Danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ châu Âu 2017

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là danh sách cầu thủ của các đội tuyển quốc gia tham dự Giải vô địch bóng đá nữ châu Âu 2017 tại Hà Lan từ 16 tháng 7 tới 6 tháng 8 năm 2017.

Mỗi đội tuyển quốc gia phải đăng ký 23 cầu thủ, trong đó phải có tối thiểu ba thủ môn. Nếu một cầu thủ bị chấn thương nặng không thể kịp bình phục trước trận ra quân của đội nhà thì một người khác sẽ thay thế cầu thủ đó. Danh sách đội hình phải được trình lên UEFA tối thiểu là 10 ngày trước khi giải khai mạc.[1][2]

Số trận khoác áo, số bàn thắng, câu lạc bộ và tuổi tính đến 16 tháng 7 năm 2017.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Bỉ[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình được công bố vào ngày 25 tháng 6 năm 2017.[3]

Huấn luyện viên: Ives Serneels

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Justien Odeurs (1997-05-13)13 tháng 5, 1997 (20 tuổi) 22 0 Đức Jena
2 2HV Davina Philtjens (1989-02-26)26 tháng 2, 1989 (28 tuổi) 57 7 Hà Lan Ajax
3 2HV Heleen Jaques (1988-04-20)20 tháng 4, 1988 (29 tuổi) 77 1 Bỉ Anderlecht
4 2HV Maud Coutereels (1986-05-21)21 tháng 5, 1986 (31 tuổi) 69 9 Pháp Lille
5 2HV Lorca Van De Putte (1988-04-03)3 tháng 4, 1988 (29 tuổi) 55 2 Thụy Điển Kristianstad
6 3TV Tine De Caigny (1997-06-09)9 tháng 6, 1997 (20 tuổi) 30 7 Bỉ Anderlecht
7 3TV Elke Van Gorp (1995-05-12)12 tháng 5, 1995 (22 tuổi) 20 6 Bỉ Anderlecht
8 3TV Lenie Onzia (1989-05-30)30 tháng 5, 1989 (28 tuổi) 34 4 Hà Lan Twente
9 4 Tessa Wullaert (1993-03-19)19 tháng 3, 1993 (24 tuổi) 59 32 Đức Wolfsburg
10 4 Aline Zeler (c) (1983-06-02)2 tháng 6, 1983 (34 tuổi) 94 28 Bỉ Anderlecht
11 4 Janice Cayman (1988-10-12)12 tháng 10, 1988 (28 tuổi) 69 20 Pháp Montpellier
12 1TM Diede Lemey (1996-10-07)7 tháng 10, 1996 (20 tuổi) 4 0 Bỉ Anderlecht
13 3TV Sara Yuceil (1988-06-22)22 tháng 6, 1988 (29 tuổi) 21 2 Hà Lan PSV Eindhoven
14 4 Davinia Vanmechelen (1999-08-30)30 tháng 8, 1999 (17 tuổi) 11 3 Bỉ Gent
15 4 Yana Daniels (1992-05-08)8 tháng 5, 1992 (25 tuổi) 27 4 Anh Bristol City
16 3TV Nicky Van Den Abbeele (1994-02-21)21 tháng 2, 1994 (23 tuổi) 29 0 Bỉ Anderlecht
17 4 Jana Coryn (1992-06-26)26 tháng 6, 1992 (25 tuổi) 20 1 Pháp Lille
18 3TV Laura De Neve (1994-10-09)9 tháng 10, 1994 (22 tuổi) 12 0 Bỉ Anderlecht
19 2HV Imke Courtois (1988-03-14)14 tháng 3, 1988 (29 tuổi) 21 0 Bỉ Standard Liège
20 3TV Julie Biesmans (1994-05-04)4 tháng 5, 1994 (23 tuổi) 47 2 Bỉ Standard Liège
21 1TM Nicky Evrard (1995-05-26)26 tháng 5, 1995 (22 tuổi) 16 0 Hà Lan Twente
22 2HV Laura Deloose (1993-06-19)19 tháng 6, 1993 (24 tuổi) 19 2 Bỉ Anderlecht
23 2HV Elien Van Wynendaele (1995-02-19)19 tháng 2, 1995 (22 tuổi) 19 1 Bỉ Gent

Đan Mạch[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình được công bố vào ngày 19 tháng 6 năm 2017.[4]

Huấn luyện viên: Nils Nielsen

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Stina Lykke Petersen (1986-02-09)9 tháng 2, 1986 (31 tuổi) 66 0 Đan Mạch Kolding
2 2HV Line Røddik Hansen (1988-01-31)31 tháng 1, 1988 (29 tuổi) 126 13 Tây Ban Nha Barcelona
3 2HV Janni Arnth Jensen (1986-10-15)15 tháng 10, 1986 (30 tuổi) 75 1 Thụy Điển Linköping
4 3TV Maja Kildemoes (1996-08-15)15 tháng 8, 1996 (20 tuổi) 17 1 Thụy Điển Linköping
5 2HV Simone Boye Sørensen (1992-03-03)3 tháng 3, 1992 (25 tuổi) 41 4 Thụy Điển Rosengård
6 3TV Nanna Christiansen (1989-06-17)17 tháng 6, 1989 (28 tuổi) 78 6 Đan Mạch Brøndby
7 3TV Sanne Troelsgaard Nielsen (1988-08-15)15 tháng 8, 1988 (28 tuổi) 111 37 Thụy Điển Rosengård
8 2HV Theresa Nielsen (1986-07-20)20 tháng 7, 1986 (30 tuổi) 109 3 Na Uy Vålerenga
9 4 Nadia Nadim (1988-01-02)2 tháng 1, 1988 (29 tuổi) 67 19 Hoa Kỳ Portland Thorns
10 4 Pernille Harder (c) (1992-11-15)15 tháng 11, 1992 (24 tuổi) 86 46 Đức Wolfsburg
11 3TV Katrine Veje (1991-06-19)19 tháng 6, 1991 (26 tuổi) 96 8 Pháp Montpellier
12 4 Stine Larsen (1996-01-24)24 tháng 1, 1996 (21 tuổi) 23 7 Đan Mạch Brøndby
13 3TV Sofie Junge Pedersen (1992-04-24)24 tháng 4, 1992 (25 tuổi) 43 4 Thụy Điển Rosengård
14 4 Nicoline Sørensen (1997-08-15)15 tháng 8, 1997 (19 tuổi) 8 1 Thụy Điển Linköping
15 2HV Frederikke Thøgersen (1995-07-24)24 tháng 7, 1995 (21 tuổi) 25 0 Đan Mạch Fortuna Hjørring
16 1TM Maria Lindblad Christensen (1995-07-03)3 tháng 7, 1995 (22 tuổi) 1 0 Đan Mạch Fortuna Hjørring
17 3TV Line Jensen (1991-08-23)23 tháng 8, 1991 (25 tuổi) 61 2 Hoa Kỳ Washington Spirit
18 2HV Mie Leth Jans (1994-02-06)6 tháng 2, 1994 (23 tuổi) 19 0 Anh Manchester City
19 2HV Cecilie Sandvej (1990-06-13)13 tháng 6, 1990 (27 tuổi) 26 1 Đức Frankfurt
20 2HV Stine Ballisager Pedersen (1994-01-03)3 tháng 1, 1994 (23 tuổi) 2 0 Đan Mạch Skovbakken
21 3TV Sarah Dyrehauge Hansen (1996-09-14)14 tháng 9, 1996 (20 tuổi) 9 2 Đan Mạch Fortuna Hjørring
22 1TM Line Geltzer Johansen (1989-07-26)26 tháng 7, 1989 (27 tuổi) 3 0 Thụy Điển Kopparbergs/Göteborg
23 2HV Luna Gevitz (1994-03-03)3 tháng 3, 1994 (23 tuổi) 10 0 Đan Mạch Fortuna Hjørring

