Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ châu Âu 2009

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ châu Âu 2009 được tổ chức từ tháng 11 năm 2006 tới tháng 10 năm 2008 nhằm xác định 11 đội cùng chủ nhà Phần Lan tham dự vòng chung kết.

Vòng sơ loại[sửa | sửa mã nguồn]

20 đội được chia làm năm bảng bốn đội. Năm đội đầu bảng lọt vào vòng loại chính cùng 25 đội được miễn vòng sơ loại.

Bảng A1[sửa | sửa mã nguồn]

tại Thổ Nhĩ Kỳ:

Đội Đ Tr T H B BT BB
 Bắc Ireland 6 3 2 0 1 9 2
 Thổ Nhĩ Kỳ 6 3 2 0 1 11 2
 Croatia 6 3 2 0 1 9 6
 Gruzia 0 3 0 0 3 0 19
Croatia 6–0 Gruzia
Landeka  26'29'
Koljenik  49'52'90+2'
Bucifal  57'
Chi tiết
Trọng tài: Tetiana Aseeva (Ukraina)

Bắc Ireland 0–1 Thổ Nhĩ Kỳ
Chi tiết Erol  88'

Croatia 2–1 Thổ Nhĩ Kỳ
Koljenik  30'
Landeka  44'
Chi tiết Özgüvenç  3'
Trọng tài: Tetiana Aseeva (Ukraina)

Gruzia 0–4 Bắc Ireland
Chi tiết Hutton  26'49'80'
Turner  81'

Bắc Ireland 5–1 Croatia
Corish  3'
Hutton  15'
McFadden  60'66'90'
Chi tiết Joščak  77'
Trọng tài: Lena Arwedahl (Thụy Điển)

Thổ Nhĩ Kỳ 9–0 Gruzia
Uraz  40'76'90'
Defterli  42'66'
Şeker  52'
Yağ  53'
Özgüvenç  62'
Gogsadze  63' (l.n.)
Chi tiết

Bảng A2[sửa | sửa mã nguồn]

tại Bosna và Hercegovina:

Đội Đ Tr T H B BT BB
 Israel 9 3 3 0 0 9 2
 Bosna và Hercegovina 4 3 1 1 1 7 7
 Armenia 4 3 1 1 1 2 2
 Latvia 0 3 0 0 3 1 8
Israel 3–0 Latvia
Gian  28'
Fhima  32'
Shenar  70'
Chi tiết

Bosna và Hercegovina 1–1 Armenia
Škrbić  83' Chi tiết Kostanyan  32'

Israel 1–0 Armenia
Shenar  5' Chi tiết

Latvia 1–4 Bosna và Hercegovina
Verreva  29' Chi tiết Pehić  53'63'65'
A. Spahić  88'
Trọng tài: Silvia Spinelli (Ý)

Bosna và Hercegovina 2–5 Israel
Škrbić  27'
Fetahović  46'
Chi tiết Gian  13'
Shenar  23'40'81'89'
Trọng tài: Silvia Spinelli (Ý)

Armenia 1–0 Latvia
Kostanyan  27' Chi tiết
Trọng tài: Efthalia Mitsi (Hy Lạp)

Bảng A3[sửa | sửa mã nguồn]

tại Luxembourg:

Đội Đ Tr T H B BT BB
 Slovakia 9 3 3 0 0 15 0
 Luxembourg 4 3 1 1 1 5 7
 Litva 2 3 0 2 1 1 4
 Malta 1 3 0 1 2 2 12
Slovakia 4–0 Luxembourg
Dugovicová  55'58'
Strožová  60'80'
Chi tiết
Trọng tài: Elia Martinez (Tây Ban Nha)

Malta 0–0 Litva
Chi tiết
Trọng tài: Anouk de Jong (Hà Lan)

Slovakia 3–0 Litva
Kolenová  18'
Dugovicová  41'
Strožová  81'
Chi tiết
Trọng tài: Anouk de Jong (Hà Lan)

Luxembourg 4–2 Malta
Birkel  41'53'
Hansen  72'
Settanni  80'
Chi tiết Carabott  11'16'
Trọng tài: Hilda McDermott (Cộng hòa Ireland)

