (1983-07-27)27 tháng 7, 1983 (29 tuổi) 9 0 Nga Izmailovo Moskva
14 3TV Tatyana Skotnikova (1978-11-27)27 tháng 11, 1978 (34 tuổi) 88 9 Nga FK Rossiyanka
15 2HV Anastasia Kostyukova (1985-05-15)15 tháng 5, 1985 (28 tuổi) 20 2 Nga Zorky Krasnogorsk
16 2HV Natalia Pertseva (1984-06-04)4 tháng 6, 1984 (29 tuổi) 47 1 Nga FK Rossiyanka
17 4 Natalia Shlyapina (1983-07-12)12 tháng 7, 1983 (29 tuổi) 54 23 Nga FK Rossiyanka
18 2HV Elena Medved (1985-01-23)23 tháng 1, 1985 (28 tuổi) 24 1 Nga Zorky Krasnogorsk
19 2HV Ksenia Tsybutovich (c) (1987-06-26)26 tháng 6, 1987 (26 tuổi) 53 1 Nga Ryazan VDV
20 4 Nelli Korovkina (1989-11-01)1 tháng 11, 1989 (23 tuổi) 8 3 Nga Izmailovo Moskva
21 1TM Margarita Shirokova (1992-01-14)14 tháng 1, 1992 (21 tuổi) 1 0 Nga FK Rossiyanka
22 2HV Daria Makarenko (1992-03-07)7 tháng 3, 1992 (21 tuổi) 16 0 Nga Zvezda 2005 Perm
23 3TV Elena Morozova (1987-03-15)15 tháng 3, 1987 (26 tuổi) 58 12 Nga Zorky Krasnogorsk

Pháp[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình được công bố ngày 31 tháng 5 năm 2013.[17] Laëtitia Tonazzi rút lui khỏi đội hình ngày 19 tháng 6 năm 2013.[18]

Huấn luyện viên: Bruno Bini

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Céline Deville (1982-01-24)24 tháng 1, 1982 (31 tuổi) 58 0 Pháp Olympique Lyon
2 2HV Wendie Renard (1990-07-20)20 tháng 7, 1990 (22 tuổi) 36 6 Pháp Olympique Lyon
3 2HV Laure Boulleau (1986-10-22)22 tháng 10, 1986 (26 tuổi) 39 0 Pháp Paris Saint-Germain
4 2HV Laura Georges (1984-08-20)20 tháng 8, 1984 (28 tuổi) 136 5 Pháp Olympique Lyon
5 2HV Ophélie Meilleroux (1984-01-18)18 tháng 1, 1984 (29 tuổi) 67 0 Pháp Montpellier HSC
6 3TV Sandrine Soubeyrand (c) (1973-08-16)16 tháng 8, 1973 (39 tuổi) 194 17 Pháp FCF Juvisy
7 2HV Corine Franco (1983-10-05)5 tháng 10, 1983 (29 tuổi) 81 11 Pháp Olympique Lyon
8 3TV Élise Bussaglia (1985-09-24)24 tháng 9, 1985 (27 tuổi) 111 20 Pháp Olympique Lyon
9 4 Eugénie Le Sommer (1989-05-18)18 tháng 5, 1989 (24 tuổi) 74 26 Pháp Olympique Lyon
10 3TV Amandine Henry (1989-09-28)28 tháng 9, 1989 (23 tuổi) 13 1 Pháp Olympique Lyon
11 2HV Julie Soyer (1985-06-30)30 tháng 6, 1985 (28 tuổi) 6 0 Pháp FCF Juvisy
12 4 Élodie Thomis (1986-08-13)13 tháng 8, 1986 (26 tuổi) 90 27 Pháp Olympique Lyon
13 3TV Camille Catala (1991-05-06)6 tháng 5, 1991 (22 tuổi) 18 2 Pháp FCF Juvisy
14 3TV Louisa Nécib (1987-01-23)23 tháng 1, 1987 (26 tuổi) 97 20 Pháp Olympique Lyon
15 2HV Jessica Houara (1987-09-29)29 tháng 9, 1987 (25 tuổi) 7 0 Pháp Paris Saint-Germain
16 1TM Sarah Bouhaddi (1986-10-17)17 tháng 10, 1986 (26 tuổi) 67 0 Pháp Olympique Lyon
17 3TV Gaëtane Thiney (1985-10-28)28 tháng 10, 1985 (27 tuổi) 88 35 Pháp FCF Juvisy
18 4 Marie-Laure Delie (1988-01-29)29 tháng 1, 1988 (25 tuổi) 59 45 Pháp Montpellier HSC
19 4 Sandrine Brétigny (1984-07-02)2 tháng 7, 1984 (29 tuổi) 22 9 Đức 1. FFC Frankfurt
20 4 Viviane Asseyi (1993-11-20)20 tháng 11, 1993 (19 tuổi) 1 0 Pháp Montpellier HSC
21 1TM Karima Benameur (1989-07-19)19 tháng 7, 1989 (23 tuổi) 2 0 Pháp Paris Saint-Germain
22 2HV Sabrina Delannoy (1986-05-18)18 tháng 5, 1986 (27 tuổi) 5 0 Pháp Paris Saint-Germain
23 3TV Camille Abily (1984-12-05)5 tháng 12, 1984 (28 tuổi) 116 23 Pháp Olympique Lyon

Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình được công bố ngày 29 tháng 6 năm 2013.[19]

Huấn luyện viên: Ignacio Quereda

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Ainhoa Tirapu (1984-09-04)4 tháng 9, 1984 (28 tuổi) 29 0 Tây Ban Nha Athletic Bilbao
2 3TV Virginia Torrecilla (1991-09-04)4 tháng 9, 1991 (21 tuổi) 1 0 Tây Ban Nha FC Barcelona
3 2HV Leire Landa (1986-12-19)19 tháng 12, 1986 (26 tuổi) 8 0 Tây Ban Nha Athletic Bilbao
4 2HV Melisa Nicolau (1985-06-20)20 tháng 6, 1985 (28 tuổi) 31 0 Tây Ban Nha FC Barcelona
5 2HV Ruth García (1987-04-26)26 tháng 4, 1987 (26 tuổi) 28 2 Tây Ban Nha Levante UD
6 2HV Miriam Diéguez (1986-05-04)4 tháng 5, 1986 (27 tuổi) 25 0 Tây Ban Nha FC Barcelona
7 3TV Priscila Borja (1985-04-28)28 tháng 4, 1985 (28 tuổi) 11 5 Tây Ban Nha Atlético Madrid
8 4 Sonia Bermúdez (1984-11-18)18 tháng 11, 1984 (28 tuổi) 29 14 Tây Ban Nha FC Barcelona
9 4 Verónica Boquete (c) (1987-04-09)9 tháng 4, 1987 (26 tuổi) 29 22 Thụy Điển Tyresö FF
10 4 Adriana Martín (1986-11-27)27 tháng 11, 1986 (26 tuổi) 32 26 Hoa Kỳ Western New York Flash
11 3TV Sandra Vilanova (1981-01-01)1 tháng 1, 1981 (32 tuổi) 45 2 Tây Ban Nha RCD Espanyol
12 4 Alexia Putellas (1994-02-04)4 tháng 2, 1994 (19 tuổi) 4 1 Tây Ban Nha FC Barcelona
13 1TM Dolores Gallardo (1993-06-10)10 tháng 6, 1993 (20 tuổi) 2 0 Tây Ban Nha Atlético Madrid
14 3TV Victoria Losada (1991-03-05)5 tháng 3, 1991 (22 tuổi) 7 0 Tây Ban Nha FC Barcelona
15 3TV Silvia Meseguer (1989-03-12)12 tháng 3, 1989 (24 tuổi) 26 4 Tây Ban Nha RCD Espanyol
16 3TV Nagore Calderón (1993-06-02)2 tháng 6, 1993 (20 tuổi) 4 0 Tây Ban Nha Atlético Madrid
17 3TV Elixabet Ibarra (1981-06-29)29 tháng 6, 1981 (32 tuổi) 29 2 Tây Ban Nha Athletic Bilbao
18 2HV Marta Torrejón (1990-02-27)27 tháng 2, 1990 (23 tuổi) 28 4 Tây Ban Nha RCD Espanyol
19 4 Erika Vázquez (1983-02-06)6 tháng 2, 1983 (30 tuổi) 38 7 Tây Ban Nha Athletic Bilbao
20 2HV Irene Paredes (1991-07-04)4 tháng 7, 1991 (22 tuổi) 7 0 Tây Ban Nha Athletic Bilbao
21 3TV Jennifer Hermoso (1990-05-09)9 tháng 5, 1990 (23 tuổi) 7 1 Thụy Điển Tyresö FF
22 3TV Amanda Sampedro (1993-06-26)26 tháng 6, 1993 (20 tuổi) 0 0 Tây Ban Nha Atlético Madrid
23 1TM María José Pons (1984-08-08)8 tháng 8, 1984 (28 tuổi) 4 0 Tây Ban Nha RCD Espanyol

