Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-19 châu Âu 2010

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Các cầu thủ sinh trong hoặc sau ngày 1 tháng 1 năm 1991 được phép tham dự tournament. Tuổi của cầu thủ được tính đến ngày 18 tháng 7 năm 2009 – ngày khai mạc giải đấu. Các cầu thủ in đậm từng thi đấu cho đội tuyển quốc gia.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

 Áo[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Áo Andreas Heraf

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Philip Petermann {{{tuổi}}} Áo Austria Wien
3 2HV Emir Dilaver {{{tuổi}}} Áo Austria Wien
4 2HV Mahmud Imamoglu {{{tuổi}}} Áo First Vienna
5 3TV Michael Schimpelsberger (c) {{{tuổi}}} Hà Lan Twente
6 4 Tobias Kainz {{{tuổi}}} Hà Lan Heerenveen
7 3TV David Alaba {{{tuổi}}} Đức Bayern Munich
8 3TV Robert Gucher {{{tuổi}}} Ý Genoa
9 4 Andreas Weimann {{{tuổi}}} Anh Aston Villa
10 3TV Christoph Knasmüllner {{{tuổi}}} Đức Bayern Munich
11 4 Marco Djuricin {{{tuổi}}} Đức Hertha BSC
14 3TV Gernot Trauner {{{tuổi}}} Áo LASK
15 2HV Lukas Rath {{{tuổi}}} Áo SV Mattersburg
17 3TV Georg Teigl {{{tuổi}}} Áo Red Bull Salzburg
18 3TV Christian Klem {{{tuổi}}} Áo Sturm Graz
19 4 Andreas Tiffner {{{tuổi}}} Áo Austria Wien
20 4 Marco Meilinger {{{tuổi}}} Áo Red Bull Salzburg
21 1TM Christian Petrovcic {{{tuổi}}} Áo DSV Leoben

 Hà Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hà Lan Wim van Zwam

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Jeroen Zoet (1991-01-06)6 tháng 1, 1991 (19 tuổi) 5 Hà Lan PSV
2 2HV Ricardo van Rhijn (1991-06-13)13 tháng 6, 1991 (19 tuổi) 5 Hà Lan Ajax
3 2HV Imad Najah (1991-02-19)19 tháng 2, 1991 (19 tuổi) 6 Hà Lan PSV
4 2HV Erik Schouten (1991-08-16)16 tháng 8, 1991 (18 tuổi) 0 Hà Lan AZ
5 2HV Bruno Martins Indi (1992-02-08)8 tháng 2, 1992 (18 tuổi) 3 Hà Lan Feyenoord
6 3TV Jordy Clasie (1991-06-27)27 tháng 6, 1991 (19 tuổi) 3 Hà Lan Excelsior
7 4 Rajiv van la Parra (1991-06-04)4 tháng 6, 1991 (19 tuổi) 6 Pháp Caen
8 3TV Leandro Bacuna[1] (1991-08-21)21 tháng 8, 1991 (18 tuổi) 6 Hà Lan Groningen
9 4 Luc Castaignos (1992-09-27)27 tháng 9, 1992 (17 tuổi) 3 Hà Lan Feyenoord
10 3TV Ricky van Haaren (1991-06-21)21 tháng 6, 1991 (19 tuổi) 5 Hà Lan Feyenoord
11 4 Jerson Cabral (1991-01-03)3 tháng 1, 1991 (19 tuổi) 5 Hà Lan Feyenoord
12 2HV Tim Eekman (1991-08-05)5 tháng 8, 1991 (18 tuổi) 1 Hà Lan Excelsior
13 4 Lorenzo Ebecilio (1991-09-24)24 tháng 9, 1991 (18 tuổi) 5 Hà Lan Ajax
15 3TV Davy Pröpper (1991-09-02)2 tháng 9, 1991 (18 tuổi) 4 Hà Lan Vitesse
16 1TM Steffen Bakker (1991-09-14)14 tháng 9, 1991 (18 tuổi) 0 Hà Lan Groningen
17 4 Florian Jozefzoon (1991-02-09)9 tháng 2, 1991 (19 tuổi) 0 Hà Lan Ajax
18 3TV Rodney Sneijder (1991-03-31)31 tháng 3, 1991 (19 tuổi) 0 Hà Lan Ajax
19 3TV Steven Berghuis (1991-12-19)19 tháng 12, 1991 (18 tuổi) 4 Hà Lan Twente