Malta 0–8 Slovakia
Chi tiết Budošová  8'53'75'
Ondrušová  13'
Dugovicová  65'76'81'
Králiková  86'
Trọng tài: Elia Martinez (Tây Ban Nha)

Litva 1–1 Luxembourg
Bložytė  30' Chi tiết Leuchter  59'
Trọng tài: Hilda McDermott (Cộng hòa Ireland)

Bảng A4[sửa | sửa mã nguồn]

tại România:

Đội Đ Tr T H B BT BB
 România 9 3 3 0 0 10 1
 Bulgaria 6 3 2 0 1 8 1
 Azerbaijan 3 3 1 0 2 4 9
 Estonia 0 3 0 0 3 2 13
România 4–1 Azerbaijan
Olar-Spânu  29'
Pavel  61'
Laiu  73'
Striblea  87'
Chi tiết Milyukhina  59'
Trọng tài: Marylin Remy (Pháp)

Estonia 0–5 Bulgaria
Chi tiết Kostova  14'21' (ph.đ.)34'50'
Petrakieva  37'
Trọng tài: Yuliya Medvedeva-Keldyusheva (Kazakhstan)

Azerbaijan 3–2 Estonia
Osmanova  17'
Vasilyeva  81'83'
Chi tiết Vaher  6'
Jaadla  59'
Trọng tài: Marylin Remy (Pháp)

România 1–0 Bulgaria
Pavel  66' Chi tiết
Trọng tài: Rachel Cohen (Israel)

Estonia 0–5 România
Chi tiết Olar-Spânu  3'
Pavel  9'
Prundaru  14'
Laiu  35'
Rus  36'
Trọng tài: Rachel Cohen (Israel)

Bulgaria 3–0 Azerbaijan
Kostova  13'
Petrakieva  36'
Peeva  55'
Chi tiết
Trọng tài: Yuliya Medvedeva-Keldyusheva (Kazakhstan)

Bảng A5[sửa | sửa mã nguồn]

tại Macedonia:

Đội Đ Tr T H B BT BB HS
 Wales 9 3 3 0 0 10 2 +8
 Kazakhstan 6 3 2 0 1 3 2 +1
 Quần đảo Faroe 3 3 1 0 2 8 3 +5
 Bắc Macedonia 0 3 0 0 3 0 14 -14
Wales 2–1 Quần đảo Faroe
Foster  32'
Holt  90'
Chi tiết Josephsen  90+2'

Kazakhstan 1–0 Bắc Macedonia
Kirgizbaeva  59' Chi tiết
Trọng tài: Knarik Grigoryan (Armenia)

Wales 6–0 Bắc Macedonia
Harries  9'
Ludlow  15'
Green  24'
Foster  36'60'
Holt  54'
Chi tiết

Quần đảo Faroe 0–1 Kazakhstan
Chi tiết Li  8'
Trọng tài: Malgorzata Buchowska (Ba Lan)

Kazakhstan 1–2 Wales
Yalova  56' Chi tiết Harries  23'
Ludlow  73'
Trọng tài: Knarik Grigoryan (Armenia)

Bắc Macedonia 0–7 Quần đảo Faroe
Chi tiết Josephsen  21'62'
Andreasen  25'28'50'73'
Kristiansen  57'
Trọng tài: Malgorzata Buchowska (Ba Lan)

Vòng loại chính[sửa | sửa mã nguồn]

Sáu đội đầu bảng lọt thắng vào vòng chung kết. Sáu đội á quân và bốn đội thứ ba có thành tích tốt nhất tiến vào vòng play-off.

