Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2022 (Bảng A)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bảng A là 1 trong 2 bảng đấu của Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2022, gồm có các đội: Thái Lan, Philippines, Indonesia, CampuchiaBrunei. Các đội sẽ thi đấu vòng tròn 1 lượt theo thể thức sân nhà – sân khách. 2 đội đứng đầu sẽ giành quyền tham dự vòng loại trực tiếp.

Đội[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ tự bốc thăm Đội Số lần tham dự Thành tích tốt nhất
lần trước
Bảng xếp hạng bóng đá nam FIFA (vào ngày 25 tháng 8 năm 2022)[1]
A1  Thái Lan 14 lần Vô địch (1996, 2000, 2002, 2014, 2016, 2020) 111
A2  Philippines 13 lần Bán kết (2010, 2012, 2014, 2018) 134
A3  Indonesia 14 lần Á quân (2000, 2002, 2004, 2010, 2016, 2020) 155
A4  Campuchia 9 lần Vòng bảng (1996, 2000, 2002, 2004, 2008, 2016, 2018, 2020) 174
A5  Brunei 1 lần Vòng bảng (1996) 190

Lịch thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Lượt trận Thời gian
1 20 tháng 12 năm 2022 (2022-12-20)
2 23 tháng 12 năm 2022 (2022-12-23)
3 26 tháng 12 năm 2022 (2022-12-26)
4 29 tháng 12 năm 2022 (2022-12-29)
5 2 tháng 1 năm 2023 (2023-01-02)

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Thái Lan 4 3 1 0 13 2 +11 10 Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp
2  Indonesia 4 3 1 0 12 3 +9 10
3  Campuchia 4 2 0 2 10 8 +2 6
4  Philippines 4 1 0 3 8 10 −2 3
5  Brunei 4 0 0 4 2 22 −20 0
Nguồn: AFF
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng

Các trận đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Campuchia v Philippines[sửa | sửa mã nguồn]

2 đội đã gặp nhau 6 lần. Lần gần nhất hai đội gặp nhau là tại trận giao hữu năm 2014 với chiến thắng 3–0 thuộc về Philippines.

Campuchia 3–2 Philippines
Bunheing  16'59'
Chanpolin  20'
Chi tiết (AFFMEC)
Chi tiết (AFF)
Daniels  41'55'
Campuchia
Philippines
GK 1 Keo Soksela
RB 16 Yeu Muslim
CB 3 Choun Chanchav
CB 4 Tes Sambath Thay ra sau 79 phút 79'
CB 5 Soeuy Visal (c)
LB 18 Seut Baraing
CM 12 Sos Suhana
CM 8 Orn Chanpolin Thay ra sau 61 phút 61'
RF 15 Reung Bunheing Thay ra sau 61 phút 61'
LF 7 Sa Ty Thay ra sau 79 phút 79'
CF 9 Sieng Chanthea Thay ra sau 90+2 phút 90+2'
Vào sân thay người:
DM 20 Boris Kok Thẻ vàng 64' Vào sân sau 61 phút 61'
RF 10 Keo Sokpheng Vào sân sau 61 phút 61'
LF 14 Nick Taylor Vào sân sau 79 phút 79'
CB 2 Taing Bunchhai Vào sân sau 79 phút 79'
DM 23 Thierry Bin Vào sân sau 90+2 phút 90+2'
Huấn luyện viên:
Nhật Bản Ryu Hirose
GK 1 Kevin Ray Mendoza
CB 2 Simen Lyngbø
CB 4 Jefferson Tabinas
CB 12 Amani Aguinaldo
RM 11 Yrick Gallantes Thay ra sau 46 phút 46'
CM 8 Arnel Amita Thay ra sau 46 phút 46'
CM 10 Oliver Bias Thay ra sau 83 phút 83'
LM 19 Hikaru Minegishi Thay ra sau 63 phút 63'
AM 17 Stephan Schröck (c) Thẻ vàng 53'
ST 20 Mark Hartmann
ST 9 Kenshiro Daniels Thay ra sau 74 phút 74'
Vào sân thay người:
CM 6 Sandro Reyes Vào sân sau 46 phút 46'
RM 23 Audie Menzi Vào sân sau 46 phút 46'
ST 13 Jesus Melliza Vào sân sau 63 phút 63'
ST 14 Jarvey Gayoso Vào sân sau 74 phút 74'
CM 22 Pocholo Bugas Vào sân sau 83 phút 83'
Huấn luyện viên:
Tây Ban Nha Josep Ferré