Hà Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình được công bố vào ngày 14 tháng 6 năm 2017.[5]

Huấn luyện viên: Sarina Wiegman

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Sari van Veenendaal (1990-04-03)3 tháng 4, 1990 (27 tuổi) 32 0 Anh Arsenal
2 2HV Desiree van Lunteren (1992-12-30)30 tháng 12, 1992 (24 tuổi) 46 0 Hà Lan Ajax
3 2HV Stefanie van der Gragt (1992-08-16)16 tháng 8, 1992 (24 tuổi) 37 3 Hà Lan Ajax
4 2HV Mandy van den Berg (c) (1990-08-26)26 tháng 8, 1990 (26 tuổi) 86 6 Anh Reading
5 2HV Kika van Es (1991-10-11)11 tháng 10, 1991 (25 tuổi) 37 0 Hà Lan Twente
6 2HV Anouk Dekker (1986-11-15)15 tháng 11, 1986 (30 tuổi) 61 6 Pháp Montpellier
7 4 Shanice van de Sanden (1992-10-02)2 tháng 10, 1992 (24 tuổi) 40 9 Anh Liverpool
8 3TV Sherida Spitse (1990-05-29)29 tháng 5, 1990 (27 tuổi) 132 20 Hà Lan Twente
9 4 Vivianne Miedema (1996-07-15)15 tháng 7, 1996 (21 tuổi) 51 41 Anh Arsenal
10 3TV Daniëlle van de Donk (1991-08-05)5 tháng 8, 1991 (25 tuổi) 65 10 Anh Arsenal
11 3TV Lieke Martens (1992-12-16)16 tháng 12, 1992 (24 tuổi) 74 30 Tây Ban Nha Barcelona
12 3TV Jill Roord (1997-04-22)22 tháng 4, 1997 (20 tuổi) 16 3 Đức Bayern München
13 4 Renate Jansen (1990-12-07)7 tháng 12, 1990 (26 tuổi) 15 3 Hà Lan Twente
14 3TV Jackie Groenen (1994-12-17)17 tháng 12, 1994 (22 tuổi) 19 1 Đức Frankfurt
15 3TV Sisca Folkertsma (1997-05-21)21 tháng 5, 1997 (20 tuổi) 7 0 Hà Lan Ajax
16 1TM Angela Christ (1989-03-06)6 tháng 3, 1989 (28 tuổi) 16 0 Hà Lan PSV Eindhoven
17 2HV Kelly Zeeman (1993-11-19)19 tháng 11, 1993 (23 tuổi) 18 0 Hà Lan Ajax
18 4 Vanity Lewerissa (1991-04-01)1 tháng 4, 1991 (26 tuổi) 9 0 Hà Lan PSV Eindhoven
19 3TV Sheila van den Bulk (1989-04-06)6 tháng 4, 1989 (28 tuổi) 4 0 Thụy Điển Djurgården
20 2HV Dominique Janssen (1995-01-17)17 tháng 1, 1995 (22 tuổi) 22 0 Anh Arsenal
21 4 Lineth Beerensteyn (1996-10-11)11 tháng 10, 1996 (20 tuổi) 14 3 Đức Bayern München
22 2HV Liza van der Most (1993-10-08)8 tháng 10, 1993 (23 tuổi) 6 0 Hà Lan Ajax
23 1TM Loes Geurts (1986-01-12)12 tháng 1, 1986 (31 tuổi) 117 0 Pháp Paris Saint-Germain

Na Uy[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình được công bố vào ngày 28 tháng 6 năm 2017.[6]

Huấn luyện viên: Martin Sjögren

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Ingrid Hjelmseth (1980-04-10)10 tháng 4, 1980 (37 tuổi) 112 0 Na Uy Stabæk
2 3TV Ingrid Moe Wold (1990-01-29)29 tháng 1, 1990 (27 tuổi) 38 3 Na Uy Lillestrøm
3 2HV Maria Thorisdottir (1993-06-05)5 tháng 6, 1993 (24 tuổi) 14 0 Na Uy Klepp
4 3TV Guro Reiten (1994-07-26)26 tháng 7, 1994 (22 tuổi) 14 1 Na Uy Lillestrøm
5 3TV Tuva Hansen (1997-08-04)4 tháng 8, 1997 (19 tuổi) 2 0 Na Uy Klepp
6 3TV Maren Mjelde (c) (1989-11-06)6 tháng 11, 1989 (27 tuổi) 116 17 Anh Chelsea
7 3TV Ingrid Schjelderup (1987-12-21)21 tháng 12, 1987 (29 tuổi) 16 0 Thụy Điển Eskilstuna United
8 3TV Andrine Hegerberg (1993-06-06)6 tháng 6, 1993 (24 tuổi) 24 1 Anh Birmingham City
9 4 Elise Thorsnes (1988-08-14)14 tháng 8, 1988 (28 tuổi) 105 16 Na Uy Avaldsnes
10 4 Caroline Graham Hansen (1995-02-18)18 tháng 2, 1995 (22 tuổi) 48 15 Đức Wolfsburg
11 2HV Nora Holstad Berge (1987-03-26)26 tháng 3, 1987 (30 tuổi) 66 2 Đức Bayern München
12 1TM Cecilie Fiskerstrand (1996-03-20)20 tháng 3, 1996 (21 tuổi) 14 0 Na Uy Lillestrøm
13 2HV Stine Pettersen Reinås (1994-07-15)15 tháng 7, 1994 (23 tuổi) 5 1 Na Uy Stabæk
14 4 Ada Hegerberg (1995-07-10)10 tháng 7, 1995 (22 tuổi) 63 38 Pháp Lyon
15 4 Lisa-Marie Karlseng Utland (1992-09-19)19 tháng 9, 1992 (24 tuổi) 20 2 Na Uy Røa
16 2HV Anja Sønstevold (1992-06-21)21 tháng 6, 1992 (25 tuổi) 12 0 Na Uy Lillestrøm
17 3TV Kristine Minde (1992-08-08)8 tháng 8, 1992 (24 tuổi) 76 9 Thụy Điển Linköping
18 2HV Frida Leonhardsen Maanum (1999-07-16)16 tháng 7, 1999 (18 tuổi) 1 0 Na Uy Stabæk
19 3TV Ingvild Isaksen (1989-02-10)10 tháng 2, 1989 (28 tuổi) 59 3 Na Uy Stabæk
20 4 Emilie Haavi (1992-06-16)16 tháng 6, 1992 (25 tuổi) 61 15 Hoa Kỳ Boston Breakers
21 2HV Kristine Bjørdal Leine (1996-08-06)6 tháng 8, 1996 (20 tuổi) 0 0 Na Uy Røa
22 3TV Ingrid Marie Spord (1994-07-12)12 tháng 7, 1994 (23 tuổi) 7 0 Na Uy Lillestrøm
23 1TM Oda Maria Hove Bogstad (1996-04-24)24 tháng 4, 1996 (21 tuổi) 0 0 Na Uy Klepp

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Đức[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình sơ bộ 29 người được công bố vào ngày 10 tháng 5 năm 2017.[7] Đội hình cuối cùng được chốt lại vào ngày 30 tháng 6 năm 2017.[8]