Bảng 1[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Đ Tr T H B BT BB HS
 Anh 20 8 6 2 0 24 4 +20
 Tây Ban Nha 17 8 5 2 1 24 7 +17
 Cộng hòa Séc 14 8 4 2 2 18 14 +4
 Belarus 4 8 1 1 6 10 27 −17
 Bắc Ireland 1 8 0 1 7 2 26 −24
Anh 4–0 Bắc Ireland
K. Smith  52'
Harkin  66' (l.n.)
Chapman  73'
Sanderson  77'
Chi tiết
Khán giả: 3.944
Trọng tài: Ann Helen Østervold (Na Uy)

Bắc Ireland 1–3 Cộng hòa Séc
McFadden  10' Chi tiết Chlumecká  11'81'85'
Trọng tài: Berta Maria Correia Tavares (Bồ Đào Nha)

Belarus 0–3 Tây Ban Nha
Chi tiết Vázquez  53'
Azagra  67'
Jiménez  84'
Trọng tài: Lena Arwedahl (Thụy Điển)

Belarus 5–0 Bắc Ireland
Kazeeva  26'
Tatarynova  49'90'
Davydovich  57'
Kuzniatsova  80'
Chi tiết
Trọng tài: Iwona Malek-wybraniec (Ba Lan)

Belarus 1–4 Cộng hòa Séc
Kuzniatsova  4' Chi tiết Heroldová  8'
Ščasná  33'57' (ph.đ.)61'
Trọng tài: Sjoukje de Jong (Hà Lan)

Anh 4–0 Belarus
A. Scott  10'64'
K. Smith  32'
Aluko  48'
Chi tiết
Khán giả: 8.632
Trọng tài: Marylin Remy (Pháp)

Cộng hòa Séc 2–2 Tây Ban Nha
I. Martínková  18'
Šmeralová  78'
Chi tiết Martín  35'
Vilanova  90+4'
Trọng tài: Florea Cristina Ionescu (România)

Anh 1–0 Tây Ban Nha
Carney  64' Chi tiết
Khán giả: 8,753
Trọng tài: Claudine Brohet (Bỉ)

Tây Ban Nha 4–0 Bắc Ireland
Del Río  17'
Bermúdez  27'
Vilas  59'
García  74'
Chi tiết
Trọng tài: Christine Bango (Áo)

Bắc Ireland 0–2 Anh
Chi tiết Williams  18'
White  84'
Trọng tài: Silvia Tea Spinelli (Ý)

Anh 0–0 Cộng hòa Séc
Chi tiết

Cộng hòa Séc 4–0 Bắc Ireland
Šmeralová  21'
L. Martínková  43'
I. Martínková  79' (ph.đ.)
Došková  90+3'
Chi tiết
Trọng tài: Marina Mamayeva (Nga)

Tây Ban Nha 6–1 Belarus
Vázquez  11'40'
Romero  28'90'
Cuesta  68'
Pérez  88'
Chi tiết Shpak  36'

Belarus 1–6 Anh
Ryzhevich  30' Chi tiết J. Scott  1'
Williams  7'25'87'
Sanderson  44'
White  90'

Tây Ban Nha 4–1 Cộng hòa Séc
Gimbert  46' (ph.đ.)
Boquete  57'90+2' (ph.đ.)
Torrejón  84'
Chi tiết Heroldová  33'

Bắc Ireland 0–3 Tây Ban Nha
Chi tiết Vázquez  9'11'
Boquete  72'

Cộng hòa Séc 3–1 Belarus
Ringelová  19'
L. Martínková  51'81'
Chi tiết Kiose  62'

Bắc Ireland 1–1 Belarus
Hall  40' Chi tiết Kiose  84'
Trọng tài: Mihaela Gurdon Bašimamović (Croatia)

Cộng hòa Séc 1–5 Anh
Došková  28' Chi tiết Westwood  61'
K. Smith  79'86'
Carney  81'
J. Scott  83'
Trọng tài: Christine Baitinger (Đức)

Tây Ban Nha 2 – 2 Anh
Boquete  8'
Bermúdez  42'
Chi tiết Carney  54'
K. Smith  76'

Bảng 2[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Đ Tr T H B BT BB HS
 Thụy Điển 24 8 8 0 0 31 0 +31
 Ý 18 8 6 0 2 23 7 +16
 Cộng hòa Ireland 12 8 4 0 4 10 14 −4
 România 4 8 1 1 6 8 28 −20
 Hungary 1 8 0 1 7 6 29 −23
Cộng hòa Ireland 2–1 Hungary
Taylor  43'
Byrne  50'
Chi tiết Gáspár  28'
Trọng tài: Marija Damjanović (Croatia)

