Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ châu Âu 2005

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ châu Âu 2005 diễn ra từ 26 tháng 3 năm 2003 & 27 tháng 11 năm 2004. Các đội đứng đầu lọt thẳng vào vòng chung kết. Các đội thứ nhì và thứ ba thi đấu playoff để tranh bốn suất còn lại. Anh không phải thi đấu vòng loại do là chủ nhà.

Nhóm thứ nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng 1[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Đ Tr T H B BT BB
 Thụy Điển 19 8 6 1 1 26 5
 Ý 15 8 4 3 1 15 9
 Phần Lan 13 8 3 4 1 12 6
 Thụy Sĩ 5 8 1 2 5 2 13
 Serbia và Montenegro 3 8 1 0 7 3 25
Ý 8–0 Serbia và Montenegro
Gazzoli  6'
Zorri  18' (ph.đ.)
Guarino  28'44'
Conti  29'
Panico  53'55'
Tuttino  85'
Chi tiết
Khán giả: 3.000
Trọng tài: Lale Orta (Thổ Nhĩ Kỳ)

Thụy Điển 6–0 Thụy Sĩ
Moström  29'
Svensson  33'
Fagerström  44'
Ljungberg  46'
Törnqvist  62'
Olsson  90'
Chi tiết
Khán giả: 4.787

Thụy Điển 5–0 Ý
Svensson  18'45'
Ljungberg  41'53'65'
Chi tiết
Khán giả: 8.839
Trọng tài: Carla De Boeck (Bỉ)

Thụy Sĩ 1–0 Serbia và Montenegro
Zürcher  44' Chi tiết
Khán giả: 700
Trọng tài: Rita Ruiz Tacoronte (Tây Ban Nha)

Phần Lan 1–1 Thụy Sĩ
Valkonen  80' Chi tiết Di Fonzo  38'
Khán giả: 940
Trọng tài: Ilonka Milanova Djaleva (Bulgaria)

Phần Lan 1–1 Ý
Mustonen  55' Chi tiết Panico  19'
Khán giả: 2.340
Trọng tài: Claudine Brohet (Bỉ)

Thụy Điển 2–1 Phần Lan
Andersson  30'
Ljungberg  50'
Chi tiết Valkonen  33'
Khán giả: 5.562
Trọng tài: Florea Cristina Ionescu (România)

Thụy Sĩ 0–1 Ý
Chi tiết Panico  30'
Khán giả: 2.050
Trọng tài: Bente Ovedie Skogvang (Na Uy)

Serbia và Montenegro 0–1 Phần Lan
Chi tiết Kackur  40'
Trọng tài: Martina Storch-Schäfer (Đức)

Serbia và Montenegro 0–4 Thụy Điển
Chi tiết Moström  11'
Ljungberg  30'
Larsson  42'
Marklund  82'
Khán giả: 400
Trọng tài: Maria Trampusch (Áo)

Ý 1–1 Phần Lan
Panico  11' Chi tiết Kackur  33'
Trọng tài: Paloma Quintero Siles (Tây Ban Nha)

Thụy Sĩ 0–2 Thụy Điển
Chi tiết Olsson  2'
Johansson  90'
Trọng tài: Christine Frai (Đức)

Thụy Điển 5–1 Serbia và Montenegro
Törnqvist  55'
Sjöström  60'
Moström  69'
Svensson  81'
Mitić  90' (l.n.)
Chi tiết Podovac  34'
Trọng tài: Christine Bango (Áo)

Phần Lan 4–0 Serbia và Montenegro
Kackur  7'
Kalmari  31'
Julin  45'
Rantanen  75'
Chi tiết
Trọng tài: Natalia Avdonchenko (Nga)

Ý 0–0 Thụy Sĩ
Chi tiết
Trọng tài: Sarah Girard (Pháp)

Ý 2–1 Thụy Điển
Gazzoli  59'
Panico  69'
Chi tiết Nordin  69'
Trọng tài: Elke Günthner (Đức)

