Danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ châu Âu 2005

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là danh sách các cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ châu Âu 2005.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

 Đan Mạch[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Đan Mạch Peter Bonde[1]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Tine Cederkvist (1979-03-21)21 tháng 3, 1979 (26 tuổi) Đan Mạch Brøndby IF
2 2HV Bettina Falk (1981-03-31)31 tháng 3, 1981 (24 tuổi) Đan Mạch Brøndby IF
3 2HV Katrine Pedersen (c) (1977-04-13)13 tháng 4, 1977 (28 tuổi) Na Uy IF Fløya
4 2HV Gitte Andersen (1977-04-28)28 tháng 4, 1977 (28 tuổi) Đan Mạch Brøndby IF
5 2HV Mariann Gajhede Knudsen (1984-11-16)16 tháng 11, 1984 (20 tuổi) Đan Mạch Fortuna Hjørring
6 3TV Louise Hansen (1975-05-04)4 tháng 5, 1975 (30 tuổi) Đức FFC Frankfurt
7 3TV Cathrine Sørensen (1978-06-14)14 tháng 6, 1978 (26 tuổi) Đan Mạch Brøndby IF
8 4 Stine Kjær Jensen (1979-10-15)15 tháng 10, 1979 (25 tuổi) Đan Mạch Brøndby IF
9 4 Lene Jensen (1976-03-17)17 tháng 3, 1976 (29 tuổi) Đan Mạch IK Skovbakken
10 3TV Anne Dot Eggers Nielsen (1975-11-06)6 tháng 11, 1975 (29 tuổi) Đan Mạch Brøndby IF
11 4 Merete Pedersen (1973-06-30)30 tháng 6, 1973 (31 tuổi) Ý Torres Calcio Femminile
12 2HV Dorte Dalum Jensen (1978-07-03)3 tháng 7, 1978 (26 tuổi) Na Uy Asker Fotball
13 4 Johanna Rasmussen (1983-07-02)2 tháng 7, 1983 (21 tuổi) Đan Mạch Fortuna Hjørring
14 3TV Cecilie Pedersen (1983-03-19)19 tháng 3, 1983 (22 tuổi) Đan Mạch Brøndby IF
15 4 Tanja Christensen (1985-03-22)22 tháng 3, 1985 (20 tuổi) Đan Mạch Fortuna Hjørring
16 1TM Mette Bjerg (1976-02-24)24 tháng 2, 1976 (29 tuổi) Đan Mạch Horsens SIK
17 4 Nanna Mølbach Johansen (1986-11-19)19 tháng 11, 1986 (18 tuổi) Đan Mạch IK Skovbakken
18 2HV Mia Olsen (1981-10-15)15 tháng 10, 1981 (23 tuổi) Đan Mạch Brøndby IF
19 3TV Helle Nielsen (1982-02-17)17 tháng 2, 1982 (23 tuổi) Đan Mạch Vejle BK
20 1TM Stina Lykke Petersen (1986-02-09)9 tháng 2, 1986 (19 tuổi) Đan Mạch Odense BK