Huấn luyện viên: Steffi Jones

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Almuth Schult (1991-02-09)9 tháng 2, 1991 (26 tuổi) 42 0 Đức Wolfsburg
2 2HV Josephine Henning (1989-09-08)8 tháng 9, 1989 (27 tuổi) 40 1 Pháp Lyon
3 2HV Kathrin Hendrich (1992-04-06)6 tháng 4, 1992 (25 tuổi) 15 1 Đức Frankfurt
4 2HV Leonie Maier (1992-09-29)29 tháng 9, 1992 (24 tuổi) 54 8 Đức Bayern München
5 2HV Babett Peter (1988-05-12)12 tháng 5, 1988 (29 tuổi) 107 5 Đức Wolfsburg
6 2HV Kristin Demann (1993-04-07)7 tháng 4, 1993 (24 tuổi) 10 0 Đức Bayern München
7 2HV Carolin Simon (1992-11-24)24 tháng 11, 1992 (24 tuổi) 3 0 Đức Freiburg
8 3TV Lena Goeßling (1986-03-08)8 tháng 3, 1986 (31 tuổi) 93 10 Đức Wolfsburg
9 4 Mandy Islacker (1988-08-08)8 tháng 8, 1988 (28 tuổi) 15 5 Đức Bayern München
10 3TV Dzsenifer Marozsán (c) (1992-04-18)18 tháng 4, 1992 (25 tuổi) 74 30 Pháp Lyon
11 4 Anja Mittag (1985-05-16)16 tháng 5, 1985 (32 tuổi) 154 50 Thụy Điển Rosengård
12 1TM Laura Benkarth (1992-10-14)14 tháng 10, 1992 (24 tuổi) 5 0 Đức Freiburg
13 3TV Sara Däbritz (1995-02-15)15 tháng 2, 1995 (22 tuổi) 42 8 Đức Bayern München
14 2HV Anna Blässe (1987-02-27)27 tháng 2, 1987 (30 tuổi) 18 0 Đức Wolfsburg
15 3TV Sara Doorsoun (1991-11-17)17 tháng 11, 1991 (25 tuổi) 8 0 Đức Essen
16 3TV Linda Dallmann (1994-09-02)2 tháng 9, 1994 (22 tuổi) 5 2 Đức Essen
17 2HV Isabel Kerschowski (1988-01-22)22 tháng 1, 1988 (29 tuổi) 19 3 Đức Wolfsburg
18 4 Lena Petermann (1994-02-05)5 tháng 2, 1994 (23 tuổi) 12 4 Đức Freiburg
19 4 Svenja Huth (1991-01-25)25 tháng 1, 1991 (26 tuổi) 27 0 Đức Turbine Potsdam
20 3TV Lina Magull (1994-08-15)15 tháng 8, 1994 (22 tuổi) 11 2 Đức Freiburg
21 1TM Lisa Weiß (1987-10-29)29 tháng 10, 1987 (29 tuổi) 4 0 Đức Essen
22 3TV Tabea Kemme (1991-12-14)14 tháng 12, 1991 (25 tuổi) 39 2 Đức Turbine Potsdam
23 4 Hasret Kayikçi (1991-11-06)6 tháng 11, 1991 (25 tuổi) 4 1 Đức Freiburg

Ý[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình sơ bộ 30 người được công bố vào ngày 19 tháng 6 năm 2017.[9] Đội hình được chốt lại vào ngày 5 tháng 7 năm 2017.[10]

Huấn luyện viên: Antonio Cabrini

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Laura Giuliani (1993-06-05)5 tháng 6, 1993 (24 tuổi) 23 0 Đức Freiburg
2 2HV Cecilia Salvai (1993-12-02)2 tháng 12, 1993 (23 tuổi) 30 1 Ý Brescia
3 2HV Sara Gama (1989-03-27)27 tháng 3, 1989 (28 tuổi) 23 1 Ý Brescia
4 3TV Daniela Stracchi (1983-09-02)2 tháng 9, 1983 (33 tuổi) 48 2 Ý Mozzanica
5 2HV Elena Linari (1994-04-15)15 tháng 4, 1994 (23 tuổi) 49 0 Ý Fiorentina
6 4 Sandy Iannella (1987-04-06)6 tháng 4, 1987 (30 tuổi) 32 1 Ý Cuneo
7 2HV Alia Guagni (1987-10-01)1 tháng 10, 1987 (29 tuổi) 37 5 Ý Fiorentina
8 4 Melania Gabbiadini (c) (1983-08-28)28 tháng 8, 1983 (33 tuổi) 88 39 Ý Verona
9 4 Ilaria Mauro (1988-05-22)22 tháng 5, 1988 (29 tuổi) 24 8 Ý Fiorentina
10 3TV Martina Rosucci (1992-05-09)9 tháng 5, 1992 (25 tuổi) 43 3 Ý Brescia
11 3TV Barbara Bonansea (1991-06-13)13 tháng 6, 1991 (26 tuổi) 37 14 Ý Brescia
12 1TM Chiara Marchitelli (1985-05-04)4 tháng 5, 1985 (32 tuổi) 15 0 Ý Brescia
13 2HV Elisa Bartoli (1991-05-07)7 tháng 5, 1991 (26 tuổi) 35 1 Ý Fiorentina
14 2HV Linda Tucceri (1991-04-04)4 tháng 4, 1991 (26 tuổi) 11 0 Ý San Zaccaria
15 3TV Laura Fusetti (1990-10-08)8 tháng 10, 1990 (26 tuổi) 0 0 Ý Como
16 3TV Manuela Giugliano (1997-08-18)18 tháng 8, 1997 (19 tuổi) 8 2 Ý Verona
17 2HV Federica Di Criscio (1993-05-12)12 tháng 5, 1993 (24 tuổi) 32 0 Ý Verona
18 4 Daniela Sabatino (1985-06-26)26 tháng 6, 1985 (32 tuổi) 33 12 Ý Brescia
19 3TV Aurora Galli (1996-12-13)13 tháng 12, 1996 (20 tuổi) 28 3 Ý Verona
20 3TV Valentina Cernoia (1991-06-22)22 tháng 6, 1991 (26 tuổi) 29 6 Ý Brescia
21 3TV Marta Carissimi (1987-05-03)3 tháng 5, 1987 (30 tuổi) 32 2 Ý Fiorentina
22 1TM Katja Schroffenegger (1991-04-28)28 tháng 4, 1991 (26 tuổi) 15 0 Ý Unterland
23 4 Cristiana Girelli (1990-04-23)23 tháng 4, 1990 (27 tuổi) 37 14 Ý Brescia

Nga[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình được công bố vào ngày 29 tháng 6 năm 2017.[11]