 Anh[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Anh Noel Blake

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Declan Rudd (1991-01-16)16 tháng 1, 1991 (19 tuổi) 6 Anh Norwich City
2 2HV Nathaniel Clyne (1991-04-05)5 tháng 4, 1991 (19 tuổi) 5 Anh Crystal Palace
3 2HV Matthew Briggs (1991-03-19)19 tháng 3, 1991 (19 tuổi) 12 Anh Fulham
4 3TV Matty James (c) (1991-07-22)22 tháng 7, 1991 (18 tuổi) 9 Anh Manchester United
5 2HV Steven Caulker (1991-12-29)29 tháng 12, 1991 (18 tuổi) 7 Anh Tottenham Hotspur
6 2HV Nathan Baker (1991-04-23)23 tháng 4, 1991 (19 tuổi) 6 Anh Aston Villa
7 3TV Jacob Mellis (1991-01-08)8 tháng 1, 1991 (19 tuổi) 8 Anh Chelsea
8 3TV Dean Parrett (1991-11-16)16 tháng 11, 1991 (18 tuổi) 8 Anh Tottenham Hotspur
9 4 Ryan Noble (1991-06-11)11 tháng 6, 1991 (19 tuổi) 3 Anh Sunderland
10 4 Nathan Delfouneso (1991-02-02)2 tháng 2, 1991 (19 tuổi) 22 Anh Aston Villa
11 4 Frank Nouble (1991-09-24)24 tháng 9, 1991 (18 tuổi) 5 Anh West Ham United
12 3TV John Bostock (1992-01-15)15 tháng 1, 1992 (18 tuổi) 4 Anh Tottenham Hotspur
13 1TM Lee Nicholls (1992-10-05)5 tháng 10, 1992 (17 tuổi) 0 Anh Wigan Athletic
14 2HV Thomas Cruise (1991-03-09)9 tháng 3, 1991 (19 tuổi) 3 Anh Arsenal
15 2HV Reece Brown (1991-11-01)1 tháng 11, 1991 (18 tuổi) 8 Anh Manchester United
16 2HV Josh Thompson (1991-02-25)25 tháng 2, 1991 (19 tuổi) 2 Scotland Celtic
17 4 Matt Phillips[2] (1991-03-03)3 tháng 3, 1991 (19 tuổi) 2 Anh Wycombe Wanderers
18 4 Ryan Donaldson (1991-05-01)1 tháng 5, 1991 (19 tuổi) 7 Anh Newcastle United