 Anh[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Anh Hope Powell[2]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Jo Fletcher (1980-12-31)31 tháng 12, 1980 (24 tuổi) Anh Birmingham City
2 2HV Alex Scott (1984-10-14)14 tháng 10, 1984 (20 tuổi) Anh Birmingham City
3 2HV Rachel Unitt (1982-06-05)5 tháng 6, 1982 (23 tuổi) Anh Everton
4 3TV Katie Chapman (1982-06-15)15 tháng 6, 1982 (22 tuổi) Anh Charlton Athletic
5 2HV Faye White (c) (1978-02-02)2 tháng 2, 1978 (27 tuổi) Anh Arsenal
6 2HV Mary Phillip (1977-03-14)14 tháng 3, 1977 (28 tuổi) Anh Arsenal
7 4 Jody Handley (1979-03-12)12 tháng 3, 1979 (26 tuổi) Anh Everton
8 3TV Fara Williams (1984-01-25)25 tháng 1, 1984 (21 tuổi) Anh Everton
9 4 Amanda Barr (1982-05-02)2 tháng 5, 1982 (23 tuổi) Anh Birmingham City
10 3TV Emily Westwood (1984-04-05)5 tháng 4, 1984 (21 tuổi) Anh Wolves
11 4 Rachel Yankey (1979-11-01)1 tháng 11, 1979 (25 tuổi) Anh Birmingham City
12 3TV Kelly Smith (1978-10-29)29 tháng 10, 1978 (26 tuổi) Anh Arsenal
13 1TM Rachel Brown (1980-07-02)2 tháng 7, 1980 (24 tuổi) Anh Everton
14 4 Karen Carney (1987-08-01)1 tháng 8, 1987 (17 tuổi) Anh Birmingham City
15 2HV Casey Stoney (1982-05-13)13 tháng 5, 1982 (23 tuổi) Anh Charlton Athletic
16 3TV Vicky Exley (1975-10-22)22 tháng 10, 1975 (29 tuổi) Anh Doncaster Rovers Belles
17 3TV Anita Asante (1985-04-27)27 tháng 4, 1985 (20 tuổi) Anh Arsenal
18 4 Eniola Aluko (1987-02-21)21 tháng 2, 1987 (18 tuổi) Anh Birmingham City
19 3TV Lindsay Johnson (1980-05-08)8 tháng 5, 1980 (25 tuổi) Anh Everton
20 1TM Leanne Hall (1980-05-19)19 tháng 5, 1980 (25 tuổi) Anh Fulham

 Phần Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Phần Lan Michael Käld

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Satu Kunnas (1977-09-03)3 tháng 9, 1977 (27 tuổi) Phần Lan FC United
2 2HV Petra Vaelma (1982-05-11)11 tháng 5, 1982 (23 tuổi) Phần Lan FC United
3 3TV Jessica Julin (1978-12-06)6 tháng 12, 1978 (26 tuổi) Thụy Điển Umeå IK
4 2HV Sanna Valkonen (c) (1977-12-12)12 tháng 12, 1977 (27 tuổi) Thụy Điển Umeå IK
5 2HV Tiina Salmén (1978-08-03)3 tháng 8, 1978 (26 tuổi) Phần Lan HJK Helsinki
6 2HV Eveliina Sarapää (1976-09-29)29 tháng 9, 1976 (28 tuổi) Phần Lan HJK Helsinki
7 3TV Anne Mäkinen (1976-02-01)1 tháng 2, 1976 (29 tuổi) Thụy Điển Umeå IK
8 3TV Minna Mustonen (1977-07-26)26 tháng 7, 1977 (27 tuổi) Phần Lan FC United
9 4 Laura Kalmari (1979-05-27)27 tháng 5, 1979 (26 tuổi) Thụy Điển Djurgården/Älvsjö
10 3TV Anna-Kaisa Rantanen (1978-02-10)10 tháng 2, 1978 (27 tuổi) Thụy Điển Linköpings FC
11 4 Heidi Kackur (1978-10-31)31 tháng 10, 1978 (26 tuổi) Thụy Điển Göteborgs FC
12 1TM Virva Junkkari (1977-10-14)14 tháng 10, 1977 (27 tuổi) Phần Lan HJK Helsinki
13 4 Jessica Thorn (1981-12-06)6 tháng 12, 1981 (23 tuổi) Phần Lan HJK Helsinki
14 2HV Heidi Ahonen (1984-03-25)25 tháng 3, 1984 (21 tuổi) Phần Lan FC Espoo
15 3TV Sanna Malaska (1983-04-06)6 tháng 4, 1983 (22 tuổi) Phần Lan HJK Helsinki
16 2HV Terhi Uusi-Luomalahti (1974-02-20)20 tháng 2, 1974 (31 tuổi) Phần Lan FC Espoo
17 4 Linda Lindqvist (1980-01-03)3 tháng 1, 1980 (25 tuổi) Phần Lan FC Espoo
18 4 Sanna Talonen (1984-06-15)15 tháng 6, 1984 (20 tuổi) Phần Lan FC Honka
19 4 Heidi Lindström (1981-11-15)15 tháng 11, 1981 (23 tuổi) Phần Lan HJK Helsinki
20 1TM Noora Matikainen (1980-09-01)1 tháng 9, 1980 (24 tuổi) Phần Lan FC Espoo

