Danh sách súng bullpup

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bullpup là thiết kế các loại súng mà cả bộ khóa nòng và hộp đạn đều được lắp phía sau cò súng hay nói cách khác là ở ngay sát mặt của xạ thủ khi ngắm bắn. Thiết kế này giúp cho hộp khóa nòng và báng súng nhập làm một, vì thế nó không cần tốn không gian để phải có báng súng dài như các thiết kế thông thường.

Điều này khiến cho chiều dài tổng thể của súng ngắn hơn nhưng nòng súng không hề ngắn hơn nên vẫn giữ nguyên được độ chính xác nó còn giúp tăng tính cơ động và làm trọng lượng trở nên nhẹ hơn, tuy nhiên nó cũng có một số nhược điểm so với súng thông thường như việc ngắm bắn khó hơn, thay băng đạn mất nhiều thời gian hơn, đánh cận chiến khó khăn hơn (do hộp đạn gắn liền với báng súng).

Dưới đây là danh sách những khẩu súng có thiết kế từng được chế tạo và sử dụng trên thế giới.

Tên Nhà sản xuất Hình Loại đạn Quốc gia Năm
A-91 KBP Instrument Design Bureau 5.45×39mm
5.56×45mm NATO
 Nga 1990
Súng trường đổ bộ ADS TSKIB SOO 5.45×39mm  Nga 2007
Advanced Individual Combat Weapon DSTO
Metal Storm
Tenix Defence
5.56×45mm NATO
lựu đạn 40mm
 Úc 2005 (nguyên mẫu)
AGM-1 Carbine AL.GI.MEC.Srl 9×19mm Parabellum
.45 ACP
.22 Long Rifle
 Ý Những năm 1980
Armtech C30R Armtech Pty Ltd 5.56×45mm NATO  Úc 1986
ASh-12.7 Izhmash 12.7×55mm  Nga 2010
Barrett M90 Barrett Firearms Manufacturing .50 BMG (12.7×99mm NATO)  Hoa Kỳ 1990
Barrett M95 Barrett Firearms Manufacturing .50 BMG (12.7×99mm NATO)  Hoa Kỳ 1995
Barrett XM500 Barrett Firearms Manufacturing Tập tin:Barrett XM500.jpg .50 BMG  Hoa Kỳ 2006
Súng ngắn Bushmaster Arm Gwinn Firearms 5.56×45mm  Hoa Kỳ 1977
Bushmaster M17S Bushmaster Firearms International 5.56×45mm NATO  Úc 1992
BR18 ST Kinetics 5.56×45mm NATO  Singapore 2012-2014 (nguyên mẫu) 2018 (sản xuất)
Desert Tactical Arms Stealth Recon Scout Desert Tactical Arms .243 Winchester
7.62×51mm (.308 Winchester)
.300 Winchester Magnum
.338 Lapua Magnum
 Hoa Kỳ 2008
Dragunov SVU Central Design Research Bureau of Sporting and Hunting Arms 7.62×54mmR  Nga 1994
DSR-Precision GmbH DSR-1 DSR-precision GmbH .308 Winchester
.300 Winchester Magnum
.338 Lapua Magnum
 Đức 2000
DSR-50 DSR-precision GmbH .50 BMG (12.7×99mm NATO)  Đức 2000
EM-2 Royal Small Arms Factory .280 (7 mm Mk1Z)
7.62×51mm NATO
6.25×43mm
 Anh Quốc 1948
FAMAS Nexter 5.56×45mm NATO  Pháp 1975
Falcon Zbrojovka Vsetín Inc. 12.7×108mm
.50 BMG (12.7×99mm)
 Cộng hòa Séc 1998
FN F2000 FN Herstal 5.56×45mm NATO  Bỉ 2001
FN P90 FN Herstal FN 5.7×28mm  Bỉ 1990
Gepard SERO Ltd 12.7×108mm
.50 BMG
14.5×114mm
 Hungary 1990
Heckler & Koch G11 Heckler & Koch 4.73×33mm caseless ammunition
4.7×2mm
4.3mm
4.9mm
4.73×25mm caseless ammunition
 Tây Đức 1968
Heckler & Koch HK CAWS Heckler & Koch 12 gauge  Tây Đức Những năm 1980
High Standard Model 10 High Standard Manufacturing Company 12 gauge  Hoa Kỳ Những năm 1950
HS Produkt VHS HS Produkt 5.56×45mm NATO  Croatia 2005
Tavor TAR-21 Israel Weapon Industries 5.56×45mm NATO
9×19mm Parabellum
5.56×30mm MINSAS
5.45×39mm
 Israel 1995
Tavor X95 Israel Weapon Industries 5.56×45mm NATO
5.45×39mm
.300 AAC Blackout
9×19mm Parabellum
5.56×30mm MINSAS
 Israel 2003
Tavor 7 Israel Weapon Industries 7.62×51mm (.308 Winchester)  Israel 2013
Interdynamics MKR Interdynamics AB 4.5×26mm MKR  Thụy Điển 1980s
JS 9 mm China South Industries Group 9×19mm DAP92-9
9×19mm Parabellum
 Trung Quốc 2006
K-3 Garni-ler 5.45×39mm  CHXHCNXV Armenia (hiện tại là  Armenia) Những năm 1990
Súng trường KAL1 Small Arms Factory Lithgow 7.62×51mm NATO  Úc 1970
