Danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ châu Âu 1991

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Danh sách thể thao này chưa hoàn thiện; bạn có thể giúp bằng cách mở rộng nó.

Đây là danh sách đội hình các đội bóng tham dự Giải vô địch bóng đá nữ châu Âu 1991.

Cầu thủ được đánh dấu (c) là đội trưởng của đội tuyển quốc gia đó.

 Đan Mạch[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Đan Mạch Keld Gantzhorn

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1TM Helle Bjerregaard (1968-06-21)21 tháng 6, 1968 (23 tuổi) Đan Mạch Rødovre BK
2HV Ulla Christensen (1965-11-04)4 tháng 11, 1965 (25 tuổi)
2HV Jannie Hansen (1963-10-06)6 tháng 10, 1963 (27 tuổi) Đan Mạch Rødovre BK
2HV Tina Jensen (1970-04-07)7 tháng 4, 1970 (21 tuổi)
2HV Alice Larsen (1968-01-11)11 tháng 1, 1968 (23 tuổi)
2HV Bonny Madsen (1967-08-10)10 tháng 8, 1967 (23 tuổi) Thụy Điển Malmö FF
2HV Mette Nielsen (1964-06-15)15 tháng 6, 1964 (27 tuổi) Đan Mạch Vorup FB
2HV Helle Rotbøll (1963-10-08)8 tháng 10, 1963 (27 tuổi) Đan Mạch HEI Aarhus
2HV Karina Sefron (c) (1967-07-02)2 tháng 7, 1967 (24 tuổi) Thụy Điển Malmö FF
3TV Lotte Bagge (1968-05-21)21 tháng 5, 1968 (23 tuổi) Đan Mạch B 1909
3TV Marianne Jacobsen (1965-01-01)1 tháng 1, 1965 (26 tuổi)
3TV Marianne Jensen (1970-01-14)14 tháng 1, 1970 (21 tuổi) Đan Mạch HEI Aarhus
3TV Lisbet Kolding (1965-04-06)6 tháng 4, 1965 (26 tuổi) Đan Mạch HEI Aarhus
3TV Pernille Obel (1966-04-25)25 tháng 4, 1966 (25 tuổi)
3TV Irene Stelling (1971-07-25)25 tháng 7, 1971 (19 tuổi) Đan Mạch HEI Aarhus
4 Annie Gam-Pedersen (1965-07-05)5 tháng 7, 1965 (26 tuổi) Đan Mạch Odense BK
4 Helle Jensen (1969-03-23)23 tháng 3, 1969 (22 tuổi) Đan Mạch B 1909
4 Annette Thychosen (1968-08-30)30 tháng 8, 1968 (22 tuổi) Đan Mạch Odense BK

 Đức[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Đức Gero Bisanz

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1TM Marion Isbert (1964-02-25)25 tháng 2, 1964 (27 tuổi) Đức TSV Siegen
2HV Roswitha Bindl (1965-01-14)14 tháng 1, 1965 (26 tuổi) Đức Wacker München
2HV Frauke Kuhlmann (1966-09-27)27 tháng 9, 1966 (24 tuổi) Đức Schmalfelder SV
2HV Jutta Nardenbach (1968-08-13)13 tháng 8, 1968 (22 tuổi) Đức TSV Siegen
2HV Sissy Raith (1960-06-11)11 tháng 6, 1960 (31 tuổi)
2HV Dagmar Uebelhör (1965-12-10)10 tháng 12, 1965 (25 tuổi)
2HV Britta Unsleber (1966-12-25)25 tháng 12, 1966 (24 tuổi) Đức FSV Frankfurt
3TV Petra Damm (1961-03-20)20 tháng 3, 1961 (30 tuổi) Đức VfR Eintracht Wolfsburg
3TV Doris Fitschen (1968-10-25)25 tháng 10, 1968 (22 tuổi) Đức VfR Eintracht Wolfsburg
3TV Ursula Lohn (1966-11-07)7 tháng 11, 1966 (24 tuổi)
3TV Susanne Brück (1972-11-30)30 tháng 11, 1972 (18 tuổi)
3TV Martina Voss (1967-12-22)22 tháng 12, 1967 (23 tuổi) Đức TSV Siegen
3TV Sandra Hengst (1973-04-12)12 tháng 4, 1973 (18 tuổi) Đức KBC Duisburg
3TV Bettina Wiegmann (1971-10-07)7 tháng 10, 1971 (19 tuổi) Đức Grün-Weiß Brauweiler
4 Katja Bornschein (1973-03-16)16 tháng 3, 1973 (18 tuổi)
4 Gudrun Gottschlich (1970-05-23)23 tháng 5, 1970 (21 tuổi) Đức KBC Duisburg
4 Heidi Mohr (1967-05-29)29 tháng 5, 1967 (24 tuổi) Đức TuS Niederkirchen
4 Silvia Neid (c) (1964-05-02)2 tháng 5, 1964 (27 tuổi) Đức TSV Siegen