 Thụy Điển[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Thụy Điển Marika Domanski-Lyfors[3]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Caroline Jönsson (1977-11-22)22 tháng 11, 1977 (27 tuổi) 63 Thụy Điển Malmö FF
2 2HV Karolina Westberg (1978-05-16)16 tháng 5, 1978 (27 tuổi) 108 Thụy Điển Umeå IK
3 2HV Jane Törnqvist (1975-05-09)9 tháng 5, 1975 (30 tuổi) 101 Thụy Điển Djurgården/Älvsjö
4 2HV Hanna Marklund (1977-11-26)26 tháng 11, 1977 (27 tuổi) 87 Thụy Điển Sunnanå SK
5 2HV Kristin Bengtsson (1970-01-12)12 tháng 1, 1970 (35 tuổi) 149 Thụy Điển Djurgården/Älvsjö
6 3TV Malin Moström (1975-08-01)1 tháng 8, 1975 (29 tuổi) 96 Thụy Điển Umeå IK
7 2HV Sara Larsson (1975-05-13)13 tháng 5, 1975 (30 tuổi) 53 Thụy Điển Linköpings FC
8 3TV Frida Östberg (1977-12-10)10 tháng 12, 1977 (27 tuổi) 34 Thụy Điển Umeå IK
9 3TV Malin Andersson (c) (1973-05-04)4 tháng 5, 1973 (32 tuổi) 148 Thụy Điển Malmö FF
10 4 Hanna Ljungberg (1979-01-08)8 tháng 1, 1979 (26 tuổi) 105 Thụy Điển Umeå IK
11 4 Victoria Svensson (1975-05-18)18 tháng 5, 1975 (30 tuổi) 107 Thụy Điển Djurgården/Älvsjö
12 1TM Hedvig Lindahl (1983-04-28)28 tháng 4, 1983 (22 tuổi) 10 Thụy Điển Linköpings FC
13 4 Lotta Schelin (1984-02-27)27 tháng 2, 1984 (21 tuổi) 14 Thụy Điển Kopparbergs/Göteborg FC
14 3TV Maria Karlsson (1983-05-14)14 tháng 5, 1983 (22 tuổi) 5 Thụy Điển Linköpings FC
15 3TV Therese Sjögran (1977-04-08)8 tháng 4, 1977 (28 tuổi) 86 Thụy Điển Malmö FF
16 3TV Caroline Seger (1985-03-19)19 tháng 3, 1985 (20 tuổi) 4 Thụy Điển Linköpings FC
17 3TV Anna Sjöström (1977-04-23)23 tháng 4, 1977 (28 tuổi) 50 Thụy Điển Umeå IK
18 1TM Maja Åström (1982-12-14)14 tháng 12, 1982 (22 tuổi) 1 Thụy Điển Djurgården/Älvsjö
19 2HV Anna Paulson (1984-02-29)29 tháng 2, 1984 (21 tuổi) 1 Thụy Điển Umeå IK
20 4 Josefine Öqvist (1985-07-23)23 tháng 7, 1985 (19 tuổi) 25 Thụy Điển Linköpings FC