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Women's EURO squads confirmed”. UEFA.com. UEFA. Truy cập 3 tháng 7 năm 2013.
  2. ^ Bruun, Peter (21 tháng 6 năm 2013). “Upbeat Heiner-Møller confirms Denmark squad”. uefa.com. UEFA. Truy cập 21 tháng 6 năm 2013.
  3. ^ “EM-kisavalmistautuminen huipentuu – leiriryhmä valittu”. palloliitto.fi. Hiệp hội bóng đá Phần Lan. 13 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 7 năm 2013. Truy cập 13 tháng 6 năm 2013.
  4. ^ “Sundhage selects uncapped Ilestedt and Hjohlman”. UEFA. 25 tháng 6 năm 2013. Truy cập 25 tháng 6 năm 2013.
  5. ^ “Cabrini finalises Italy's Women's EURO squad”. uefa.com. UEFA. 1 tháng 7 năm 2013. Truy cập 1 tháng 7 năm 2013.
  6. ^ “Europeo: domani l'esordio con la Finlandia. Tona out, arriva Di Criscio”. figc.it. 9 tháng 7 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập 9 tháng 7 năm 2013.
  7. ^ “Italia Campionato Europeo Femminile Svezia 10 - 28 Luglio 2013” (PDF) (bằng tiếng Ý). Liên đoàn bóng đá Ý. tr. 13. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 28 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2013.
  8. ^ “Neid turns to youth for Germany”. uefa.com. UEFA. 20 tháng 6 năm 2013. Truy cập 20 tháng 6 năm 2013.
  9. ^ “Trio miss cut in Netherlands squad”. UEFA.com. UEFA. 30 tháng 6 năm 2013. Truy cập 30 tháng 6 năm 2013.
  10. ^ Scholten, Berend (1 tháng 7 năm 2013). “Van Dongen replaces Van den Berg for Oranje”. UEFA.com. UEFA. Truy cập 2 tháng 7 năm 2013.
  11. ^ “Pieëte ruled out of Netherlands challenge”. UEFA. uefa.com. 9 tháng 7 năm 2013. Truy cập 9 tháng 7 năm 2013.
  12. ^ Stefánsson, Stefán (24 tháng 6 năm 2013). “Familiar squad for Iceland”. uefa.com. UEFA. Truy cập 24 tháng 6 năm 2013.
  13. ^ “Katrín Ásbjörnsdóttir ekki með á EM 2013 – Soffía Arnþrúður kemur inn”. ksi.is. Hiệp hội bóng đá Iceland. 4 tháng 7 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 9 năm 2013. Truy cập 4 tháng 7 năm 2013.
  14. ^ Aarre, Eivind (13 tháng 6 năm 2013). “Pellerud 'excited' by Norway squad”. uefa.com. UEFA. Truy cập 15 tháng 6 năm 2013.
  15. ^ “Bonner and Bronze make England squad”. uefa.com. UEFA. 17 tháng 6 năm 2013. Truy cập 17 tháng 6 năm 2013.
  16. ^ “Russia take a chance on injured keeper Todua”. uefa.com. UEFA. 1 tháng 7 năm 2013. Truy cập 1 tháng 7 năm 2013.
  17. ^ “Lyon dominate France squad”. uefa.com. ngày 31 tháng 5 năm 2013.
  18. ^ “Premier coup dur pour les Bleues”. une-deux.net. ngày 19 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2016.
  19. ^ “Spain stick with tried and trusted”. uefa.com. UEFA. 29 tháng 6 năm 2013. Truy cập 29 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]