Thụy Sĩ 0–2 Phần Lan
Chi tiết Kalmari  59'
Kackur  90'

Serbia và Montenegro 1–2 Ý
Mladenović  90' Chi tiết Gabbiadini  12'
Placchi  54'
Trọng tài: Zuzana Dohnanska (Slovakia)

Serbia và Montenegro 1–0 Thụy Sĩ
Ranđelović  45' Chi tiết
Trọng tài: Florea Cristina Ionescu (România)

Phần Lan 1–1 Thụy Điển
Kackur  70' Chi tiết Thunebro  24'

Thụy Điển lọt vào vòng chung kết.


Ý và Phần Lan lọt vào vòng playoff.


Bảng 2[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Đ Tr T H B BT BB
 Đan Mạch 22 8 7 1 0 26 4
 Na Uy 19 8 6 1 1 22 4
 Tây Ban Nha 7 8 2 1 5 10 10
 Hà Lan 7 8 2 1 5 7 13
 Bỉ 3 8 1 0 7 5 39
Hà Lan 0–1 Tây Ban Nha
Chi tiết (tiếng Hà Lan) del Río  79'
Trọng tài: Eva Ödlund (Thụy Điển)

Na Uy 6–0 Bỉ
S. Gulbrandsen  15'
Lehn  50'
Mellgren  61'
Klaveness  68'
Edner  90'
Ørmen  90+3'
Chi tiết
Khán giả: 1.307
Trọng tài: Natalia Avdonchenko (Nga)

Na Uy 2–0 Hà Lan
Rapp  26'40' Chi tiết (tiếng Hà Lan)
Khán giả: 1.042
Trọng tài: Elke Günther (Đức)

Na Uy 1–1 Đan Mạch
Pettersen  32' Chi tiết L. Jensen  68'
Khán giả: 1.387
Trọng tài: Alexandra Ihringova (Anh)

Bỉ 1–6 Đan Mạch
de Rycke  53' Chi tiết Nielsen  20'66'88' (ph.đ.)
Johansen  36'60'62'
Trọng tài: Ilonka Milanova Djaleva (Bulgaria)

Đan Mạch 3–0 Hà Lan
Johansen  70'74'
Bukh  83'
Chi tiết (tiếng Hà Lan)
Khán giả: 818
Trọng tài: Natalia Avdonchenko (Nga)

Tây Ban Nha 0–2 Na Uy
Chi tiết Mellgren  28'
Fosse-Sæthre  83'
Ciudad del Fútbol, Las Rozas de Madrid
Khán giả: 1.173
Trọng tài: Christine Frai (Đức)

Hà Lan 3–0 Bỉ
van Veen  15'
de Boer  51'
Torny  64'
Chi tiết (tiếng Hà Lan)
Khán giả: 4.000
Trọng tài: Nicole Petignat (Thụy Sĩ)

Tây Ban Nha 9–1 Bỉ
Gurrutxaga  8'
Del Río  15'23'50'86'89'
Castillo  35'
Vázquez  73'78'
Chi tiết Verelst  6'
Trọng tài: Sabina De Nitto (Ý)

Bỉ 1–6 Na Uy
Maes  53' (ph.đ.) Chi tiết Pedersen  8'72'
Frantzen  35'
Hansen  69'
Stangeland  76'
S. Gulbrandsen  82'
Khán giả: 1.031
Trọng tài: Lale Orta (Thổ Nhĩ Kỳ)

Tây Ban Nha 0–0 Hà Lan
Chi tiết (tiếng Hà Lan)
Khán giả: 1.000
Trọng tài: Florea Cristina Ionescu (România)


Bỉ 0–3 Hà Lan
Chi tiết (tiếng Hà Lan) Koster  10'
Melis  74'
Muller  84'
Khán giả: 500

Bỉ 2–0 Tây Ban Nha
Kristel Verelest  15'
van Humbeeck  50'
Chi tiết
Trọng tài: Anri Saarivainio Hänninen (Phần Lan)