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

 Pháp[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Pháp Élisabeth Loisel

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Sandrine Capy (1969-01-19)19 tháng 1, 1969 (36 tuổi)
2 2HV Sabrina Viguier (1981-01-04)4 tháng 1, 1981 (24 tuổi)
3 2HV Peggy Provost (1977-09-19)19 tháng 9, 1977 (27 tuổi)
4 2HV Laura Georges (1984-08-20)20 tháng 8, 1984 (20 tuổi)
5 2HV Corinne Diacre (1974-08-04)4 tháng 8, 1974 (30 tuổi)
6 3TV Sandrine Soubeyrand (1973-08-16)16 tháng 8, 1973 (31 tuổi)
7 3TV Stéphanie Mugneret-Béghé (1974-03-22)22 tháng 3, 1974 (31 tuổi)
8 3TV Sonia Bompastor (c) (1980-06-08)8 tháng 6, 1980 (24 tuổi)
9 4 Marinette Pichon (1975-11-26)26 tháng 11, 1975 (29 tuổi)
10 4 Candie Herbert (1977-06-04)4 tháng 6, 1977 (28 tuổi)
11 2HV Sandrine Dusang (1984-03-23)23 tháng 3, 1984 (21 tuổi)
12 3TV Camille Abily (1984-12-05)5 tháng 12, 1984 (20 tuổi)
13 2HV Anne-Laure Casseleux (1984-01-13)13 tháng 1, 1984 (21 tuổi)
14 3TV Louisa Nécib (1987-01-23)23 tháng 1, 1987 (18 tuổi)
15 4 Élodie Thomis (1986-08-13)13 tháng 8, 1986 (18 tuổi)
16 1TM Céline Deville (1982-01-24)24 tháng 1, 1982 (23 tuổi)
17 3TV Marie-Ange Kramo (1979-02-20)20 tháng 2, 1979 (26 tuổi)
18 4 Hoda Lattaf (1985-09-24)24 tháng 9, 1985 (19 tuổi)
19 3TV Élise Bussaglia (1984-02-29)29 tháng 2, 1984 (21 tuổi)
20 1TM Sarah Bouhaddi (1986-10-17)17 tháng 10, 1986 (18 tuổi)

 Đức[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Đức Tina Theune-Meyer

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Silke Rottenberg (1972-01-25)25 tháng 1, 1972 (33 tuổi)
2 2HV Kerstin Stegemann (1977-09-29)29 tháng 9, 1977 (27 tuổi)
3 2HV Sonja Fuss (1978-11-05)5 tháng 11, 1978 (26 tuổi)
4 2HV Stephanie Jones (1972-12-22)22 tháng 12, 1972 (32 tuổi)
5 2HV Sarah Günther (1983-01-25)25 tháng 1, 1983 (22 tuổi)
6 4 Inka Grings (1978-10-31)31 tháng 10, 1978 (26 tuổi)
7 3TV Pia Wunderlich (1975-01-26)26 tháng 1, 1975 (30 tuổi)
8 4 Sandra Smisek (1977-07-03)3 tháng 7, 1977 (27 tuổi)
9 4 Birgit Prinz (c) (1977-10-25)25 tháng 10, 1977 (27 tuổi)
10 3TV Renate Lingor (1975-10-11)11 tháng 10, 1975 (29 tuổi)
11 4 Anja Mittag (1985-05-16)16 tháng 5, 1985 (20 tuổi)
12 1TM Ursula Holl (1982-06-26)26 tháng 6, 1982 (22 tuổi)
13 2HV Sandra Minnert (1973-04-07)7 tháng 4, 1973 (32 tuổi)
14 3TV Britta Carlson (1978-03-03)3 tháng 3, 1978 (27 tuổi)
15 1TM Nadine Angerer (1978-11-10)10 tháng 11, 1978 (26 tuổi)
16 3TV Conny Pohlers (1978-11-16)16 tháng 11, 1978 (26 tuổi)
17 2HV Ariane Hingst (1979-07-25)25 tháng 7, 1979 (25 tuổi)
18 3TV Kerstin Garefrekes (1979-09-04)4 tháng 9, 1979 (25 tuổi)
19 3TV Navina Omilade (1981-11-03)3 tháng 11, 1981 (23 tuổi)
20 4 Petra Wimbersky (1982-11-09)9 tháng 11, 1982 (22 tuổi)

