Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-18 châu Âu 1979

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Các cầu thủ in đậm từng thi đấu cho đội tuyển quốc gia.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

 Bỉ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

 Pháp[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Marc Lévy (1961-08-07)7 tháng 8, 1961 (17 tuổi) Pháp Olympique de Marseille
1TM Stéphane d'Angelo (1961-03-10)10 tháng 3, 1961 (18 tuổi) Pháp FC Metz
2HV José Anigo (1961-04-15)15 tháng 4, 1961 (18 tuổi) Pháp Olympique de Marseille
2HV Didier Heyman (1961-05-13)13 tháng 5, 1961 (18 tuổi) Pháp Angers SCO
2HV Christian Zajaczkowski (1961-02-16)16 tháng 2, 1961 (18 tuổi) Pháp LB Châteauroux
2HV Jacky Bonnevay (1961-06-01)1 tháng 6, 1961 (17 tuổi) Pháp FC Sochaux-Montbéliard
2HV Jacques Lopez (1961-04-24)24 tháng 4, 1961 (18 tuổi) Pháp Olympique de Marseille
2HV William Ayache (1961-01-10)10 tháng 1, 1961 (18 tuổi) Pháp FC Nantes
3TV Louis Marcialis (1961-06-23)23 tháng 6, 1961 (17 tuổi) Pháp SC Bastia
3TV Jean-Claude Lemoult (1960-08-28)28 tháng 8, 1960 (18 tuổi) Pháp Paris Saint-Germain F.C.
3TV Dominique Bijotat (1961-01-03)3 tháng 1, 1961 (18 tuổi) Pháp AS Monaco
3TV José Touré (1961-04-24)24 tháng 4, 1961 (18 tuổi) Pháp FC Nantes
3TV Stéphane Plancque (1961-01-06)6 tháng 1, 1961 (18 tuổi) Pháp Lille OSC
4 Yannick Stopyra (1961-01-09)9 tháng 1, 1961 (18 tuổi) Pháp FC Sochaux-Montbéliard
4 Gérard Buscher (1960-11-05)5 tháng 11, 1960 (18 tuổi) Pháp OGC Nice
4 Laurent Paganelli (1962-10-22)22 tháng 10, 1962 (16 tuổi) Pháp AS Saint-Étienne

 Hà Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

 Thụy Sĩ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

 Tiệp Khắc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

 Anh[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM John Lukic (1960-12-11)11 tháng 12, 1960 (18 tuổi) Anh Leeds United F.C.
1TM Alan Knight (1961-06-03)3 tháng 6, 1961 (17 tuổi) Anh Portsmouth F.C.
2HV Steve Bruce (1960-12-31)31 tháng 12, 1960 (18 tuổi) Anh Gillingham F.C.
2HV Brendan Ormsby (1960-10-01)1 tháng 10, 1960 (18 tuổi) Anh Aston Villa F.C.
2HV Neil Banfield (1962-01-20)20 tháng 1, 1962 (17 tuổi) Anh Crystal Palace F.C.
2HV Mark Dennis (1961-05-02)2 tháng 5, 1961 (18 tuổi) Anh Birmingham City F.C.
3TV Paul Allen (1962-08-28)28 tháng 8, 1962 (16 tuổi) Anh West Ham United F.C.
3TV Steve MacKenzie (1961-11-23)23 tháng 11, 1961 (17 tuổi) Anh Crystal Palace F.C.
3TV Mark Proctor (1961-01-30)30 tháng 1, 1961 (18 tuổi) Anh Middlesbrough F.C.
3TV Brian McDermott (1961-04-08)8 tháng 4, 1961 (18 tuổi) Anh Arsenal F.C.
3TV Steven Burke (1960-09-29)29 tháng 9, 1960 (18 tuổi) Anh Nottingham Forest F.C.
4 David Buchanan (1962-06-23)23 tháng 6, 1962 (16 tuổi) Anh Leicester City F.C.
4 Gary Shaw (1961-01-21)21 tháng 1, 1961 (18 tuổi) Anh Aston Villa F.C.
4 Clive Allen (1961-05-20)20 tháng 5, 1961 (18 tuổi) Anh Queens Park Rangers F.C.