Ý 0–2 Thụy Điển
Chi tiết Seger  42'
Fischer  90+3'

Hungary 3–3 România
Jakab  40'68'
Milassin  89'
Chi tiết Olar-Spânu  31'
Rus  38'
Pufulete  87'
Trọng tài: Sabine Bonnin (Pháp)

Cộng hòa Ireland 1–2 Ý
O'Toole  76' Chi tiết Paliotti  40'
Panico  59'
Trọng tài: Tanja Schett (Áo)

România 0–7 Thụy Điển
Chi tiết Svensson  6'25'35'38'68'
Sjögran  14'
Schelin  75'
Trọng tài: Gordana Kuzmanović (Serbia)

Thụy Điển 7–0 Hungary
Svensson  12'86'
Marklund  16'
Sjögran  22'
Segerström  52'88'
Lundin  90+1'
Chi tiết

România 0–2 Cộng hòa Ireland
Chi tiết Curtis  12'14'
Trọng tài: Rachel Cohen (Israel)

Hungary 1–3 Ý
Pádár  70' (ph.đ.) Chi tiết D'Adda  58'
Panico  76'
Tuttino  87'
Trọng tài: Paloma Quintero Siles (Tây Ban Nha)

Cộng hòa Ireland 2–1 România
O'Brien  18'
Curtis  31'
Chi tiết Pufulete  40'

Ý 5–0 România
Boni  27'
Panico  41'
Paliotti  60'66'
Gabbiadini  68'
Chi tiết
Trọng tài: Bente Skogvang (Na Uy)

Ý 4–1 Cộng hòa Ireland
Fuselli  83'
Gabbiadini  85'
Panico  86'
Conti  90+1'
Chi tiết Taylor  13'
Trọng tài: Natalia Avdonchenko (Nga)

Hungary 0–2 Cộng hòa Ireland
Chi tiết O'Brien  1'
Curtis  63'
Trọng tài: Aneliya Sinabova (Bulgaria)

Hungary 0–6 Thụy Điển
Chi tiết Karlsson  12'
Larsson  23'
Lundin  34'69'
Fischer  37'
Edlund  79'
Trọng tài: Snježana Fočić (Croatia)

Thụy Điển 1–0 Ý
Landström  90' Chi tiết

România 1–6 Ý
Olar-Spânu  29' Chi tiết Gabbiadini  13'67'
Panico  26'
Zorri  41' (ph.đ.)
Conti  48'
Fuselli  85'
Trọng tài: Efthalia Mitsi (Hy Lạp)

România 3–1 Hungary
Amza  9'
Olar-Spânu  31'
Sârghe  82'
Chi tiết Pádár  16'
Trọng tài: Nadezhda Ulyanovskaya (Nga)

Cộng hòa Ireland 0–5 Thụy Điển
Chi tiết Westberg  18'73'
Svensson  23'
Öqvist  28'
Schelin  86'
Trọng tài: Claudine Brohet (Bỉ)

Thụy Điển 2–0 România
Sjögran  32'
Fischer  37'
Chi tiết
Trọng tài: Natalia Avdonchenko (Nga)

Thụy Điển 1–0 Cộng hòa Ireland
Edlund  42' Chi tiết
Trọng tài: Tanja Schett (Áo)

Ý 3–0 Hungary
Tona  19'31'54' Chi tiết

Bảng 3[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Đ Tr T H B BT BB HS
 Pháp 21 8 7 0 1 31 2 +29
 Iceland 18 8 6 0 2 27 4 +23
 Slovenia 12 8 4 0 4 14 24 −10
 Serbia 6 8 2 0 6 11 24 −13
 Hy Lạp 3 8 1 0 7 7 36 −29
Pháp 6–0 Hy Lạp
Abily  25'40'81'
Soubeyrand  32'
Necib  41'
Lattaf  88'
Chi tiết
Trọng tài: Emilia Wnuk (Ba Lan)

Slovenia 0–5 Serbia
Chi tiết Sretenović  57'78'
Stanojević  62'
Randelovic  66'
Dimitrijević  90+3'