 Ý[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ý Carolina Morace

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Carla Brunozzi (1976-04-20)20 tháng 4, 1976 (29 tuổi)
2 3TV Giulia Domenichetti (1984-04-29)29 tháng 4, 1984 (21 tuổi)
3 3TV Tatiana Zorri (1977-10-19)19 tháng 10, 1977 (27 tuổi)
4 3TV Sara Di Filippo (1982-06-29)29 tháng 6, 1982 (22 tuổi)
5 2HV Elisabetta Tona (1984-01-22)22 tháng 1, 1984 (21 tuổi)
6 2HV Giulia Perelli (1982-04-23)23 tháng 4, 1982 (23 tuổi)
7 4 Chiara Gazzoli (1978-08-21)21 tháng 8, 1978 (26 tuổi)
8 3TV Damiana De Iana (1970-06-26)26 tháng 6, 1970 (34 tuổi)
9 4 Patrizia Panico (c) (1975-02-08)8 tháng 2, 1975 (30 tuổi)
10 3TV Elisa Camporese (1984-03-16)16 tháng 3, 1984 (21 tuổi)
11 4 Ilaria Pasqui (1979-12-13)13 tháng 12, 1979 (25 tuổi)
12 1TM Michela Cupido (1978-05-02)2 tháng 5, 1978 (27 tuổi)
13 2HV Gioia Masia (1977-01-22)22 tháng 1, 1977 (28 tuổi)
14 2HV Valentina Lanzieri (1984-06-21)21 tháng 6, 1984 (20 tuổi)
15 2HV Viviana Schiavi (1982-09-01)1 tháng 9, 1982 (22 tuổi)
16 2HV Elena Ficarelli (1980-07-16)16 tháng 7, 1980 (24 tuổi)
17 4 Melania Gabbiadini (1983-08-18)18 tháng 8, 1983 (21 tuổi)
18 4 Pamela Conti (1982-04-04)4 tháng 4, 1982 (23 tuổi)
19 3TV Valentina Boni (1983-03-14)14 tháng 3, 1983 (22 tuổi)
20 1TM Chiara Marchitelli (1985-05-04)4 tháng 5, 1985 (20 tuổi)

 Na Uy[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Na Uy Bjarne Berntsen

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Bente Nordby (1974-07-23)23 tháng 7, 1974 (30 tuổi)
2 2HV Giulia Domenichetti (1984-04-29)29 tháng 4, 1984 (21 tuổi)
3 2HV Ane Stangeland (1980-06-02)2 tháng 6, 1980 (25 tuổi)
4 2HV Gunhild Følstad (1981-11-03)3 tháng 11, 1981 (23 tuổi)
5 2HV Siri Nordby (1978-08-04)4 tháng 8, 1978 (26 tuổi)
6 2HV Marit Christensen (1980-12-11)11 tháng 12, 1980 (24 tuổi)
7 3TV Trine Rønning (1982-06-14)14 tháng 6, 1982 (22 tuổi)
8 3TV Solveig Gulbrandsen (1981-01-12)12 tháng 1, 1981 (24 tuổi)
9 4 Isabell Herlovsen (1988-06-23)23 tháng 6, 1988 (16 tuổi)
10 3TV Unni Lehn (1977-06-07)7 tháng 6, 1977 (27 tuổi)
11 2HV Maritha Kaufmann (1981-01-02)2 tháng 1, 1981 (24 tuổi)
12 1TM Ingrid Hjelmseth (1980-04-10)10 tháng 4, 1980 (25 tuổi)
13 1TM Christine Colombo Nilsen (1982-04-30)30 tháng 4, 1982 (23 tuổi)
14 4 Dagny Mellgren (c) (1976-06-19)19 tháng 6, 1976 (28 tuổi)
15 2HV Tone Heimlund (1985-05-24)24 tháng 5, 1985 (20 tuổi)
16 4 Kristin Blystad-Bjerke (1980-07-07)7 tháng 7, 1980 (24 tuổi)
17 2HV Marianne Paulsen (1985-05-20)20 tháng 5, 1985 (20 tuổi)
18 3TV Marie Knutsen (1982-08-31)31 tháng 8, 1982 (22 tuổi)
19 4 Stine Frantzen (1984-01-29)29 tháng 1, 1984 (21 tuổi)
20 4 Lise Klaveness (1981-04-19)19 tháng 4, 1981 (24 tuổi)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “New-look Danes are dark horses”. Daily Mail. ngày 2 tháng 6 năm 2005. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2012.
  2. ^ “England squad guide”. BBC Sport. ngày 3 tháng 6 năm 2005. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2009.
  3. ^ http://svenskfotboll.se/landslag/damer/tidigare-ar/spelaret-2005/em-2005-i-england/em-truppen/

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]