Đan Mạch 2–0 Tây Ban Nha
Paaske Sørensen  44'
Eggers Nielsen  85'
Chi tiết
Trọng tài: Wendy Toms (Anh)

Hà Lan 0–2 Na Uy
Chi tiết (tiếng Hà Lan) Pedersen  56'
Lehn  61'
Khán giả: 2.500
Trọng tài: Anna De Toni (Ý)

Đan Mạch 2–1 Na Uy
Paaske Sørensen  2'
L. Jensen  85'
Chi tiết Pedersen  39'
Khán giả: 1.763
Trọng tài: Nicole Petignat (Thụy Sĩ)

Đan Mạch 6–0 Bỉ
M. Pedersen  7'12'15'86'
K. Pedersen  31'
Eggers Nielsen  68'
Chi tiết
Trọng tài: Snježana Fočić (Croatia)

Hà Lan 1–5 Đan Mạch
Ran  33' Chi tiết (tiếng Hà Lan) M. Pedersen  15'
L. Jensen  45'49'
Kjær Jensen  56'59'
Khán giả: 1.119
Trọng tài: Christine Frai (Đức)

Na Uy 2–0 Tây Ban Nha
R. Gulbrandsen  71'
Christensen  83'
Chi tiết
Khán giả: 682
Trọng tài: Natalia Avdonchenko (Nga)

Đan Mạch lọt vào vòng chung kết.


Na Uy lọt vào vòng playoff.


Bảng 3[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Đ Tr T H B BT BB
 Pháp 21 8 7 0 1 32 7
 Nga 17 8 5 2 1 22 8
 Iceland 13 8 4 1 3 23 11
 Hungary 4 8 1 1 6 6 28
 Ba Lan 2 8 0 2 6 7 36
Ba Lan 0–2 Hungary
Chi tiết Paraoanu  78'
Ruff  90+1'
Khán giả: 1.500
Trọng tài: Katriina Elovirta (Phần Lan)

Hungary 0–4 Pháp
Chi tiết Pichon  2'57'
Lattaf  45+1'87'
Khán giả: 253
Trọng tài: Sabrina Rinaldi (Ý)

Nga 6–0 Ba Lan
Barbashina  7'90'
Strukova  9'
Letyushova  34'
Svetlitskaya  46'
Sergaeva  73'
Chi tiết
Khán giả: 1.200
Trọng tài: Maria Trampusch (Áo)

Iceland 4–1 Hungary
Hendriksdóttir  11'
Færseth  19'
Helgadóttir  60'
Viðarsdóttir  70'
Chi tiết Nágy  38'
Khán giả: 2.327
Trọng tài: Aušra Tvarijonaitė (Litva)

Nga 1–1 Iceland
Barbashina  (18) Chi tiết Jóhannesdóttir  (12)
Khán giả: 600
Trọng tài: Vibeke Karlsen (Na Uy)

Pháp 2–0 Iceland
Mugneret-Béghé  51'
Tonazzi  63'
Chi tiết
Khán giả: 1.500
Trọng tài: Christine Frai (Đức)

Hungary 1–3 Nga
Agócs  72' Chi tiết Barbashina  10'16'
Letyushova  90'
Khán giả: 600
Trọng tài: Rita Ruiz Tacoronte (Tây Ban Nha)

Iceland 10–0 Ba Lan
Magnúsdóttir  8'
Hendríksdottir  13'
Jóhannesdóttir  18'51'
Grétarsdóttir  32'
Viðarsdóttir  39'42'59'
Helgadóttir  68'
Lárusdóttir  76'
Chi tiết
Khán giả: 983
Trọng tài: Eva Ödlund (Thụy Điển)

Ba Lan 2–3 Iceland
Żelazko  1'
Gawrońska  61'
Chi tiết Færseth  5'
Viðarsdóttir  41'
Helgadóttir  43'
Khán giả: 150
Trọng tài: Snjezana Focic (Croatia)