Huấn luyện viên: Elena Fomina

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Tatyana Schherbak (1997-10-22)22 tháng 10, 1997 (19 tuổi) 3 0 Nga Kubanochka
2 3TV Natalya Solodkaya (1995-04-04)4 tháng 4, 1995 (22 tuổi) 0 0 Nga Kubanochka
3 2HV Anna Kozhnikova (c) (1987-07-10)10 tháng 7, 1987 (30 tuổi) 71 5 Nga CSKA Moskva
4 3TV Tatyana Sheykina (1991-11-14)14 tháng 11, 1991 (25 tuổi) 13 0 Nga Ryazan VDV
5 2HV Viktoriya Shkoda (1999-12-21)21 tháng 12, 1999 (17 tuổi) 0 0 Nga Kubanochka
6 4 Nadezhda Karpova (1995-03-09)9 tháng 3, 1995 (22 tuổi) 12 4 Nga Chertanovo Moskva
7 3TV Anastasia Pozdeeva (1993-06-12)12 tháng 6, 1993 (24 tuổi) 16 0 Nga Zvezda-2005
8 2HV Daria Makarenko (1992-03-07)7 tháng 3, 1992 (25 tuổi) 49 3 Nga Ryazan VDV
9 3TV Anna Cholovyaga (1992-05-08)8 tháng 5, 1992 (25 tuổi) 47 4 Nga CSKA Moskva
10 3TV Nadezhda Smirnova (1996-02-22)22 tháng 2, 1996 (21 tuổi) 5 0 Nga CSKA Moskva
11 4 Ekaterina Sochneva (1985-08-12)12 tháng 8, 1985 (31 tuổi) 87 21 Nga CSKA Moskva
12 1TM Alena Belyaeva (1992-02-13)13 tháng 2, 1992 (25 tuổi) 6 0 Nga Chertanovo Moskva
13 2HV Anna Belomyttseva (1996-11-24)24 tháng 11, 1996 (20 tuổi) 5 0 Nga Ryazan VDV
14 2HV Nasiba Gasanova (1994-12-15)15 tháng 12, 1994 (22 tuổi) 0 0 Nga Kubanochka
15 4 Elena Danilova (1987-06-17)17 tháng 6, 1987 (30 tuổi) 33 11 Nga Ryazan VDV
16 4 Marina Fedorova (1997-05-10)10 tháng 5, 1997 (20 tuổi) 4 0 Nga Ryazan VDV
17 4 Ekaterina Pantyukhina (1993-04-09)9 tháng 4, 1993 (24 tuổi) 38 12 Nga Zvezda-2005
18 3TV Elvira Ziyastinova (1991-02-13)13 tháng 2, 1991 (26 tuổi) 19 0 Nga CSKA Moskva
19 2HV Ekaterina Morozova (1991-03-26)26 tháng 3, 1991 (26 tuổi) 3 0 Nga Chertanovo Moskva
20 3TV Margarita Chernomyrdina (1996-03-06)6 tháng 3, 1996 (21 tuổi) 24 2 Nga Chertanovo Moskva
21 1TM Yulia Grichenko (1990-03-10)10 tháng 3, 1990 (27 tuổi) 14 0 Nga Rossiyanka
22 4 Marina Kiskonen (1994-03-19)19 tháng 3, 1994 (23 tuổi) 0 0 Nga Chertanovo Moskva
23 3TV Elena Morozova (1987-03-15)15 tháng 3, 1987 (30 tuổi) 91 19 Nga Kubanochka

Thụy Điển[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình được công bố vào ngày 20 tháng 6 năm 2017.[12]

Huấn luyện viên: Pia Sundhage

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Hedvig Lindahl (1983-04-29)29 tháng 4, 1983 (34 tuổi) 138 0 Anh Chelsea
2 3TV Jonna Andersson (1993-01-02)2 tháng 1, 1993 (24 tuổi) 18 0 Thụy Điển Linköping
3 2HV Linda Sembrant (1987-05-15)15 tháng 5, 1987 (30 tuổi) 85 8 Pháp Montpellier
4 2HV Emma Berglund (1988-12-19)19 tháng 12, 1988 (28 tuổi) 54 1 Pháp Paris Saint-Germain
5 2HV Nilla Fischer (1984-08-02)2 tháng 8, 1984 (32 tuổi) 160 22 Đức Wolfsburg
6 2HV Magdalena Eriksson (1993-09-08)8 tháng 9, 1993 (23 tuổi) 26 4 Anh Chelsea
7 3TV Lisa Dahlkvist (1987-02-06)6 tháng 2, 1987 (30 tuổi) 130 11 Thụy Điển Örebro
8 4 Lotta Schelin (1984-02-27)27 tháng 2, 1984 (33 tuổi) 181 86 Thụy Điển Rosengård
9 3TV Kosovare Asllani (1989-07-29)29 tháng 7, 1989 (27 tuổi) 102 27 Anh Manchester City
10 3TV Julia Spetsmark (1989-06-30)30 tháng 6, 1989 (28 tuổi) 2 0 Thụy Điển Örebro
11 4 Stina Blackstenius (1996-02-05)5 tháng 2, 1996 (21 tuổi) 23 3 Pháp Montpellier
12 1TM Hilda Carlén (1991-08-13)13 tháng 8, 1991 (25 tuổi) 7 0 Thụy Điển Piteå
13 3TV Josefin Johansson (1988-03-17)17 tháng 3, 1988 (29 tuổi) 9 0 Thụy Điển Piteå
14 3TV Hanna Folkesson (1988-06-15)15 tháng 6, 1988 (29 tuổi) 34 0 Thụy Điển Rosengård
15 2HV Jessica Samuelsson (1992-01-30)30 tháng 1, 1992 (25 tuổi) 50 0 Thụy Điển Linköping
16 2HV Hanna Glas (1992-09-17)17 tháng 9, 1992 (24 tuổi) 6 0 Thụy Điển Eskilstuna United
17 3TV Caroline Seger (c) (1985-03-19)19 tháng 3, 1985 (32 tuổi) 171 24 Pháp Lyon
18 4 Fridolina Rolfö (1993-11-24)24 tháng 11, 1993 (23 tuổi) 21 5 Đức Bayern München
19 4 Pauline Hammarlund (1994-05-07)7 tháng 5, 1994 (23 tuổi) 17 4 Thụy Điển Kopparbergs/Göteborg
20 4 Mimmi Larsson (1994-04-09)9 tháng 4, 1994 (23 tuổi) 5 1 Thụy Điển Eskilstuna United
21 1TM Emelie Lundberg (1993-03-10)10 tháng 3, 1993 (24 tuổi) 0 0 Thụy Điển Eskilstuna United
22 4 Olivia Schough (1991-03-11)11 tháng 3, 1991 (26 tuổi) 55 8 Thụy Điển Eskilstuna United
23 3TV Elin Rubensson (1993-05-11)11 tháng 5, 1993 (24 tuổi) 43 0 Thụy Điển Kopparbergs/Göteborg

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

Áo[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình được công bố vào ngày 1 tháng 7 năm 2017.[13]