 Pháp[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Pháp Francis Smerecki

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Marc Vidal (1991-06-03)3 tháng 6, 1991 (19 tuổi) 2 Pháp Toulouse
2 2HV Loïc Nego (1991-01-15)15 tháng 1, 1991 (19 tuổi) 7 Pháp Nantes
3 2HV Chris Mavinga[3] (1991-05-26)26 tháng 5, 1991 (19 tuổi) 11 Anh Liverpool
4 2HV Johan Martial (1991-05-30)30 tháng 5, 1991 (19 tuổi) 9 Pháp Bastia
5 2HV Sébastien Faure (1991-01-03)3 tháng 1, 1991 (19 tuổi) 5 Pháp Lyon
6 3TV Clément Grenier (1991-01-07)7 tháng 1, 1991 (19 tuổi) 10 Pháp Lyon
7 3TV Gaël Kakuta (1991-06-21)21 tháng 6, 1991 (19 tuổi) 8 Anh Chelsea
8 3TV Gueïda Fofana (c) (1991-05-16)16 tháng 5, 1991 (19 tuổi) 9 Pháp Le Havre
9 4 Yannis Tafer (1991-02-11)11 tháng 2, 1991 (19 tuổi) 11 Pháp Lyon
10 4 Gilles Sunu (1991-03-30)30 tháng 3, 1991 (19 tuổi) 12 Anh Arsenal
11 4 Antoine Griezmann (1991-03-21)21 tháng 3, 1991 (19 tuổi) 2 Tây Ban Nha Real Sociedad
12 4 Alexandre Lacazette (1991-05-28)28 tháng 5, 1991 (19 tuổi) 5 Pháp Lyon
13 3TV Francis Coquelin (1991-05-13)13 tháng 5, 1991 (19 tuổi) 12 Anh Arsenal
14 2HV Timothée Kolodziejczak (1991-10-01)1 tháng 10, 1991 (18 tuổi) 6 Pháp Lyon
15 3TV Enzo Reale (1991-10-07)7 tháng 10, 1991 (18 tuổi) 3 Pháp Lyon
16 1TM Abdoulaye Diallo[4] (1992-03-30)30 tháng 3, 1992 (18 tuổi) 1 Pháp Rennes
17 4 Cédric Bakambu[5] (1991-04-11)11 tháng 4, 1991 (19 tuổi) 11 Pháp Sochaux
18 2HV Gaëtan Bussmann (1991-02-02)2 tháng 2, 1991 (19 tuổi) 8 Pháp Metz

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

 Ý[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ý Massimo Piscedda

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Simone Colombi (1991-07-01)1 tháng 7, 1991 (19 tuổi) 4 Ý Pergocrema
2 2HV Alessandro Crescenzi (1991-09-25)25 tháng 9, 1991 (18 tuổi) 3 Ý Grosseto
3 2HV Michelangelo Albertazzi (1991-02-07)7 tháng 2, 1991 (19 tuổi) 10 Ý Milan
4 3TV Roberto Soriano (1991-02-08)8 tháng 2, 1991 (19 tuổi) 3 Ý Empoli
5 2HV Riccardo Brosco (1991-02-03)3 tháng 2, 1991 (19 tuổi) 3 Ý Triestina
6 2HV Luca Caldirola (1991-02-01)1 tháng 2, 1991 (19 tuổi) 5 Ý Internazionale
7 3TV Jacopo Sala (1991-12-05)5 tháng 12, 1991 (18 tuổi) 6 Anh Chelsea
8 3TV Andrea Bertolacci (1991-01-11)11 tháng 1, 1991 (19 tuổi) 4 Ý Lecce
9 4 Mattia Destro (1991-03-20)20 tháng 3, 1991 (19 tuổi) Ý Internazionale
10 4 Fabio Borini (c) (1991-03-23)23 tháng 3, 1991 (19 tuổi) 4 Anh Chelsea
11 3TV Cristian Galano (1991-04-01)1 tháng 4, 1991 (19 tuổi) Ý Bari
12 1TM Mattia Perin (1992-11-10)10 tháng 11, 1992 (17 tuổi) 1 Ý Genoa
13 2HV Andrea Adamo (1991-04-23)23 tháng 4, 1991 (19 tuổi) Ý Palermo
14 3TV Luca Tremolada (1991-11-25)25 tháng 11, 1991 (18 tuổi) Ý Internazionale
15 2HV Alessandro Malomo (1991-04-12)12 tháng 4, 1991 (19 tuổi) Ý Roma
16 3TV Massimiliano Taddei (1991-04-18)18 tháng 4, 1991 (19 tuổi) 6 Ý Gubbio
17 3TV Marco D'Alessandro (1991-02-17)17 tháng 2, 1991 (19 tuổi) 5 Ý Bari
18 4 Nicolao Dumitru (1991-10-12)12 tháng 10, 1991 (18 tuổi) Ý Empoli