Pháp 6–0 Slovenia
Abily  27'
Bussaglia  35'
Benak  50' (l.n.)
Lattaf  69'75'
Thiney  79'
Chi tiết
Trọng tài: Silvia Tea Spinelli (Ý)

Hy Lạp 0–3 Iceland
Chi tiết Viðarsdóttir  9' (ph.đ.)
Helgadóttir  14'
Samúelsdóttir  89'

Iceland 1–0 Pháp
Viðarsdóttir  81' Chi tiết


Serbia 1–2 Hy Lạp
Dimitrijević  71' Chi tiết Panteliadou  23'
Tsoukala  73'
Trọng tài: Nadezhda Ulyanovskaya (Nga)

Slovenia 2–1 Iceland
Benak  13'
Milenkovič  14' (ph.đ.)
Chi tiết Viðarsdóttir  5'
Trọng tài: Ilonka Milanova Djaleva (Bulgaria)

Serbia 0–8 Pháp
Chi tiết Traïkia  12'
Abily  25'
Nécib  56'
Brétigny  62'
Thomis  64'68'
Thiney  72'
Bussaglia  73'

Slovenia 0–2 Pháp
Chi tiết Bussaglia  67'
Thomis  81'

Hy Lạp 0–5 Pháp
Chi tiết Soubeyrand  39'
Herbert  49'
Bompastor  70'
Franco  85'
Thomis  90'
Trọng tài: Sandra Braz Bastos (Bồ Đào Nha)

Serbia 0–3 Slovenia
Chi tiết Zver  58'85'88'
Trọng tài: Paloma Quintero Siles (Tây Ban Nha)

Pháp 2–0 Serbia
Brétigny  53'71' Chi tiết
Trọng tài: Ausra Tvarijonaite (Litva)

Serbia 0–4 Iceland
Chi tiết Viðarsdóttir  3'68'
S. Gunnarsdóttir  47'
Ómarsdóttir  70'

Slovenia 3–1 Hy Lạp
Benak  36'
Zver  38'
Petrović  90+1'
Chi tiết Arvanitaki  31'

Iceland 5–0 Slovenia
Viðarsdóttir  11' (ph.đ.)25'50'
Jónsdóttir  62'
Ómarsdóttir  88'
Chi tiết
Trọng tài: Sjoukje de Jong (Hà Lan)

Iceland 7–0 Hy Lạp
S Gunnarsdóttir  4'
Magnusdottir  13'53'56'
Viðarsdóttir  30'68'
Ómarsdóttir  66'
Chi tiết
Trọng tài: Anja Kunick (Đức)

Hy Lạp 0–5 Serbia
Chi tiết Dimitrijević  5'24'
Sretenović  11'76'
Malimić  83'
Trọng tài: Silvia Tea Spinelli (Ý)


Hy Lạp 4–6 Slovenia
Arvanitaki  26'88'
Papadopoulou  63'
Panteliadou  76'
Chi tiết Zver  14'83'85'
Milkovič  19'47'
Maleševič  78'

Bảng 4[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Đ Tr T H B BT BB HS
 Đức 24 8 8 0 0 34 1 +33
 Hà Lan 12 8 3 3 2 12 12 0
 Thụy Sĩ 11 8 3 2 3 9 16 −7
 Bỉ 10 8 3 1 4 7 15 −8
 Wales 0 8 0 0 8 1 19 −18
Đức 5 – 1 Hà Lan
Prinz  31'
Mittag  34'
Lingor  48' (ph.đ.)68'
Garefrekes  67'
Chi tiết Torny  17'

Thụy Sĩ 1 – 0 Bỉ
Schäpper  16' Chi tiết
Trọng tài: Ausra Tvarijonaite (Litva)

Thụy Sĩ 2 – 2 Hà Lan
Schäpper  35'
Meyer  90+3'
Chi tiết Melis  14'
van Eyk  84'
Trọng tài: Marina Mamayeva (Nga)

Wales 0 – 6 Đức
Chi tiết Prinz  8'18'87'
Stegemann  44'
Garefrekes  81'
Müller  86'