Huấn luyện viên: Dominik Thalhammer

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Manuela Zinsberger (1995-10-19)19 tháng 10, 1995 (21 tuổi) 29 0 Đức Bayern München
2 2HV Marina Georgieva (1997-04-13)13 tháng 4, 1997 (20 tuổi) 6 0 Đức Turbine Potsdam
3 2HV Katharina Naschenweng (1997-12-16)16 tháng 12, 1997 (19 tuổi) 0 0 Áo Sturm Graz
4 4 Viktoria Pinther (1998-10-16)16 tháng 10, 1998 (18 tuổi) 0 0 Áo St. Pölten
5 2HV Sophie Maierhofer (1996-08-09)9 tháng 8, 1996 (20 tuổi) 12 1 Hoa Kỳ Kansas Jayhawks
6 3TV Katharina Schiechtl (1993-02-27)27 tháng 2, 1993 (24 tuổi) 10 2 Đức Werder Bremen
7 2HV Carina Wenninger (1991-02-06)6 tháng 2, 1991 (26 tuổi) 62 3 Đức Bayern München
8 3TV Nadine Prohaska (1990-08-15)15 tháng 8, 1990 (26 tuổi) 68 7 Áo St. Pölten
9 4 Sarah Zadrazil (1993-02-19)19 tháng 2, 1993 (24 tuổi) 13 1 Đức Turbine Potsdam
10 4 Nina Burger (1987-12-27)27 tháng 12, 1987 (29 tuổi) 80 46 Đức Sand
11 2HV Viktoria Schnaderbeck (c) (1991-01-04)4 tháng 1, 1991 (26 tuổi) 48 2 Đức Bayern München
12 4 Stefanie Enzinger (1989-11-20)20 tháng 11, 1989 (27 tuổi) 7 0 Áo Sturm Graz
13 2HV Virginia Kirchberger (1993-05-25)25 tháng 5, 1993 (24 tuổi) 31 1 Đức Duisburg
14 3TV Barbara Dunst (1997-09-25)25 tháng 9, 1997 (19 tuổi) 7 0 Đức Duisburg
15 4 Nicole Billa (1996-03-05)5 tháng 3, 1996 (21 tuổi) 23 9 Đức Hoffenheim
16 3TV Jasmin Eder (1992-10-08)8 tháng 10, 1992 (24 tuổi) 25 0 Áo St. Pölten
17 3TV Sarah Puntigam (1992-10-13)13 tháng 10, 1992 (24 tuổi) 68 10 Đức Freiburg
18 3TV Laura Feiersinger (1993-04-05)5 tháng 4, 1993 (24 tuổi) 44 8 Đức Sand
19 2HV Verena Aschauer (1994-01-20)20 tháng 1, 1994 (23 tuổi) 18 3 Đức Sand
20 4 Lisa Makas (1992-05-11)11 tháng 5, 1992 (25 tuổi) 45 18 Đức Duisburg
21 1TM Jasmin Pfeiler (1984-07-28)28 tháng 7, 1984 (32 tuổi) 18 0 Áo Altenmarkt
22 3TV Jennifer Klein (1999-01-11)11 tháng 1, 1999 (18 tuổi) 0 0 Áo Neulengbach
23 1TM Carolin Grössinger (1997-05-10)10 tháng 5, 1997 (20 tuổi) 0 0 Áo Bergheim

Pháp[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình được công bố vào ngày 30 tháng 5 năm 2017.[14]

Huấn luyện viên: Olivier Echouafni

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Laëtitia Philippe (1991-04-30)30 tháng 4, 1991 (26 tuổi) 4 0 Pháp Montpellier
2 2HV Eve Perisset (1994-12-24)24 tháng 12, 1994 (22 tuổi) 7 0 Pháp Paris Saint-Germain
3 2HV Wendie Renard (c) (1990-07-20)20 tháng 7, 1990 (26 tuổi) 91 19 Pháp Lyon
4 2HV Laura Georges (1984-08-20)20 tháng 8, 1984 (32 tuổi) 179 6 Pháp Paris Saint-Germain
5 3TV Sandie Toletti (1995-07-13)13 tháng 7, 1995 (22 tuổi) 12 0 Pháp Montpellier
6 3TV Amandine Henry (1989-09-28)28 tháng 9, 1989 (27 tuổi) 61 6 Hoa Kỳ Portland Thorns
7 4 Clarisse Le Bihan (1994-12-14)14 tháng 12, 1994 (22 tuổi) 14 4 Pháp Montpellier
8 2HV Jessica Houara (1987-09-29)29 tháng 9, 1987 (29 tuổi) 60 3 Pháp Lyon
9 4 Eugénie Le Sommer (1989-05-18)18 tháng 5, 1989 (28 tuổi) 137 60 Pháp Lyon
10 3TV Camille Abily (1984-12-05)5 tháng 12, 1984 (32 tuổi) 179 36 Pháp Lyon
11 3TV Claire Lavogez (1994-06-18)18 tháng 6, 1994 (23 tuổi) 33 3 Pháp Lyon
12 4 Elodie Thomis (1986-08-13)13 tháng 8, 1986 (30 tuổi) 139 32 Pháp Lyon
13 4 Camille Catala (1991-05-06)6 tháng 5, 1991 (26 tuổi) 28 3 Pháp Paris FC
14 2HV Aissatou Tounkara (1995-03-16)16 tháng 3, 1995 (22 tuổi) 4 0 Pháp Paris FC
15 3TV Élise Bussaglia (1985-09-24)24 tháng 9, 1985 (31 tuổi) 172 28 Tây Ban Nha Barcelona
16 1TM Sarah Bouhaddi (1986-10-17)17 tháng 10, 1986 (30 tuổi) 120 0 Pháp Lyon
17 3TV Gaëtane Thiney (1985-10-28)28 tháng 10, 1985 (31 tuổi) 138 55 Pháp Paris FC
18 4 Marie-Laure Delie (1988-01-29)29 tháng 1, 1988 (29 tuổi) 117 65 Pháp Paris Saint-Germain
19 2HV Griedge Mbock Bathy (1995-02-26)26 tháng 2, 1995 (22 tuổi) 30 2 Pháp Lyon
20 4 Kadidiatou Diani (1995-04-01)1 tháng 4, 1995 (22 tuổi) 25 2 Pháp Paris Saint-Germain
21 1TM Méline Gérard (1990-05-30)30 tháng 5, 1990 (27 tuổi) 11 0 Pháp Montpellier
22 2HV Sakina Karchaoui (1996-01-26)26 tháng 1, 1996 (21 tuổi) 11 0 Pháp Montpellier
23 3TV Onema Geyoro (1997-07-02)2 tháng 7, 1997 (20 tuổi) 5 0 Pháp Paris Saint-Germain

Iceland[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình được công bố vào ngày 22 tháng 6 năm 2017.[15]

Huấn luyện viên: Freyr Alexandersson

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Gunnarsdóttir, GuðbjörgGuðbjörg Gunnarsdóttir (1985-05-18)18 tháng 5, 1985 (32 tuổi) 51 0 Thụy Điển Djurgården
2 2HV Atladóttir, SifSif Atladóttir (1985-07-15)15 tháng 7, 1985 (32 tuổi) 63 0 Thụy Điển Kristianstad
3 2HV Sigurðardóttir, IngibjörgIngibjörg Sigurðardóttir (1997-10-07)7 tháng 10, 1997 (19 tuổi) 2 0 Iceland Breiðablik
4 2HV Viggósdóttir, Glódís PerlaGlódís Perla Viggósdóttir (1995-06-27)27 tháng 6, 1995 (22 tuổi) 54 2 Thụy Điển Rosengård
5 3TV Jónsdóttir, Gunnhildur YrsaGunnhildur Yrsa Jónsdóttir (1988-09-28)28 tháng 9, 1988 (28 tuổi) 42 5 Na Uy Vålerenga
6 4 Magnúsdóttir, HólmfríðurHólmfríður Magnúsdóttir (1984-09-20)20 tháng 9, 1984 (32 tuổi) 110 37 Iceland KR Reykjavík
7 3TV Gunnarsdóttir, Sara BjörkSara Björk Gunnarsdóttir (c) (1990-09-29)29 tháng 9, 1990 (26 tuổi) 106 18 Đức Wolfsburg
8 3TV Garðarsdóttir, Sigríður LáraSigríður Lára Garðarsdóttir (1994-03-11)11 tháng 3, 1994 (23 tuổi) 8 0 Iceland Vestmannaeyjar
9 3TV Ásbjörnsdóttir, KatrínKatrín Ásbjörnsdóttir (1992-12-11)11 tháng 12, 1992 (24 tuổi) 13 1 Iceland Stjarnan
10 3TV Brynjarsdóttir, DagnýDagný Brynjarsdóttir (1991-08-10)10 tháng 8, 1991 (25 tuổi) 70 19 Hoa Kỳ Portland Thorns
11 2HV Gísladóttir, Hallbera GuðnýHallbera Guðný Gísladóttir (1986-09-14)14 tháng 9, 1986 (30 tuổi) 84 3 Thụy Điển Djurgården
12 1TM Sigurðardóttir, SandraSandra Sigurðardóttir (1986-10-02)2 tháng 10, 1986 (30 tuổi) 16 0 Iceland Valur
13 1TM Þráinsdóttir, Sonný LáraSonný Lára Þráinsdóttir (1986-12-09)9 tháng 12, 1986 (30 tuổi) 3 0 Iceland Breiðablik
14 2HV Sigurðardóttir, Málfríður ErnaMálfríður Erna Sigurðardóttir (1984-05-30)30 tháng 5, 1984 (33 tuổi) 33 2 Iceland Valur
15 4 Jensen, Elín MettaElín Metta Jensen (1995-03-01)1 tháng 3, 1995 (22 tuổi) 28 5 Iceland Valur
16 4 Þorsteinsdóttir, HarpaHarpa Þorsteinsdóttir (1986-06-27)27 tháng 6, 1986 (31 tuổi) 61 18 Iceland Stjarnan
17 3TV Albertsdóttir, Agla MaríaAgla María Albertsdóttir (1999-08-05)5 tháng 8, 1999 (17 tuổi) 4 0 Iceland Stjarnan
18 3TV Jessen, SandraSandra Jessen (1995-01-18)18 tháng 1, 1995 (22 tuổi) 18 6 Iceland Þór/KA Akureyri
19 2HV Kristjánsdóttir, Anna BjörkAnna Björk Kristjánsdóttir (1989-10-14)14 tháng 10, 1989 (27 tuổi) 31 0 Thụy Điển Limhamn Bunkeflo
20 4 Þorvaldsdóttir, Berglind BjörgBerglind Björg Þorvaldsdóttir (1992-01-18)18 tháng 1, 1992 (25 tuổi) 27 1 Iceland Breiðablik
21 2HV Ásgrímsdóttir, ArnaArna Ásgrímsdóttir (1992-08-12)12 tháng 8, 1992 (24 tuổi) 12 1 Iceland Valur
22 4 Hönnudóttir, RakelRakel Hönnudóttir (1988-12-30)30 tháng 12, 1988 (28 tuổi) 83 5 Iceland Breiðablik
23 4 Friðriksdóttir, FanndísFanndís Friðriksdóttir (1990-05-09)9 tháng 5, 1990 (27 tuổi) 84 10 Iceland Breiðablik