 Croatia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Croatia Ivan Grnja

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Matej Delač (1992-08-20)20 tháng 8, 1992 (17 tuổi) 3 Croatia Inter Zaprešić
2 2HV Šime Vrsaljko (1992-10-01)1 tháng 10, 1992 (17 tuổi) 2 Croatia Dinamo Zagreb
3 2HV Dario Rugašević (1991-01-29)29 tháng 1, 1991 (19 tuổi) 13 Croatia Cibalia
4 3TV Franko Andrijašević (1991-06-22)22 tháng 6, 1991 (19 tuổi) 14 Croatia Hajduk Split
5 2HV Renato Kelić (c) (1991-03-31)31 tháng 3, 1991 (19 tuổi) 10 Cộng hòa Séc Slovan Liberec
6 2HV Tomislav Glumac (1991-05-14)14 tháng 5, 1991 (19 tuổi) 8 Croatia Zadar
7 3TV Arijan Ademi (1991-05-29)29 tháng 5, 1991 (19 tuổi) 13 Croatia Dinamo Zagreb
8 3TV Filip Ozobić 8 tháng 4, 1991 (33 tuổi) 11 Nga Spartak Moskva
9 4 Andrej Kramarić (1991-06-11)11 tháng 6, 1991 (19 tuổi) 8 Croatia Dinamo Zagreb
10 3TV Mario Tičinović (1991-08-20)20 tháng 8, 1991 (18 tuổi) 9 Croatia Hajduk Split
11 4 Ante Vukušić (1991-06-04)4 tháng 6, 1991 (19 tuổi) 4 Croatia Hajduk Split
12 1TM Dominik Picak (1992-02-12)12 tháng 2, 1992 (18 tuổi) 4 Croatia Lokomotiva
13 2HV Matej Jonjić (1991-01-29)29 tháng 1, 1991 (19 tuổi) 16 Croatia Hajduk Split
14 2HV Roberto Punčec (1991-10-27)27 tháng 10, 1991 (18 tuổi) 7 Croatia Varaždin
15 3TV Zvonko Pamić (1991-02-04)4 tháng 2, 1991 (19 tuổi) 5 Đức SC Freiburg
16 4 Anton Maglica (1991-11-11)11 tháng 11, 1991 (18 tuổi) 6 Croatia Osijek
17 3TV Marko Bičvić (1991-06-07)7 tháng 6, 1991 (19 tuổi) 10 Thụy Sĩ Basel
18 3TV Frano Mlinar (1992-03-30)30 tháng 3, 1992 (18 tuổi) 4 Croatia Dinamo Zagreb

 Bồ Đào Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Bồ Đào Nha Ilídio Vale

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Tiago Maia (1992-09-18)18 tháng 9, 1992 (17 tuổi) 11 Bồ Đào Nha Porto
2 2HV João Amorim (1992-07-26)26 tháng 7, 1992 (17 tuổi) 11 Bồ Đào Nha Vitória de Guimarães
3 2HV Aníbal Capela (1991-05-08)8 tháng 5, 1991 (19 tuổi) 8 Bồ Đào Nha Braga
4 2HV Nuno Reis (1991-01-31)31 tháng 1, 1991 (19 tuổi) 27 Bồ Đào Nha Sporting CP
5 2HV Roderick Miranda (c) (1991-03-30)30 tháng 3, 1991 (19 tuổi) 19 Bồ Đào Nha Benfica
6 3TV Agostinho Cá (1993-07-24)24 tháng 7, 1993 (16 tuổi) 0 Bồ Đào Nha Sporting CP
7 3TV Nélson Oliveira (1991-08-08)8 tháng 8, 1991 (18 tuổi) 24 Bồ Đào Nha Benfica
8 2HV Cédric Soares (1991-08-31)31 tháng 8, 1991 (18 tuổi) 15 Bồ Đào Nha Sporting CP
9 4 Amido Baldé (1991-05-16)16 tháng 5, 1991 (19 tuổi) 13 Bồ Đào Nha Sporting CP
10 3TV Lassana Camará[6] (1991-12-29)29 tháng 12, 1991 (18 tuổi) 29 Bồ Đào Nha Benfica
11 4 Salvador Agra (1991-11-11)11 tháng 11, 1991 (18 tuổi) 4 Bồ Đào Nha Varzim
12 1TM Cláudio Ramos (1991-11-16)16 tháng 11, 1991 (18 tuổi) 0 Bồ Đào Nha Vitória de Guimarães
13 4 Evandro Brandão (1991-05-07)7 tháng 5, 1991 (19 tuổi) 3 Bồ Đào Nha Benfica
14 4 Alex Gonçalves (1991-08-27)27 tháng 8, 1991 (18 tuổi) 14 Bồ Đào Nha Porto
15 3TV Danilo Pereira (1991-09-09)9 tháng 9, 1991 (18 tuổi) 14 Bồ Đào Nha Benfica
16 2HV Mário Rui (1991-05-27)27 tháng 5, 1991 (19 tuổi) 15 Bồ Đào Nha Benfica
17 3TV Sérgio Oliveira (1992-06-02)2 tháng 6, 1992 (18 tuổi) 10 Bồ Đào Nha Porto
18 3TV Rúben Pinto (1992-04-24)24 tháng 4, 1992 (18 tuổi) 10 Bồ Đào Nha Benfica

 Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Tây Ban Nha Luis Milla

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Álex Sánchez (1991-02-03)3 tháng 2, 1991 (19 tuổi) 3 Tây Ban Nha Barcelona
2 2HV Martín Montoya (1991-04-14)14 tháng 4, 1991 (19 tuổi) 5 Tây Ban Nha Barcelona
3 2HV Carles Planas (1991-03-04)4 tháng 3, 1991 (19 tuổi) 7 Tây Ban Nha Barcelona
4 2HV Marc Bartra (1991-01-15)15 tháng 1, 1991 (19 tuổi) 6 Tây Ban Nha Barcelona
5 2HV Jorge Pulido (1991-04-08)8 tháng 4, 1991 (19 tuổi) 15 Tây Ban Nha Atlético Madrid
6 3TV Oriol Romeu (1991-09-24)24 tháng 9, 1991 (18 tuổi) 6 Tây Ban Nha Barcelona
7 3TV Keko (c) (1991-12-28)28 tháng 12, 1991 (18 tuổi) 5 Tây Ban Nha Atlético Madrid
8 3TV Thiago (1991-04-11)11 tháng 4, 1991 (19 tuổi) 6 Tây Ban Nha Barcelona
9 4 Rodrigo (1991-03-06)6 tháng 3, 1991 (19 tuổi) 6 Tây Ban Nha Real Madrid
10 3TV Sergio Canales (1991-02-16)16 tháng 2, 1991 (19 tuổi) 6 Tây Ban Nha Real Madrid
11 4 Dani Pacheco (1991-01-05)5 tháng 1, 1991 (19 tuổi) 7 Anh Liverpool
12 2HV Hugo Mallo (1991-11-30)30 tháng 11, 1991 (18 tuổi) 2 Tây Ban Nha Celta Vigo
13 1TM Aitor Fernández (1991-05-03)3 tháng 5, 1991 (19 tuổi) 5 Tây Ban Nha Athletic Bilbao
14 4 Iker Muniain (1992-12-19)19 tháng 12, 1992 (17 tuổi) 0 Tây Ban Nha Athletic Bilbao
15 2HV Ramiro Mayor (1991-05-09)9 tháng 5, 1991 (19 tuổi) 3 Tây Ban Nha Real Zaragoza
16 3TV Ezequiel Calvente (1991-01-12)12 tháng 1, 1991 (19 tuổi) 0 Tây Ban Nha Real Betis
17 3TV Koke (1992-01-08)8 tháng 1, 1992 (18 tuổi) 0 Tây Ban Nha Atlético Madrid
18 4 Rubén Rochina (1991-03-23)23 tháng 3, 1991 (19 tuổi) 4 Tây Ban Nha Barcelona

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Bacuna capped for Curaçao
  2. ^ Phillips capped for Scotland
  3. ^ Maving capped for DR Congo
  4. ^ Diallo capped for Sénégal
  5. ^ Bakambu capped for DR Congo
  6. ^ Camará capped for Guinée-Bissau

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Giải vô địch bóng đá U-19 châu Âu