Đức 7 – 0 Thụy Sĩ
Smisek  14'
Behringer  16'35'
Prinz  33'
Garefrekes  52'64'90'
Chi tiết

Hà Lan 2 – 1 Wales
Melis  47'
Smit  64'
Chi tiết Jones  75'
Trọng tài: Berta Maria Correia Tavares (Bồ Đào Nha)

Wales 0 – 2 Thụy Sĩ
Chi tiết Graf  41'
Moser  83'
Trọng tài: Danijela Marković (Serbia)

Đức 3 – 0 Bỉ
Garefrekes  8'
Minnert  11'
Prinz  74'
Chi tiết
Trọng tài: Marija Damjanović (Croatia)

Bỉ 1 – 0 Wales
Zeler  75' Chi tiết

Hà Lan 0 – 1 Đức
Chi tiết Krahn  36'
Trọng tài: Anna De Toni (Ý)

Wales 0 – 1 Bỉ
Chi tiết Maes  69'
Trọng tài: Sabine Bonnin (Pháp)

Wales 0 – 1 Hà Lan
Chi tiết Melis  47'

Bỉ 2 – 2 Hà Lan
Verelst  41'56' Chi tiết Hoogendijk  45+1'
Manon Melis  89'
Trọng tài: Maaren Olander (Estonia)

Bỉ 3 – 1 Thụy Sĩ
Maes  25'88'
Cayman  90+1'
Chi tiết Bürki  38'

Bỉ 0 – 5 Đức
Chi tiết Pohlers  20'58'
Garefrekes  52'59'
Bresonik  78'
Trọng tài: Floarea Cristina Ionescu (România)

Thụy Sĩ 2 – 0 Wales
Dickenmann  44'76' (ph.đ.) Chi tiết
Trọng tài: Ilonka Milanova Djaleva (Bulgaria)

Đức 4 – 0 Wales
Hingst  9'
Pohlers  12'
Krahn  30'
Behringer  77'
Chi tiết
Trọng tài: Rachel Cohen (Israel)

Hà Lan 1 – 1 Thụy Sĩ
Melis  58' Chi tiết Grundbacher  90+1'
Trọng tài: Floarea Cristina Ionescu (România)

Hà Lan 3 – 0 Bỉ
Melis  17'52'
Stevens  60' (ph.đ.)
Chi tiết

Thụy Sĩ 0 – 3 Đức
Chi tiết Garefrekes  20'
Behringer  33'
Smisek  76'
Trọng tài: Maaren Olander (Estonia)

Bảng 5[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Đ Tr T H B BT BB HS
 Đan Mạch 21 8 7 0 1 23 5 +18
 Ukraina 19 8 6 1 1 15 3 +12
 Scotland 10 8 3 1 4 15 7 +8
 Slovakia 6 8 2 0 6 5 29 −24
 Bồ Đào Nha 2 8 0 2 6 4 18 −14
Slovakia 2–1 Bồ Đào Nha
Lukácsová  68' (ph.đ.)71' Chi tiết Zubková  90+4' (l.n.)
Trọng tài: Ilonka Milanova Djaleva (Bulgaria)

Scotland 0–0 Bồ Đào Nha
Chi tiết
Trọng tài: Nadezhda Ulyanovskaya (Nga)

Slovakia 0–4 Ukraina
Chi tiết Djatel  5'
Pekur  16'
Apanaschenko  38'
Khodyreva  79'
Trọng tài: Paloma Quintero Siles (Tây Ban Nha)

Ukraina 2–1 Scotland
Zinchenko  44'
Chorna  67'
Chi tiết Fleeting  68'
Trọng tài: Snježana Fočić (Croatia)

Ukraina 5–0 Slovakia
Frishko  2'53'
Zinchenko  16' (ph.đ.)
Pekur  26'
Khodyreva  47'
Chi tiết
Trọng tài: Caroline de Boeck (Bỉ)

Slovakia 0–3 Scotland
Chi tiết Kerr  2'
Hamill  16'
Fleeting  71'