M17S556 K&M ARMS Tập tin:M17S556.jpg .223 REM
5.56×45mm NATO
 Hoa Kỳ 2014 - nay
Kel-Tec KSG Kel-Tec CNC Industries Tập tin:Kel-Tec KSG (2).jpg 12 gauge  Hoa Kỳ 2011
Kel-Tec RFB Kel-Tec CNC Industries 7.62×51mm NATO  Hoa Kỳ 2003
Kel-Tec RDB Kel-Tec CNC Industries 5.56×45mm NATO  Hoa Kỳ 2014
KH-2002 Defense Industries Organization 5.56×45mm NATO  Iran 2001
KSVK 12.7 Degtyarev plant 12.7×108mm  Nga 1997
L64/65 Royal Small Arms Factory 4.85×49mm  Anh Quốc 1964
L85 BAE Systems 5.56×45mm NATO  Anh Quốc Những năm 1970
L86A1 BAE Systems 5.56×45mm NATO  Anh Quốc Những năm 1970
LAPA FA-03 Laboratorio de Pesquisa de Armamento Automatico 5.56×45mm NATO  Brasil Những năm 1970
M89SR Technical Equipment International 7.62×51 NATO  Israel Những năm 1980
Magpul PDR Magpul Industries 5.56×45mm NATO  Hoa Kỳ 2012
Mambi AMR 14.5×114mm  Cuba Những năm 1980
Model 45A .30-06 Springfield  Hoa Kỳ
 Philippines
1945
MSBS-5.56B FB "Łucznik" Radom 5.56×45mm NATO  Ba Lan 2017
NeoStead 2000 Truvelo Armoury 12 gauge  Nam Phi 1991
Norinco Type 86S China North Industries Corporation 7.62×39mm  Trung Quốc Những năm 1980
OTs-14 Groza Tula Arms Plant 9×39mm
7.62×39mm
 Nga Những năm 1990
Pancor Jackhammer Pancor Corporation 12 gauge  Hoa Kỳ 1984
PAPOP GIAT Industries 5.56×45mm NATO  Pháp 1995
PDSHP-1 STC DELTA 12.7×108mm
14.5×114mm
 Gruzia 2012
PDSHP-2 STC DELTA 12.7×108mm  Gruzia 2012
QBB-95 China North Industries Corporation 5.8×42mm DBP87  Trung Quốc 1995
QBU-88 China North Industries Corporation 5.8×42mm DBP87
5.56×45mm NATO
 Trung Quốc Những năm 1990
QBZ-95 China North Industries Corporation 5.8×42mm DBP87  Trung Quốc 1995
QCW-05 China South Industries Group 5.8×21mm DCV05  Trung Quốc 2001
Remington XP-100 Remington Arms Company .221 Fireball
.22-250 Remington
.223 Remington
.250 Savage
6 mm BR Remington
7 mm BR Remington
7 mm-08 Remington
.308 Winchester
.35 Remington
 Hoa Kỳ 1963
RT-20 Metallic 20×110mm  Croatia 1994
S&T Daewoo K11 S&T Motiv 5.56×45mm NATO
20×30mm grenade
 Hàn Quốc 2000
S&T Daewoo XK8 S&T Motiv 5.56×45mm NATO  Hàn Quốc Những năm 2000
SAR-21 ST Kinetics 5.56×45mm NATO  Singapore 1996
Súng trường tự động Sieg .30-06 Springfield  Hoa Kỳ 1946
Special Purpose Individual Weapon 12 gauge
XM110 5.6×53mm (Project SALVO)
 Hoa Kỳ Những năm 1980
Steyr ACR Steyr Mannlicher 5.56×45mm  Áo 1987
Steyr AUG Steyr Mannlicher 5.56×45mm NATO
9×19mm Parabellum
 Áo Những năm 1970
Steyr IWS 2000 Steyr Mannlicher 14.5mm
15.2×169mm
 Áo
STG-556 Microtech Small Arms Research 5.56×45mm
.223 Remington
6.8mm Remington SPC
 Hoa Kỳ 2007
Thorneycroft carbine .303 British  Anh Quốc 1901
TKB-408 7.62×39mm  Liên Xô 1943
TKB-022PM 7.62×39mm
5.6×39mm
 Liên Xô Những năm 1960
TKB-059 Tula Arms Plant 7.62×39mm M43  Liên Xô 1962
TKB-011 2M 7.62×39mm  Liên Xô 1965
TKB-0146 5.45×39mm  Liên Xô
UTAS UTS-15 UTAS 12 gauge  Thổ Nhĩ Kỳ 2006
Valmet M82 Valmet 5.56×45mm NATO
7.62×39mm
 Phần Lan 1978
VB Berapi LP06 VB Berapi 5.56×45mm NATO  Malaysia 2006
Vektor CR-21 Denel Land Systems 5.56×45mm NATO  Nam Phi 1997
Vepr National Space Agency of Ukraine 5.45×39mm  Ukraina 2001
VSSK Vykhlop Central Design Bureau of Sporting and Hunting Weapons 12.7×55mm STs-130  Nga 2002
Walther G22 Walther arms .22 Long Rifle  Đức 2004
Walther WA 2000 Walther arms 7.62×51mm NATO
.300 Winchester Magnum
7.5×55mm Swiss
 Tây Đức Những năm 1970
WKW Wilk Zakłady Mechaniczne Tarnów .50 BMG  Ba Lan 2000
XM25 CDTE Heckler & Koch 25×40mm  Đức 2010
XM29 OICW Heckler & Koch
Alliant Techsystems
5.56×45mm NATO
20×85mm
 Hoa Kỳ
 Đức
1996

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]