 Tây Đức[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Peter Wienen
2HV Winfried Geier (1960-08-23)23 tháng 8, 1960 (18 tuổi) Tây Đức FC Schalke 04
2HV Michael Geiger (1960-09-27)27 tháng 9, 1960 (18 tuổi) Tây Đức Eintracht Braunschweig
2HV Jonny Otten (1962-01-20)20 tháng 1, 1962 (17 tuổi) Tây Đức SV Werder Bremen
2HV Thomas Siewert (1961-11-04)4 tháng 11, 1961 (17 tuổi) Tây Đức FC Schalke 04
2HV Norbert Schlegel (1961-03-09)9 tháng 3, 1961 (18 tuổi) Tây Đức 1. FC Nürnberg
3TV Markus Mohren (1961-03-11)11 tháng 3, 1961 (18 tuổi) Tây Đức BoNga Mönchengladbach
3TV Joachim Müller (1961-03-25)25 tháng 3, 1961 (18 tuổi) Tây Đức Stuttgarter Kickers
3TV Theo Schneider (1960-08-23)23 tháng 8, 1960 (18 tuổi) Tây Đức BoNga Dortmund
3TV Stephan Engels (1960-09-06)6 tháng 9, 1960 (18 tuổi) Tây Đức 1. FC Köln
3TV Thomas Brunner (1962-08-10)10 tháng 8, 1962 (16 tuổi) Tây Đức 1. FC Nürnberg
3TV Lothar Matthäus (1961-03-21)21 tháng 3, 1961 (18 tuổi) Tây Đức 1. FC Herzogenaurach
4 Dieter Wohlfarth
4 Fred Schaub (1960-08-28)28 tháng 8, 1960 (18 tuổi) Tây Đức Eintracht Frankfurt

 Malta[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

 Áo[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Kurt Machhammer (1961-09-29)29 tháng 9, 1961 (17 tuổi) Áo Austria Wien
1TM Gottfried Angerer (1961-03-04)4 tháng 3, 1961 (18 tuổi) Áo Alpine Donawitz
2HV Hans-Peter Buchleitner (1960-11-24)24 tháng 11, 1960 (18 tuổi) Áo ATSV Wolfsberg
2HV Peter Schneider (1961-08-06)6 tháng 8, 1961 (17 tuổi) Áo VOEST Linz
2HV Gerald Messlender (1961-10-01)1 tháng 10, 1961 (17 tuổi) Áo Admira Wacker Wien
2HV Kurt Wolfsbauer (1960-08-21)21 tháng 8, 1960 (18 tuổi) Áo First Vienna FC
2HV Leo Lainer (1960-09-10)10 tháng 9, 1960 (18 tuổi) Áo Admira Wacker Wien
3TV Leopold Mayerhofer (1961-10-30)30 tháng 10, 1961 (17 tuổi) Áo SC Eisenstadt
3TV Georg Zellhofer (1960-08-25)25 tháng 8, 1960 (18 tuổi) Áo SV Áo Salzburg
3TV Klaus Spirk (1960-12-18)18 tháng 12, 1960 (18 tuổi) Áo Grazer AK
3TV Peter Sallmayer (1961-05-21)21 tháng 5, 1961 (18 tuổi) Áo Schwarz-Weiß Bregenz
3TV Thomas Pfeiler (1960-11-05)5 tháng 11, 1960 (18 tuổi) Áo Austria Wien
3TV Ewald Markoutz (1960-09-01)1 tháng 9, 1960 (18 tuổi) Áo SV Sankt Veit
4 Christian Keglevits (1961-01-29)29 tháng 1, 1961 (18 tuổi) Áo SC Eisenstadt
4 Wilhelm Bohusek (1960-12-08)8 tháng 12, 1960 (18 tuổi) Áo First Vienna FC
4 Anton Schlögl (1961-03-08)8 tháng 3, 1961 (18 tuổi) Áo SC Eisenstadt