Đan Mạch 5–1 Bồ Đào Nha
M. Pedersen  40'82'
Pape  51'71'
Sand Andersen  60'
Chi tiết Fernandes  41'
Trọng tài: Efthalia Mitsi (Hy Lạp)

Scotland 0–1 Đan Mạch
Chi tiết M. Pedersen  62'
Trọng tài: Anouk de Jong (Hà Lan)

Bồ Đào Nha 0–1 Slovakia
Chi tiết Budošová  11'


Slovakia 1–4 Đan Mạch
Zubková  70' Chi tiết Pape  6'55'
Rasmussen  16'47'
Trọng tài: Hilda McDermott (Cộng hòa Ireland)

Đan Mạch 2–1 Scotland
Sand Andersen  50'
M Pedersen  67'
Chi tiết Sneddon  28'
Trọng tài: Silvia Tea Spinelli (Ý)

Bồ Đào Nha 1–4 Scotland
Fernandes  44' Chi tiết Beattie  12'
Fleeting  20'25'38' (ph.đ.)

Bồ Đào Nha 0–4 Đan Mạch
Chi tiết Rasmussen  18'
Pape  53'
M. Pedersen  71'78'
Trọng tài: Gordana Kuzmanović (Serbia)

Đan Mạch 6–1 Slovakia
Andersen  25'
M. Pedersen  35'62'90+1'
Pape  61'81'
Chi tiết Lukácsová  44'
Trọng tài: Natalia Avdonchenko (Nga)

Scotland 0–1 Ukraina
Chi tiết Apanaschenko  9'
Trọng tài: Tanja Schett (Áo)



Scotland 6–0 Slovakia
Beattie  26'
Fleeting  32'68'
Hamill  38'
Little  51'
Grant  86'
Chi tiết

Đan Mạch 1–0 Ukraina
M. Pedersen  63' Chi tiết

Bảng 6[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Đ Tr T H B BT BB HS
 Na Uy 22 8 7 1 0 26 0 +26
 Nga 19 8 6 1 1 25 7 +18
 Áo 9 8 3 0 5 13 18 −5
 Ba Lan 7 8 2 1 5 11 20 −9
 Israel 1 8 0 1 7 3 33 −30
Áo 0–1 Ba Lan
Chi tiết Żelazko  8'

Israel 2–2 Ba Lan
Erez  32'
Shelina  38'
Chi tiết Żelazko  30'
Rytwińska  41'

Israel 0–6 Nga
Chi tiết Kurochkina  29'
Kremleva  45'
Mokshanova  54'  59'  70'
Shmachkova  79'
Trọng tài: Anja Kunick (Đức)

Nga 3–1 Ba Lan
Morozova  15'
Kurochkina  26'  63'
Chi tiết Stobba  5' (ph.đ.)

Israel 0–3 Na Uy
Chi tiết Gulbrandsen  50'  73'
Wiik  78'
Trọng tài: Yelena Savchenko (Kazakhstan)

Ba Lan 4–1 Israel
Stobba  1'  25'
Gawrońska  34'
Maciaszczyk  44'
Chi tiết Ohana  60'
Trọng tài: Tetyana Aseeva (Ukraina)

Na Uy 3–0 Áo
Gulbrandsen  45'
Wiik  73'
Rønning  90'
Chi tiết
Trọng tài: Anelia Sinabova (Bulgaria)

Áo 1–5 Nga
Fuhrmann  6' Chi tiết Kurochkina  36''
Mokshanova  48'  65'
Barbashina  62'  90+3'
Trọng tài: Maaren Olander (Estonia)

Áo 5–0 Israel
Wenninger  5'
Burger  48'  72'  90'
Celouch  74'
Chi tiết

Na Uy 3–0 Nga
Wiik  23'
Gulbrandsen  62'
Kaurin  88'
Chi tiết

Na Uy 7–0 Israel
Wiik  12'  45'
Gulbrandsen  19'  82'
Mykjåland  52'
Christensen  54'
Nordby  75' (ph.đ.)
Chi tiết
Trọng tài: Carla De Boeck (Bỉ)

Na Uy 3–0 Ba Lan
Storløkken  19'
Gulbrandsen  39'
Wiik  46'
Chi tiết
Trọng tài: Christine Beck (Đức)