Thụy Sĩ[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình được công bố vào ngày 3 tháng 7 năm 2017.[16]

Huấn luyện viên: Đức Martina Voss-Tecklenburg

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Thalmann, GaëlleGaëlle Thalmann (1986-01-18)18 tháng 1, 1986 (31 tuổi) 53 0 Ý Verona
2 2HV Brunner, JanaJana Brunner (1997-01-20)20 tháng 1, 1997 (20 tuổi) 4 0 Thụy Sĩ Basel
3 4 Terchoun, MeriameMeriame Terchoun (1995-10-27)27 tháng 10, 1995 (21 tuổi) 9 2 Thụy Sĩ Basel
4 2HV Rinast, RachelRachel Rinast (1991-06-02)2 tháng 6, 1991 (26 tuổi) 20 1 Đức Bayer Leverkusen
5 2HV Maritz, NoëlleNoëlle Maritz (1995-12-23)23 tháng 12, 1995 (21 tuổi) 48 1 Đức Wolfsburg
6 4 Reuteler, GéraldineGéraldine Reuteler (1999-04-21)21 tháng 4, 1999 (18 tuổi) 4 2 Thụy Sĩ Luzern
7 3TV Moser, MartinaMartina Moser (1986-04-09)9 tháng 4, 1986 (31 tuổi) 126 20 Thụy Sĩ Zürich
8 3TV Zehnder, CinziaCinzia Zehnder (1997-08-04)4 tháng 8, 1997 (19 tuổi) 18 0 Đức Freiburg
9 2HV Crnogorčević, Ana-MariaAna-Maria Crnogorčević (1990-10-03)3 tháng 10, 1990 (26 tuổi) 89 47 Đức Frankfurt
10 4 Bachmann, RamonaRamona Bachmann (1990-12-25)25 tháng 12, 1990 (26 tuổi) 80 42 Anh Chelsea
11 3TV Dickenmann, LaraLara Dickenmann (1985-11-27)27 tháng 11, 1985 (31 tuổi) 119 46 Đức Wolfsburg
12 1TM Michel, SteniaStenia Michel (1987-10-23)23 tháng 10, 1987 (29 tuổi) 18 0 Thụy Sĩ Basel
13 3TV Wälti, LiaLia Wälti (1993-04-19)19 tháng 4, 1993 (24 tuổi) 62 4 Đức Turbine Potsdam
14 2HV Kiwic, RahelRahel Kiwic (1991-01-05)5 tháng 1, 1991 (26 tuổi) 50 8 Đức Turbine Potsdam
15 2HV Abbé, CarolineCaroline Abbé (1988-01-13)13 tháng 1, 1988 (29 tuổi) 126 10 Thụy Sĩ Zürich
16 4 Humm, FabienneFabienne Humm (1986-12-20)20 tháng 12, 1986 (30 tuổi) 56 21 Thụy Sĩ Zürich
17 2HV Betschart, SandraSandra Betschart (1989-03-30)30 tháng 3, 1989 (28 tuổi) 67 2 Đức Duisburg
18 3TV Calligaris, ViolaViola Calligaris (1996-03-17)17 tháng 3, 1996 (21 tuổi) 6 0 Tây Ban Nha Atlético Madrid
19 4 Aigbogun, EseosaEseosa Aigbogun (1993-05-23)23 tháng 5, 1993 (24 tuổi) 38 3 Đức Turbine Potsdam
20 3TV Mauron, SandrineSandrine Mauron (1996-12-19)19 tháng 12, 1996 (20 tuổi) 7 2 Thụy Sĩ Zürich
21 1TM Friedli, SerainaSeraina Friedli (1993-03-20)20 tháng 3, 1993 (24 tuổi) 2 0 Thụy Sĩ Zürich
22 3TV Bernauer, VanessaVanessa Bernauer (1988-03-23)23 tháng 3, 1988 (29 tuổi) 65 5 Đức Wolfsburg
23 3TV Bürki, VanessaVanessa Bürki (1986-04-01)1 tháng 4, 1986 (31 tuổi) 78 10 Đức Bayern München

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

Anh[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình được công bố vào ngày 3 tháng 4 năm 2017.[17]