Pháp 7–1 Ba Lan
Woock  10'
Tonazzi  14'
Diacre  41'
Pichon  55'58'73'
Lattaf  67'
Chi tiết Gibek  76'
Khán giả: 3.948
Trọng tài: Claudine Brohet (Bỉ)

Pháp 6–0 Hungary
Mugneret-Béghé  20'
Bompastor  30'
Pichon  34'44'72'
Tonazzi  88'
Chi tiết

Hungary 2–2 Ba Lan
Nágy  43'
Sebestyén  90'
Chi tiết Winczo  11'
Otrębska  85'
Trọng tài: Antonia Kokotou (Hy Lạp)

Ba Lan 1–1 Nga
Żelazko  45' Chi tiết Letyushova  61'
Trọng tài: Elke Günthner (Đức)

Nga 0–3 Pháp
Chi tiết Lattaf  17'
Pichon  78'86'

Hungary 0–5 Iceland
Chi tiết Viðarsdóttir  12'62'
Færseth  53'60'0'
Trọng tài: Caroline De Boeck (Bỉ)

Iceland 0–3 Pháp
Chi tiết Lattaf  4'12'
Tonazzi  71'

Iceland 0–2 Nga
Chi tiết Letyushova  55'81'
Trọng tài: Ilonka Milanova Djaleva (Bulgaria)

Pháp 2–5 Nga
Tonazzi  7'
Lattaf  77'
Chi tiết Barbashina  2'75'86'
Fomina  42'
Letyushova  57'

Nga 4–0 Hungary
Letyushova  43'70'
Barbashina  54'
Fomina  66'
Chi tiết

Ba Lan 1–5 Pháp
Pozerska  10' Chi tiết Pichon  17'51'58'
Herbert  52'
Diguelman  54'
Trọng tài: Anna De Toni (Ý)

Pháp lọt vào vòng chung kết.


Nga và Iceland lọt vào vòng playoff.


Bảng 4[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Đ Tr T H B BT BB
 Đức 24 8 8 0 0 50 2
 Cộng hòa Séc 13 8 4 1 3 15 15
 Scotland 12 8 4 0 4 19 16
 Ukraina 7 8 2 1 5 7 21
 Bồ Đào Nha 3 8 1 0 7 5 42
Đức 5–0 Scotland
Prinz  25'69'
Grings  40'58'65'
Chi tiết


Scotland 5–1 Ukraina
Ralph  37'
Brown  66'
Fleeting  76'87'90'
Chi tiết Khodyreva  20'
Trọng tài: Anri Saarivainio Hänninen (Phần Lan)

Bồ Đào Nha 1–8 Scotland
Inês Silva  64' Chi tiết Brown  8'13'
Fleeting  21'30'32'43'67'74'

Ukraina 1–1 Cộng hòa Séc
Apanaschenko  34' Chi tiết Pěničková  84'
Trọng tài: Geja Mulder (Hà Lan)

Ukraina 1–3 Đức
Mazurenko  4' Chi tiết Garefrekes  41'
Minnert  71'
Müller  87'
Trọng tài: Eva Ödlund (Thụy Điển)

Đức 4–0 Cộng hòa Séc
Gottschlich  45'
Minnert  71'
Prinz  75'
Müller  90+3'
Chi tiết
Trọng tài: Anri Saarivainio Hänninen (Phần Lan)

Cộng hòa Séc 2–0 Scotland
Ščasná  45'
Mouchová  72'
Chi tiết
Trọng tài: Caroline De Boeck (Bỉ)

Đức 13–0 Bồ Đào Nha
Fuss  9'
Minnert  31'
Garefrekes  45'
Prinz  46'58'63'65'
Smisek  51'
Odebrecht  64'
Pohlers  77'86'
Lingor  81'
Hingst  84'
Chi tiết

Bồ Đào Nha 0–1 Cộng hòa Séc
Chi tiết Pěničková  5'
Trọng tài: Anna de Toni (Ý)

