Tên
|
Miêu tả
|
Hội chứng sợ những thứ trông giống mắt
|
Sợ các vật hoặc sinh vật có màu sắc và hình dáng giống mắt người, bao gồm côn trùng có hình dáng tương tự như gián
|
Hội chứng sợ tắm rửa
|
Sợ các hoạt động liên quan đến tắm, rửa hay làm sạch nói chung
|
Hội chứng sợ tiếng ồn
|
Một nhánh của hội chứng sợ âm thanh
|
Hội chứng sợ độ cao
|
Sợ các hoạt động liên quan đến độ cao
|
Hội chứng sợ bay
|
Sợ máy bay, khí cầu hay các hoạt động liên quan đến bay nói chung
|
Hội chứng sợ nơi công cộng
|
Sợ những nơi rộng rãi như quảng trường, siêu thị, khu vực giao thông
|
Hội chứng sợ qua đường
|
Luôn luôn nghĩ theo hướng tiêu cực nên khi qua đường, người đi có thể sẽ nghĩ mình bị xe tông.
|
Hội chứng sợ vật nhọn
|
Sợ vật nhọn (ví dụ: cái kim hay con dao)
|
Hội chứng sợ mèo
|
Sợ mèo,có thể từng ám ảnh khi mèo đã làm việc không tốt với người sợ
|
Hội chứng sợ đau
|
Thường người bị sẽ nghĩ phóng đại quá mức nên thấy đau đớn hơn (có thể hiểu là não bộ suy nghĩ phóng đại tạo cảm giác đau hơn)
|
Hội chứng sợ đàn ông
|
Sợ nam giới trưởng thành[1]
|
Hội chứng sợ con người
|
Một nhánh của hội chứng sợ xã hội
|
Hội chứng sợ nước
|
Sợ nước,bao gồm những thứ liên quan đến nước
|
Hội chứng sợ nhện
|
Sợ nhện hoặc các loài khác trong Lớp Hình nhện nói chung
|
Hội chứng sợ sấm sét
|
Sợ sấm và sét
|
Hội chứng sợ cô lập
|
Sợ cô lập hoặc bị cô lập[2]
|
Hội chứng sợ động vật lưỡng cư
|
Sợ ếch, cóc (Bộ Không đuôi) hay các loài khác trong nhóm động vật lưỡng cư nói chung
|
Hội chứng sợ hóa chất
|
Sợ hóa chất
|
Hội chứng sợ dơi
|
Sợ dơi
|
Hội chứng sợ màu sắc
|
Sợ màu sắc
|
Hội chứng sợ thời gian
|
Sợ thời gian hay thời gian trôi đi
|
Hội chứng sợ bị vây kín
|
Sợ bị khóa kín, bị vây trong không gian hẹp
|
Hội chứng sợ nghĩa trang
|
Sợ nghĩa trang
|
Hội chứng sợ phân
|
Sợ phân thải hay các hoạt động liên quan đến bài tiết[1]
|
Hội chứng sợ hề
|
Sợ những người hề xiếc
|
Hội chứng sợ công nghệ
|
Sợ hoặc có ác cảm với máy tính, Internet; sợ các đồ công nghệ và học cách dùng chúng
|
Hội chứng sợ chó
|
Sợ chó
|
Hội chứng sợ quyết định
|
Sợ đưa ra quyết định
|
Hội chứng sợ quỷ
|
Sợ ác quỷ
|
Hội chứng sợ nha khoa
|
Sợ các hoạt động liên quan đến nha khoa, nha sĩ
|
Hội chứng sợ nôn
|
Sợ nôn mửa
|
Hội chứng sợ đám đông
|
Sợ đám đông
|
Hội chứng sợ côn trùng
|
Sợ các loài côn trùng nói chung
|
Hội chứng sợ ngựa
|
Sợ hay ghét ngựa
|
Hội chứng sợ màu đỏ
|
Sợ màu đỏ, sợ đỏ mặt
|
Hội chứng sợ bị chế giễu
|
Sợ bị chế giễu hay bị cười chê
|
Hội chứng sợ cầu
|
Sợ những cây cầu
|
Hội chứng sợ già
|
Sợ tuổi tác, sợ già hay lão hóa
|
Hội chứng sợ bong bóng
|
Sợ các vật như bong bóng, bóng bay hay khinh khí cầu
|
Hội chứng sợ phát biểu
|
Sợ phát biểu hay nói chuyện nơi công cộng
|
Hội chứng sợ khỏa thân