Huấn luyện viên: Wales Mark Sampson

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Karen Bardsley (1984-10-14)14 tháng 10, 1984 (32 tuổi) 67 0 Anh Manchester City
2 2HV Lucy Bronze (1991-10-28)28 tháng 10, 1991 (25 tuổi) 43 5 Anh Manchester City
3 2HV Demi Stokes (1991-12-12)12 tháng 12, 1991 (25 tuổi) 36 1 Anh Manchester City
4 3TV Jill Scott (1987-02-02)2 tháng 2, 1987 (30 tuổi) 121 18 Anh Manchester City
5 2HV Steph Houghton (c) (1988-04-23)23 tháng 4, 1988 (29 tuổi) 86 9 Anh Manchester City
6 2HV Jo Potter (1984-11-13)13 tháng 11, 1984 (32 tuổi) 31 3 Anh Reading
7 3TV Jordan Nobbs (1992-12-08)8 tháng 12, 1992 (24 tuổi) 41 5 Anh Arsenal
8 3TV Isobel Christiansen (1991-09-20)20 tháng 9, 1991 (25 tuổi) 13 4 Anh Manchester City
9 4 Jodie Taylor (1986-05-17)17 tháng 5, 1986 (31 tuổi) 24 9 Anh Arsenal
10 3TV Fara Williams (1984-01-25)25 tháng 1, 1984 (33 tuổi) 162 40 Anh Arsenal
11 3TV Jade Moore (1990-10-22)22 tháng 10, 1990 (26 tuổi) 37 1 Anh Reading
12 2HV Casey Stoney (1982-05-13)13 tháng 5, 1982 (35 tuổi) 129 6 Anh Liverpool
13 1TM Siobhan Chamberlain (1983-08-15)15 tháng 8, 1983 (33 tuổi) 42 0 Anh Liverpool
14 3TV Karen Carney (1987-08-01)1 tháng 8, 1987 (29 tuổi) 128 31 Anh Chelsea
15 2HV Laura Bassett (1983-08-02)2 tháng 8, 1983 (33 tuổi) 61 2 Unattached
16 3TV Millie Bright (1993-08-21)21 tháng 8, 1993 (23 tuổi) 9 0 Anh Chelsea
17 4 Nikita Parris (1994-03-10)10 tháng 3, 1994 (23 tuổi) 11 3 Anh Manchester City
18 4 Ellen White (1989-05-09)9 tháng 5, 1989 (28 tuổi) 62 21 Anh Birmingham City
19 4 Toni Duggan (1991-07-25)25 tháng 7, 1991 (25 tuổi) 47 15 Tây Ban Nha Barcelona
20 2HV Alex Greenwood (1993-09-07)7 tháng 9, 1993 (23 tuổi) 23 2 Anh Liverpool
21 1TM Carly Telford (1987-07-07)7 tháng 7, 1987 (30 tuổi) 7 0 Anh Chelsea
22 2HV Alex Scott (1984-10-14)14 tháng 10, 1984 (32 tuổi) 138 12 Anh Arsenal
23 4 Fran Kirby (1993-06-29)29 tháng 6, 1993 (24 tuổi) 19 6 Anh Chelsea

Bồ Đào Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình được công bố vào ngày 6 tháng 7 năm 2017.[18]

Huấn luyện viên: Francisco Neto

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Jamila Marreiros (1988-05-30)30 tháng 5, 1988 (29 tuổi) 12 0 Bồ Đào Nha Benfica
2 2HV Mónica Mendes (1993-06-16)16 tháng 6, 1993 (24 tuổi) 35 1 Thụy Sĩ Neunkirch
3 2HV Raquel Infante (1990-09-19)19 tháng 9, 1990 (26 tuổi) 13 0 Tây Ban Nha Levante
4 2HV Sílvia Rebelo (1989-05-20)20 tháng 5, 1989 (28 tuổi) 72 1 Bồ Đào Nha Braga
5 2HV Matilde Fidalgo (1994-05-15)15 tháng 5, 1994 (23 tuổi) 33 0 Bồ Đào Nha Benfica
6 3TV Andreia Norton (1996-08-15)15 tháng 8, 1996 (20 tuổi) 3 1 Bồ Đào Nha Braga
7 3TV Cláudia Neto (c) (1988-04-18)18 tháng 4, 1988 (29 tuổi) 106 14 Thụy Điển Linköping
8 4 Laura Luís (1992-08-15)15 tháng 8, 1992 (24 tuổi) 38 7 Bồ Đào Nha Braga
9 3TV Ana Borges (1990-06-15)15 tháng 6, 1990 (27 tuổi) 93 9 Bồ Đào Nha Sporting
10 4 Ana Leite (1991-10-23)23 tháng 10, 1991 (25 tuổi) 42 0 Bồ Đào Nha Sporting
11 3TV Tatiana Pinto (1994-03-28)28 tháng 3, 1994 (23 tuổi) 25 1 Bồ Đào Nha Sporting
12 1TM Patrícia Morais (1992-06-17)17 tháng 6, 1992 (25 tuổi) 43 0 Bồ Đào Nha Sporting
13 3TV Fátima Pinto (1996-01-16)16 tháng 1, 1996 (21 tuổi) 27 0 Bồ Đào Nha Sporting
14 3TV Dolores Silva (1991-08-07)7 tháng 8, 1991 (25 tuổi) 79 9 Bồ Đào Nha Braga
15 2HV Carole Costa (1990-05-03)3 tháng 5, 1990 (27 tuổi) 83 6 Bồ Đào Nha Sporting
16 4 Diana Silva (1995-06-04)4 tháng 6, 1995 (22 tuổi) 24 1 Bồ Đào Nha Sporting
17 3TV Vanessa Marques (1996-04-12)12 tháng 4, 1996 (21 tuổi) 37 2 Bồ Đào Nha Braga
18 4 Carolina Mendes (1987-11-27)27 tháng 11, 1987 (29 tuổi) 61 9 Iceland Grindavík
19 3TV Amanda Da Costa (1989-10-07)7 tháng 10, 1989 (27 tuổi) 18 0 Hoa Kỳ Boston Breakers
20 3TV Suzane Pires (1992-08-17)17 tháng 8, 1992 (24 tuổi) 20 0 Brasil Santos
21 2HV Diana Gomes (1998-07-26)26 tháng 7, 1998 (18 tuổi) 2 0 Bồ Đào Nha Valadares Gaia
22 1TM Rute Costa (1994-06-01)1 tháng 6, 1994 (23 tuổi) 2 0 Bồ Đào Nha Braga
23 3TV Mélissa Antunes (1990-01-08)8 tháng 1, 1990 (27 tuổi) 27 1 Bồ Đào Nha Braga

Scotland[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình được công bố vào ngày 27 tháng 6 năm 2017.[19]

Huấn luyện viên: Thụy Điển Anna Signeul

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Gemma Fay (c) (1981-12-09)9 tháng 12, 1981 (35 tuổi) 199 0 Iceland Stjarnan
2 2HV Vaila Barsley (1987-09-15)15 tháng 9, 1987 (29 tuổi) 3 0 Thụy Điển Eskilstuna United
3 2HV Joelle Murray (1986-11-07)7 tháng 11, 1986 (30 tuổi) 43 1 Scotland Hibernian
4 2HV Ifeoma Dieke (1981-02-25)25 tháng 2, 1981 (36 tuổi) 119 0 Thụy Điển Vittsjö
5 3TV Leanne Ross (1981-07-08)8 tháng 7, 1981 (36 tuổi) 131 9 Scotland Glasgow City
6 3TV Joanne Love (1985-12-06)6 tháng 12, 1985 (31 tuổi) 177 13 Scotland Glasgow City
7 3TV Hayley Lauder (1990-06-04)4 tháng 6, 1990 (27 tuổi) 84 9 Scotland Glasgow City
8 3TV Erin Cuthbert (1998-07-19)19 tháng 7, 1998 (18 tuổi) 8 2 Anh Chelsea
9 3TV Caroline Weir (1995-06-20)20 tháng 6, 1995 (22 tuổi) 37 5 Anh Liverpool
10 3TV Leanne Crichton (1987-08-06)6 tháng 8, 1987 (29 tuổi) 51 3 Scotland Glasgow City
11 4 Lisa Evans (1992-05-21)21 tháng 5, 1992 (25 tuổi) 60 13 Anh Arsenal
12 1TM Shannon Lynn (1985-10-22)22 tháng 10, 1985 (31 tuổi) 24 0 Thụy Điển Vittsjö
13 4 Jane Ross (1989-09-18)18 tháng 9, 1989 (27 tuổi) 105 49 Anh Manchester City
14 2HV Rachel Corsie (1989-08-17)17 tháng 8, 1989 (27 tuổi) 88 16 Hoa Kỳ Seattle Reign
15 2HV Sophie Howard (1993-09-17)17 tháng 9, 1993 (23 tuổi) 2 0 Đức Hoffenheim
16 4 Christie Murray (1990-05-03)3 tháng 5, 1990 (27 tuổi) 47 3 Anh Doncaster Rovers Belles
17 2HV Frankie Brown (1987-10-08)8 tháng 10, 1987 (29 tuổi) 87 0 Anh Bristol City
18 2HV Rachel McLauchlan (1997-07-07)7 tháng 7, 1997 (20 tuổi) 3 0 Scotland Hibernian
19 3TV Lana Clelland (1993-01-26)26 tháng 1, 1993 (24 tuổi) 14 1 Ý Tavagnacco
20 2HV Kirsty Smith (1994-01-06)6 tháng 1, 1994 (23 tuổi) 23 0 Scotland Hibernian
21 1TM Lee Alexander (1991-09-23)23 tháng 9, 1991 (25 tuổi) 0 0 Scotland Glasgow City
22 4 Fiona Brown (1995-03-31)31 tháng 3, 1995 (22 tuổi) 18 0 Thụy Điển Eskilstuna United
23 2HV Chloe Arthur (1995-01-21)21 tháng 1, 1995 (22 tuổi) 7 0 Anh Bristol City

Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình được công bố vào ngày 20 tháng 6 năm 2017.[20]

Huấn luyện viên: Jorge Vilda

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Dolores Gallardo (1993-06-10)10 tháng 6, 1993 (24 tuổi) 17 0 Tây Ban Nha Atlético Madrid
2 2HV Celia Jiménez (1995-06-20)20 tháng 6, 1995 (22 tuổi) 10 0 Hoa Kỳ Alabama Crimson Tide
3 2HV Marta Torrejón (c) (1990-02-27)27 tháng 2, 1990 (27 tuổi) 73 9 Tây Ban Nha Barcelona
4 2HV Irene Paredes (1991-07-04)4 tháng 7, 1991 (26 tuổi) 41 3 Pháp Paris Saint-Germain
5 2HV Andrea Pereira (1993-09-19)19 tháng 9, 1993 (23 tuổi) 9 0 Tây Ban Nha Atlético Madrid
6 3TV Virginia Torrecilla (1994-09-04)4 tháng 9, 1994 (22 tuổi) 33 4 Pháp Montpellier
7 4 Marta Corredera (1991-08-08)8 tháng 8, 1991 (25 tuổi) 43 3 Tây Ban Nha Atlético Madrid
8 3TV Amanda Sampedro (1993-06-26)26 tháng 6, 1993 (24 tuổi) 24 7 Tây Ban Nha Atlético Madrid
9 4 Mari Paz Vilas (1988-02-01)1 tháng 2, 1988 (29 tuổi) 15 13 Tây Ban Nha Valencia
10 4 Jennifer Hermoso (1990-05-09)9 tháng 5, 1990 (27 tuổi) 43 18 Pháp Paris Saint-Germain
11 3TV Alexia Putellas (1994-02-04)4 tháng 2, 1994 (23 tuổi) 42 8 Tây Ban Nha Barcelona
12 1TM María Asunción Quiñones (1996-10-29)29 tháng 10, 1996 (20 tuổi) 1 0 Tây Ban Nha Real Sociedad
13 1TM Sandra Paños (1992-11-04)4 tháng 11, 1992 (24 tuổi) 15 0 Tây Ban Nha Barcelona
14 3TV Victoria Losada (1991-03-05)5 tháng 3, 1991 (26 tuổi) 44 12 Tây Ban Nha Barcelona
15 3TV Silvia Meseguer (1989-03-12)12 tháng 3, 1989 (28 tuổi) 52 5 Tây Ban Nha Atlético Madrid
16 2HV Alexandra López (1989-02-26)26 tháng 2, 1989 (28 tuổi) 14 0 Tây Ban Nha Atlético Madrid
17 4 Olga García (1992-06-01)1 tháng 6, 1992 (25 tuổi) 15 3 Tây Ban Nha Barcelona
18 4 Esther González (1992-12-08)8 tháng 12, 1992 (24 tuổi) 2 0 Tây Ban Nha Atlético Madrid
19 4 Bárbara Latorre (1993-03-14)14 tháng 3, 1993 (24 tuổi) 7 0 Tây Ban Nha Barcelona
20 2HV María Pilar León (1995-06-13)13 tháng 6, 1995 (22 tuổi) 7 0 Tây Ban Nha Atlético Madrid
21 2HV Leila Ouahabi (1993-03-22)22 tháng 3, 1993 (24 tuổi) 14 1 Tây Ban Nha Barcelona
22 4 Mariona Caldentey (1996-03-19)19 tháng 3, 1996 (21 tuổi) 6 1 Tây Ban Nha Barcelona
23 3TV Paula Nicart (1994-09-08)8 tháng 9, 1994 (22 tuổi) 2 0 Tây Ban Nha Valencia

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Regulations of the UEFA European Women's Championship, 2015–17” (PDF). UEFA.com.
  2. ^ “UEFA Women's EURO 2017 squads confirmed”. UEFA.com. 6 tháng 7 năm 2017.
  3. ^ “23 Belgian Red Flames in EK-selectie”. belgianfootball.be. 25 tháng 6 năm 2017.
  4. ^ “23 kvinder er på vej til EM”. dbu.dk. 19 tháng 6 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2017.
  5. ^ “Wiegman kiest Oranjeselectie voor WEURO 2017”. onsoranje.nl. 14 tháng 6 năm 2017.
  6. ^ “Her er Norges EM-tropp”. fotball.no. 28 tháng 6 năm 2017.
  7. ^ “Vorläufiger EM-Kader: Goeßling zurück, Schüller neu dabei”. dfb.de. 10 tháng 5 năm 2017.
  8. ^ “Jones beruft EM-Kader - Popp fehlt verletzt”. dfb.de. 30 tháng 6 năm 2017.
  9. ^ “Verso l'Europeo: iniziata la prima fase del raduno, dal 26 giugno il gruppo al completo”. figc.it. 19 tháng 6 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2017.
  10. ^ “Ufficializzata la lista delle 23 Azzurre convocate per il Campionato Europeo”. figc.it. 5 tháng 7 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2017.
  11. ^ “Russia's women's A-squad list for the UEFA Women's Euro 2017”. en.rfs.ru. 29 tháng 6 năm 2017.[liên kết hỏng]
  12. ^ “Truppen till EM i Holland”. svenskfotboll.se. 20 tháng 6 năm 2017.
  13. ^ “Der EURO-Kader steht, Thalhammer nominiert 23 Spielerinnen”. oefb.at. 1 tháng 7 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2017.
  14. ^ “Les joueuses pour l'Euro 2017”. fff.fr. 30 tháng 5 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2017.
  15. ^ “A kvenna – Lokahópur fyrir EM 2017”. ksi.is. 22 tháng 6 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2017.
  16. ^ “Das Schweizer 23-Frauen-Kader für die EURO 2017”. football.ch. 3 tháng 7 năm 2017.
  17. ^ “Mark Sampson picks 23 players for UEFA Women's Euro 2017”. thefa.com. 3 tháng 4 năm 2017.
  18. ^ “As eleitas para o Europeu”. fpf.pt. 19 tháng 6 năm 2017.
  19. ^ “Signeul announces historic Scotland squad”. scottishfa.co.uk. 27 tháng 6 năm 2017. Truy cập 29 tháng 6 năm 2017.
  20. ^ “OFICIAL: Convocatoria de la Selección femenina para el Campeonato de Europa”. rfef.es. 20 tháng 6 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2017.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]