Bồ Đào Nha 0–11 Đức
Chi tiết Prinz  10'36'80'
Carla Monteiro  14' (l.n.)
Grings  22'61'68'70'72'
Lingor  41' (ph.đ.)
Pohlers  89'
Trọng tài: Claudine Brohet (Bỉ)

Bồ Đào Nha 1–2 Ukraina
Tânia Pinto  12' Chi tiết Frishko  47'
Pekur  90+2'
Trọng tài: Gordana Kuzmanović (Serbia)

Ukraina 1–0 Scotland
Djatel  89' Chi tiết
Trọng tài: Hilal Tuba Tosun (Thổ Nhĩ Kỳ)

Đức 6–0 Ukraina
Prinz  2'71'
Bachor  31'
Minnert  40'
Smisek  45'
Wimbersky  89'
Chi tiết
Trọng tài: Rita Ruiz Tacoronte (Tây Ban Nha)

Scotland 1–3 Đức
Fleeting  58' Chi tiết Garefrekes  29'
Prinz  75'
Müller  79'
Trọng tài: Ilonka Milanova Djaleva (Bulgaria)


Scotland 2–1 Bồ Đào Nha
Grant  43'
Hamill  57'
Chi tiết Sónia  87'

Cộng hòa Séc 4–1 Ukraina
Ščasná  5'63'
Došková  80'
Pěničková  90'
Chi tiết Verezubova  90'
Trọng tài: Snjezana Focic (Croatia)

Scotland 3–2 Cộng hòa Séc
Malone  11'
Fleeting  82'
Jones  89'
Chi tiết Mocová  58'71'

Cộng hòa Séc 0–5 Đức
Chi tiết Garefrekes  33'
Prinz  52'
Thompson  63'
Carlson  80'
Bertholdová  82' (l.n.)

Đức lọt vào vòng chung kết.


Cộng hòa Séc lọt vào vòng playoff.


Nhóm thứ hai[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng 5[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Đ Tr T H B BT BB
 Cộng hòa Ireland 18 8 5 3 0 35 5
 România 18 8 5 3 0 29 5
 Croatia 13 8 4 1 3 17 22
 Bosna và Hercegovina 7 8 2 1 5 4 19
 Malta 0 8 0 0 8 1 35
Bosna và Hercegovina 0–1 Croatia
Chi tiết Baban  32'
Trọng tài: Martina Storch-Schäfer (Đức)

Cộng hòa Ireland 6–0 Bosna và Hercegovina
O'Toole  19' (ph.đ.)45'49' (ph.đ.)52'
O'Brien  58'
Curtis  90'
Chi tiết
Trọng tài: Iwona Malek-wybraniec (Ba Lan)

Croatia 0–0 Cộng hòa Ireland
Chi tiết
Trọng tài: Antonia Kokotou (Hy Lạp)

Cộng hòa Ireland 2–2 România
O'Connor  45+4'
Grant  90+5'
Chi tiết Pufulete  12'76'
Trọng tài: Tatjana Pavlovic (Serbia)

România 3–0 Malta
Anton  55'
Spânu  70'
Talnar  90'
Chi tiết
Trọng tài: Rachel Cohen (Israel)

Bosna và Hercegovina 1–0 Malta
Hurem  72' Chi tiết
Trọng tài: Hilal Tuba Tosun (Thổ Nhĩ Kỳ)

Croatia 3–0 Malta
Kusar  28'
Šundov  68'
Kozić  75'
Chi tiết
Trọng tài: Irina Pavlova (Nga)

România 2–0 Bosna và Hercegovina
Spânu  45'
Pufulete  78'
Chi tiết
Trọng tài: Sarah Girard (Pháp)

Croatia 2–3 România
Koljenik  36'
Kusar  75'
Chi tiết Spânu  29'
Leu  63'
Pufulete  89'
Trọng tài: Sabrina Rinaldi (Ý)