|
Sợ khỏa thân[3]
|
Hội chứng sợ phụ nữ
|
Sợ nữ giới trưởng thành hay phụ nữ nói chung
|
Hội chứng sợ hơi thở hôi
|
Sợ hơi thở hôi
|
Hội chứng sợ bị đụng chạm
|
Sợ bị đụng chạm
|
Hội chứng sợ mặt trời
|
Sợ mặt trời và ánh mặt trời
|
Hội chứng sợ máu
|
Sợ máu
|
Hội chứng sợ số 666
|
Sợ số 666
|
Hội chứng sợ ngủ
|
Sợ ngủ, giấc ngủ[4]
|
Hội chứng sợ cá
|
Sợ cá, ăn cá, cá chết
|
Hội chứng sợ khuy nút
|
Sợ các loại nút, khuy[5]
|
Hội chứng sợ bão
|
Sợ giông lốc, bão tố
|
Hội chứng sợ nấu ăn
|
Sợ nấu ăn
|
Hội chứng sợ màu đen
|
Sợ những thứ có màu đen
|
Hội chứng sợ ong
|
Sợ ong
|
Hội chứng sợ chuột
|
Sợ chuột,sợ nhìn thấy chuột
|
Hội chứng sợ kiến
|
Sợ loài kiến
|
Hội chứng sợ bẩn
|
Sợ bẩn, sợ vi khuẩn, sợ nguồn lây bệnh
|
Hội chứng sợ chết
|
Sợ cái chết
|
Hội chứng sợ bệnh viện
|
Sợ bệnh viện
|
Hội chứng sợ về nhà
|
Sợ quay trở lại nhà
|
Hội chứng sợ con số
|
Sợ những con số
|
Hội chứng sợ bóng tối[a]
|
Sợ bóng tối
|
Hội chứng sợ rắn
|
Sợ các loài rắn
|
Hội chứng sợ chim
|
Sợ các loài chim
|
Hội chứng sợ mọi thứ
|
Sợ mọi thứ xung quanh, sợ vì một lý do không rõ ràng
|
Hội chứng sợ nuốt
|
Sợ nuốt
|
Hội chứng sợ cương cứng
|
Sợ cương cứng dương vật
|
Hội chứng sợ ma
|
Sợ ma, yêu tinh; Sợ các linh hồn bay quanh nhà hoặc bị ám ảnh bởi vì từng trải qua sự kiện nào đó mà bạn gặp ma[cần dẫn nguồn]; Nguyên nhân thường là xem phim kinh dị, nó là một nhánh của "hội chứng sợ bóng tối" và "hội chứng sợ gương".[cần dẫn nguồn]
|
Hội chứng sợ yêu
|
Sợ tình yêu
|
Hội chứng sợ nỗi sợ
|
Sợ chính nỗi sợ hay sợ mắc hội chứng sợ
|
Hội chứng sợ âm thanh
|
Sợ các âm thanh lớn hay giọng nói
|
Hội chứng sợ râu
|
Sợ râu, ria mép
|
Hội chứng sợ khiêu dâm
|
Sợ, ghét khiêu dâm
|
Hội chứng sợ lửa
|
Sợ lửa
|
Hội chứng sợ phóng xạ
|
Sợ phóng xạ, sợ tia X
|
Hội chứng sợ giun
|
Sợ giun
|
Hội chứng sợ tình dục
|
Sợ các hoạt động liên quan đến tình dục, các bộ phận sinh dục
|
Hội chứng sợ tàu hỏa
|
Sợ tàu hỏa, đường sắt nói chung
|
Hội chứng sợ xã hội
|
Sợ xã hội, sợ con người
|
Hội chứng sợ gương
|
Sợ gương
|
Hội chứng sợ đi lại
|
Sợ đứng im hay đi lại
|
Hội chứng sợ gọi điện thoại
|
Sợ hay ngại gọi điện thoại
|
Hội chứng sợ số 4
|
Sợ số 4
|
Hội chứng sợ biển
|
Sợ đại dương, biển
|
Hội chứng sợ thai sản
|
Sợ mang bầu, sinh con
|
Hội chứng sợ bị nhiễm độc
|
Sợ bị nhiễm độc
|
Hội chứng sợ rụng lông
|
Sợ rụng lông (ví dụ như tóc)[6]
|
Hội chứng sợ số 13
|
Sợ số 13
|
Hội chứng sợ lỗ
|
Sợ vật có những lỗ xếp cạnh nhau[7]
|
Hội chứng sợ màu vàng
|
Sợ màu vàng
|
Hội chứng sợ động vật
|
Sợ động vật
|
Hội chứng sợ chữ tượng hình
|
Sợ kí tự hay chữ cái của một số ngôn ngữ tượng hình
|
Hội chứng sợ Fortnite
|
Sợ game Fortnite và người chơi game
|
Hội chứng sợ bị bắt kịp
|
Sợ bị ai đó đuổi kịp, bắt kịp
|