Ba Lan 2–4 Áo
Winczo  58'
Stobba  89'
Chi tiết Gröbner  7'
Aigner  27'
Burger  40'  71'
Sân vận động Thành phố, Kutno
Trọng tài: Florence Guillemin (Pháp)

Nga 4–0 Israel
Letyushova  9'  22'
Mokshanova  59' (ph.đ.)
Barbashina  67'
Chi tiết

Áo 0–4 Na Uy
Chi tiết Mykjåland  7'  58'  74'
Gulbrandsen  19'

Israel 0–2 Áo
Chi tiết Tieber  9'
Burger  43'
Trọng tài: Marija Damjanovic (Croatia)

Ba Lan 0–3 Na Uy
Chi tiết Gulbrandsen  38'
Mykjåland  50'
Herlovsen  88'
Sân vận động Thành phố, Kutno
Trọng tài: Floarea Cristina Ionescu (România)

Nga 3–1 Áo
Mokshanova  5'  29'
Petrova  25'
Chi tiết Aigner  33'

Ba Lan 1–4 Nga
Rytwińska  83' Chi tiết Savchenkova  53'
Mokshanova  58'  85' (ph.đ.)
Kharchenko  81'
Sân vận động Thành phố, Kutno
Trọng tài: Claudine Brohet (Bỉ)

Các đội thứ ba[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Đ Tr T H B BT BB HS
 Cộng hòa Séc 8 6 2 2 2 11 13 −2
 Scotland 6 6 2 0 4 11 6 5
 Cộng hòa Ireland 6 6 2 0 4 6 13 −7
 Slovenia 6 6 2 0 4 5 19 −14
 Thụy Sĩ 5 6 1 2 3 5 16 −11
 Áo 3 6 1 0 5 6 18 −12

Play-off[sửa | sửa mã nguồn]

Lượt đi[sửa | sửa mã nguồn]

Cộng hòa Ireland 1–1 Iceland
Curtis  63' Chi tiết Magnúsdóttir  2'


Scotland 2–3 Nga
Hamill  3',  13' Chi tiết Kurochkina  4'
Mokshanova  32' (ph.đ.)
Barbashina  76'

Slovenia 0–3 Ukraina
Chi tiết Apanaschenko  27',  41'
Lyshafay  54'

Lượt về[sửa | sửa mã nguồn]

Iceland 3–0 Cộng hòa Ireland
Lárusdóttir  23'  69'
Viðarsdóttir  60'
Chi tiết
Trọng tài: Christine Beck (Đức)

Iceland thắng với tổng tỉ số 4-1


Ý 2–1 Cộng hòa Séc
Zorri  32' (ph.đ.)
Panico  40'
Chi tiết Ščasná  67'

Ý thắng với tổng tỉ số 3-1


Nga 1–2 Scotland
Dieke  20' (l.n.) Chi tiết Hamill  64'  85'

Tổng tỉ số 4-4; Nga thắng nhờ luật bàn thắng sân khách


Hà Lan 2–0 Tây Ban Nha
Stevens  37'  56' Chi tiết

Hà Lan thắng với tổng tỉ số 4-0


Ukraina 2–0 Slovenia
Djatel  3'
Apanaschenko  71'
Chi tiết
Trọng tài: Claudine Brohet (Bỉ)

Ukraina thắng với tổng tỉ số 5-0

Cầu thủ ghi bàn hàng đầu[sửa | sửa mã nguồn]

Hạng Tên Số bàn Số phút
thi đấu
1 Iceland Margrét Lára Viðarsdóttir 12 867'
2 Nga Natalia Mokshanova 11 798'
3 Đan Mạch Merete Pedersen 10 702'
4 Na Uy Solveig Gulbrandsen 9 680'
Đức Kerstin Garefrekes 9 720'
6 Thụy Điển Victoria Svensson 8 349'
7 Đan Mạch Maiken Pape 7 615'
Scotland Julie Fleeting 7 690'
Hà Lan Manon Melis 7 692'
Slovenia Mateja Zver 7 802'
Ý Patrizia Panico 7 900'

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]