Malta 0–9 Cộng hòa Ireland
Chi tiết O'Toole  12'24'29'
Curtis  35'43'
Hislop  62'89'
Grant  78'
Tracy  84'
Trọng tài: Sabina De Nitto (Ý)

Malta 1–4 Croatia
Caruana  90+2' Chi tiết Jakšić  17'34'70'72'
Trọng tài: Noëlle Robin (Pháp)

Cộng hòa Ireland 8–1 Croatia
O'Toole  3'
Deasley  20'88'
Hughes  40'
Curtis  44'
Horvat  59' (l.n.)
Hislop  79'80'
Chi tiết Kozic  51'

România 1–1 Cộng hòa Ireland
Olar  45+1' Chi tiết Boyle  3'
Trọng tài: Geja Mulder (Hà Lan)

Malta 0–8 România
Chi tiết
Trọng tài: Berta Tavares (Bồ Đào Nha)

Bosna và Hercegovina 1–4 Cộng hòa Ireland
Pehić  58' Chi tiết O'Toole  30'
Hislop  44'53'
Curtis  67'
Trọng tài: Rachel Cohen (Israel)

Croatia 6–0 Bosna và Hercegovina
Chi tiết
Trọng tài: Zuzana Dohnanska (Slovakia)

Cộng hòa Ireland 5–0 Malta
O'Toole  12'51' (ph.đ.)78'
O'Connor  28'
Grant  83'
Chi tiết
Trọng tài: Lena Arwedahl (Thụy Điển)

Malta 0–2 Bosna và Hercegovina
Chi tiết

Bosna và Hercegovina 0–0 România
Chi tiết
Trọng tài: Natalia Dorosheva (Kazakhstan)

România 10–0 Croatia
Chi tiết
Trọng tài: Paloma Quintero Siles (Tây Ban Nha)

Bảng 6[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Đ Tr T H B BT BB
 Belarus 16 6 5 1 0 21 3
 Israel 11 6 3 2 1 20 6
 Estonia 4 6 1 1 4 6 26
 Kazakhstan 2 6 0 2 4 4 16
 Wales 0 0 0 0 0 0 0
Belarus 5–0 Estonia
Tatarinova  3'
Aniskovtseva  16'21'
Kuznetsova  65'
Luchonak  90'
Chi tiết

Estonia 1–4 Israel
Pajo  34' Chi tiết Kochen  10'
Dayan  18'
Jan  44'
Shenar  53'

Estonia 3–2 Kazakhstan
Morkovkina  13'43'
Pajo  52'
Chi tiết Yalova  4'
Teterina  57'

Kazakhstan 0–0 Israel
Chi tiết

Belarus 1–1 Israel
Lis  89' Chi tiết Liran  78'

Israel 12–1 Estonia
Israel  6'
Didich  12'
Ohana  29'65'76'
Jan  46'62'68'71'84'
Dayan  49'66'
Chi tiết Vaher  69'

Kazakhstan 0–2 Belarus
Chi tiết

Israel 3–1 Kazakhstan
Fahima  23'
Jan  44' (ph.đ.)
Dayan  56'
Chi tiết Yalova  38'

Belarus 8–1 Kazakhstan
Kuzniatsova  5'47'
Aniskoustava  39'54'90+4'
Davydovich  52'
Lis  63'
Vovikava  89'
Chi tiết Yalova  62'

Estonia 1–3 Belarus
Morkovkina  72' Chi tiết Lis  17'33'
Tatarinova  26'

Kazakhstan 0–0 Estonia
Chi tiết

Israel 0–2 Belarus
Chi tiết Kuzniatsova  42'90+2'

Wales bỏ cuộc.