 Ý[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ý Sergio Guenza

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Giorgia Brenzan (1967-08-21)21 tháng 8, 1967 (23 tuổi) Ý Sassari
2 2HV Paola Bonato (1961-01-31)31 tháng 1, 1961 (30 tuổi) Ý Reggiana
3 2HV Marina Cordenons (1969-01-12)12 tháng 1, 1969 (22 tuổi) Ý Pordenone
4 2HV Maura Furlotti (1957-09-12)12 tháng 9, 1957 (33 tuổi) Ý Lazio
5 3TV Elisabetta Saldi
6 3TV Adele Marsiletti (1964-11-07)7 tháng 11, 1964 (26 tuổi) Ý Reggiana
7 4 Silvia Fiorini (1969-12-24)24 tháng 12, 1969 (21 tuổi) Ý Firenze
8 3TV Feriana Ferraguzzi (1959-02-20)20 tháng 2, 1959 (32 tuổi) Bỉ Standard Liège
9 4 Carolina Morace (c) (1964-02-05)5 tháng 2, 1964 (27 tuổi) Ý Milan '82
10 2HV Elisabetta Bavagnoli (1963-09-03)3 tháng 9, 1963 (27 tuổi) Ý Milan '82
11 4 Antonella Carta (1967-03-01)1 tháng 3, 1967 (24 tuổi) Ý Sassari
12 1TM Stefania Antonini (1970-10-10)10 tháng 10, 1970 (20 tuổi) Ý Reggiana
13 Florinda Ciardi (1970-08-29)29 tháng 8, 1970 (20 tuổi)
14 3TV Fabiana Correra (1967-10-01)1 tháng 10, 1967 (23 tuổi) Ý Turris
15 3TV Federica D'Astolfo (1966-10-27)27 tháng 10, 1966 (24 tuổi) Ý Sassari
16 2HV Emma Iozzelli (1966-06-12)12 tháng 6, 1966 (25 tuổi) Ý Reggiana
17 4 Anna Maria Migliaccio

 Na Uy[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Na Uy Even Pellerud

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1TM Reidun Seth (1966-06-09)9 tháng 6, 1966 (25 tuổi) Thụy Điển GAIS
2HV Gunn Nyborg (1960-03-21)21 tháng 3, 1960 (31 tuổi) Na Uy Asker
2HV Trine Stenberg (1969-12-06)6 tháng 12, 1969 (21 tuổi) Na Uy Sandviken
2HV Heidi Støre (c) (1963-07-04)4 tháng 7, 1963 (28 tuổi) Na Uy Sprint-Jeløy
2HV Tina Svensson (1966-11-16)16 tháng 11, 1966 (24 tuổi) Na Uy Asker
3TV Lisbeth Bakken (1967-10-24)24 tháng 10, 1967 (23 tuổi) Na Uy Sprint-Jeløy
3TV Agnete Carlsen (1971-01-15)15 tháng 1, 1971 (20 tuổi) Na Uy Sprint-Jeløy
3TV Gro Espeseth (1972-10-30)30 tháng 10, 1972 (18 tuổi) Na Uy Sandviken
3TV Tone Haugen (1964-02-06)6 tháng 2, 1964 (27 tuổi) Na Uy Trondheims-Ørn
3TV Margunn Humlestøl (1970-01-25)25 tháng 1, 1970 (21 tuổi) Na Uy Asker
3TV Hege Riise (1969-07-18)18 tháng 7, 1969 (21 tuổi) Na Uy Setskog/Høland FK
3TV Liv Strædet (1964-10-21)21 tháng 10, 1964 (26 tuổi) Na Uy Sprint-Jeløy
3TV Cathrine Zaborowski (1971-08-03)3 tháng 8, 1971 (19 tuổi) Na Uy Asker
4 Ann Kristin Aarønes (1973-01-19)19 tháng 1, 1973 (18 tuổi) Na Uy Spjelkavik
4 Birthe Hegstad (1966-07-23)23 tháng 7, 1966 (24 tuổi) Na Uy Klepp
4 Linda Medalen (1965-06-17)17 tháng 6, 1965 (26 tuổi) Na Uy Asker

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]