 Hungary[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Miklós Józsa (1961-06-30)30 tháng 6, 1961 (17 tuổi) Hungary Ferencvárosi TC
2HV Dávid Babcsán
2HV Antal Róth (1960-09-14)14 tháng 9, 1960 (18 tuổi) Hungary Pécsi MFC
2HV Mátyás Jurácsik (1960-10-01)1 tháng 10, 1960 (18 tuổi) Hungary Újpest Dózsa
2HV Róbert Horváth (1962-03-29)29 tháng 3, 1962 (17 tuổi) Hungary Ferencvárosi TC
2HV József Nagy (1960-10-21)21 tháng 10, 1960 (18 tuổi) Hungary Szombathelyi Haladás
3TV Gábor Sikesdi (1960-08-29)29 tháng 8, 1960 (18 tuổi) Hungary Banyasz Tatabánya
3TV István Pandúr (1960-08-10)10 tháng 8, 1960 (18 tuổi) Hungary Budapest Honvéd FC
3TV György Szeibert (1960-12-29)29 tháng 12, 1960 (18 tuổi) Hungary VSC Budapesti
3TV Miklós Kökény (1961-05-02)2 tháng 5, 1961 (18 tuổi)
4 Róbert Koch (1961-12-19)19 tháng 12, 1961 (17 tuổi) Hungary Ferencvárosi TC
4 Gábor Pölöskei (1961-11-10)10 tháng 11, 1961 (17 tuổi) Hungary Raba ETO Győr
4 Sándor Murai (1961-03-22)22 tháng 3, 1961 (18 tuổi) Hungary Kaposvári Rákóczi

 Na Uy[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

 Nam Tư[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

 Bulgaria[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

 Đan Mạch[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

 Ba Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ba Lan Henryk Apostel

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Ryszard Ługowski (1961-07-20)20 tháng 7, 1961 (17 tuổi) Ba Lan Chemik Bydgoszcz
1TM Dariusz Opolski (1961-09-23)23 tháng 9, 1961 (17 tuổi) Ba Lan Motor Lublin
1TM Janusz Przybyłka (1962-04-11)11 tháng 4, 1962 (17 tuổi) Ba Lan Polonia Bytom
2HV Antoni Kot (1960-08-10)10 tháng 8, 1960 (18 tuổi) Ba Lan Hutnik Kraków
2HV Piotr Skrobowski (1961-10-16)16 tháng 10, 1961 (17 tuổi) Ba Lan Wisła Kraków
2HV Bogusław Skiba (1960-11-16)16 tháng 11, 1960 (18 tuổi) Ba Lan Stal Mielec
2HV Marian Tomczyk (1961-03-07)7 tháng 3, 1961 (18 tuổi) Ba Lan Ruch Chorzów
2HV Andrzej Gruszka (1961-02-26)26 tháng 2, 1961 (18 tuổi) Ba Lan Szombierki Bytom
2HV Edward Tyburski (1960-10-18)18 tháng 10, 1960 (18 tuổi) Ba Lan Siarka Tarnobrzeg
3TV Mirosław Pękala (1961-10-15)15 tháng 10, 1961 (17 tuổi) Ba Lan Śląsk Wrocław
3TV Jacek Ratajczyk (1961-01-11)11 tháng 1, 1961 (18 tuổi) Ba Lan ŁKS Łódź
3TV Jarosław Biernat (1960-09-06)6 tháng 9, 1960 (18 tuổi) Ba Lan Pogoń Szczecin
3TV Dariusz Krupa (1961-04-23)23 tháng 4, 1961 (18 tuổi) Ba Lan Pogoń Szczecin
4 Janusz Turowski (1961-02-07)7 tháng 2, 1961 (18 tuổi) Ba Lan Pogoń Szczecin
4 Waldemar Majcher (1961-03-11)11 tháng 3, 1961 (18 tuổi) Ba Lan Lechia Gdańsk
4 Jarosław Nowicki (1961-01-11)11 tháng 1, 1961 (18 tuổi) Ba Lan Zawisza Bydgoszcz
4 Zbigniew Żurek (1961-03-14)14 tháng 3, 1961 (18 tuổi) Ba Lan Górnik Zabrze

 Scotland[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên:

Bản mẫu:Giải vô địch bóng đá U-19 châu Âu