Bảng 7[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Đ Tr T H B BT BB
 Áo 15 6 5 0 1 31 4
 Hy Lạp 13 6 4 1 1 23 6
 Slovakia 7 6 2 1 3 20 11
 Armenia 0 6 0 0 6 0 53
Áo 11–0 Armenia
Schaffranek  7'55'74'
Stallinger  18'78'
Fuhrmann  38'
Gstöttner  44'
Hanschitz  48'
Spieler  51'84'
Fischer  83'

Armenia 0–11 Áo
Hanschitz  3'
Hufnahl  8'19'
Stallinger  29'40'70'74'
Hochstöger  49'
Spieler  52'
Gstöttner  63'66'

Slovakia 5–0 Armenia
Lukácsová  16'
Gajdosová  19'
Felingová  21'45'
Petrusová  85'

Armenia 0–10 Slovakia
Felingová  20'
Izová  28'38'90'
Gharibyan  36' (l.n.)
Giraseková  51'57'
Budosová  55'
Petrusová  75'
Hanzelová  80'

Hy Lạp 7–0 Armenia
Panteliadou  11'19'
Katsaiti  38'53'57'
Soupiadou  48'
Lazarou  67'

Armenia 0–9 Hy Lạp
Arvanitaki  5'75'
Panteliadou  8'10'13'15'
Soupiadou  48'
Katsaiti  53'80'

Hy Lạp 3–1 Slovakia
Michailidou  10'
Lagoumtzki  15'
Kalyvas  24'
Felingová  75'

Hy Lạp 0–2 Áo
Aigner  7'
Spieler  43'

Áo 1–2 Hy Lạp
Fischer  89' Chatzigiannidou  38'
Michailidou  56'

Slovakia 2–2 Hy Lạp
Králiková  44'
Izova  84'
Chatzigiannidou  6'
Kalyvas  40'

Áo 3–0 Slovakia
Stallinger  26' (ph.đ.)
Hufnagl  48'
Gstöttner  78'

Slovakia 2–3 Áo
Hanzelova  24'
Bojdová  50'
Aigner  69'84'
Stallinger  89'

Playoff[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Phần Lan  4–1  Nga 1–0 3–1
Iceland  3–9  Na Uy 2–7 1–2
Ý  5–1  Cộng hòa Séc 2–1 3–0

Lượt đi[sửa | sửa mã nguồn]

Phần Lan 1 – 0 Nga
Kalmari  66' Chi tiết
Trọng tài: Floarea Ionescu (România)

Iceland 2 – 7 Na Uy
Jónsdóttir  72'
Viðarsdóttir  80'
Chi tiết S. Gulbrandsen  4'26'68'
Mellgren  22'
R. Gulbrandsen  39'55'
Hendriksdottir  90+2' (l.n.)
Trọng tài: Claudine Brohet (Bỉ)

Ý 2 – 1 Cộng hòa Séc
Zorri  8'
Tuttino  30'
Chi tiết Ščasná  46'

Lượt về[sửa | sửa mã nguồn]

Nga 1 – 3 Phần Lan
Barbashina  62' Chi tiết Mäkinen  23'
Salmén  41'56'

Phần Lan thắng với tổng sỉ số 4–1.


Na Uy 2 – 1 Iceland
Mellgren  22'79' Chi tiết Kristinsdottir  68'
Trọng tài: Christine Frai (Đức)

Na Uy thắng với tổng sỉ số 9–3.


Cộng hòa Séc 0 – 3 Ý
Chi tiết Pasqui  6'
Panico  79'
Camporese  90+1'

Ý thắng với tổng sỉ số 5–1.


Phần Lan, Na Uy và Ý lọt vào vòng chung kết.


Cầu thủ ghi bàn hàng đầu[sửa | sửa mã nguồn]

Hạng Tên Số bàn Số phút
thi đấu
1 Đức Birgit Prinz 14 630'
2 Pháp Marinette Pichon 13 630'
3 Cộng hòa Ireland Olivia O'Toole 12 561'
4 Scotland Julie Fleeting 11 720'
România Daniela Simona Pufulete 11 720'
6 Nga Natalia Barbashina 10 900'
7 Đức Inka Grings 8 226'
Áo Gertrud Stallinger 8 540'
Iceland Margrét Lára Viðarsdóttir 8 640'
Nga Olga Letyushova 8 799'

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]