Cầu thủ xuất sắc nhất trận đấu:
Lim Pisoth (Campuchia)

Trợ lý trọng tài:
Fahad Al Amri (Ả Rập Xê Út)
Nurhadi Sulchan (Indonesia)
Trọng tài thứ tư:
Thoriq Alkatiri (Indonesia)

Brunei v Thái Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Brunei 0–5 Thái Lan
Chi tiết (AFFMEC)
Chi tiết (AFF)
Phala  19'
Dangda  44'
Yunus  88' (l.n.)
Chamratsamee  90+1' (ph.đ.)90+3'
Brunei
Thái Lan
GK 1 Haimie Abdullah Nyaring
RB 2 Alinur Rashimy Jufri
CB 5 Nur Ikhwan Othman
CB 16 Yura Indera Putera Yunos
LB 11 Najib Tarif
RM 14 Hamizan Aziz Sulaiman
CM 12 Khairil Shahme Suhaimi Thay ra sau 23 phút 23'
CM 15 Hendra Azam Idris (c) Thay ra sau 63 phút 63'
LM 13 Haziq Kasyful Azim Hasimulabdillah Thay ra sau 63 phút 63'
CF 23 Hakeme Yazid Said Thay ra sau 70 phút 70'
CF 21 Razimie Ramlli Thay ra sau 70 phút 70'
Vào sân thay người:
DF 19 Hanif Hamir Vào sân sau 23 phút 23'
DF 17 Wafi Aminuddin Vào sân sau 63 phút 63'
MF 6 Azwan Saleh Vào sân sau 63 phút 63'
FW 9 Abdul Azizi Ali Rahman Vào sân sau 70 phút 70'
FW 10 Adi Said Vào sân sau 70 phút 70'
Huấn luyện viên:
Tây Ban Nha Mario Rivera
GK 1 Kittipong Phoothawchuek
CB 4 Pansa Hemviboon
CM 12 Kritsada Kaman
RB 15 Suphanan Bureerat
LB 2 Sasalak Haiprakhon
CM 6 Sarach Yooyen Thay ra sau 80 phút 80'
RM 17 Ekanit Panya Thay ra sau 81 phút 81'
LM 11 Bordin Phala Thay ra sau 72 phút 72'
CB 3 Theerathon Bunmathan
CF 9 Adisak Kraisorn Thay ra sau 46 phút 46'
CF 10 Teerasil Dangda Thay ra sau 72 phút 72'
Vào sân thay người:
FW 21 Poramet Arjvirai Vào sân sau 46 phút 46'
MF 13 Jaroensak Wonggorn Vào sân sau 72 phút 72'
MF 7 Sumanya Purisai Vào sân sau 72 phút 72'
MF 8 Peeradon Chamratsamee Vào sân sau 80 phút 80'
MF 22 Channarong Promsrikaew Vào sân sau 81 phút 81'
Huấn luyện viên:
BrasilĐức Alexandré Pölking

Cầu thủ xuất sắc nhất trận đấu:
Theerathon Bunmathan (Thái Lan)

Trợ lý trọng tài:
Chen Hsiao-En (Trung Hoa Đài Bắc)
Nguyễn Trung Hậu (Việt Nam)
Trọng tài thứ tư:
Ngô Duy Lân (Việt Nam)

Philippines v Brunei[sửa | sửa mã nguồn]

Philippines 5–1 Brunei
Daniels  7'
Reyes  12'
Melliza  50'
Rasmussen  51'88'
Chi tiết (AFFMEC)
Chi tiết (AFF)
Ramlli  70'
Philippines
Brunei
GK 16 Julian Schwarzer Thay ra sau 90 phút 90'
RB 23 Audie Menzi
CB 12 Amani Aguinaldo Thay ra sau 60 phút 60'
CB 4 Jefferson Tabinas
LB 22 Pocholo Bugas
CM 17 Stephan Schröck (c)
CM 6 Sandro Reyes
CM 7 Jesus Melliza
RF 9 Kenshiro Daniels Thay ra sau 46 phút 46'
CF 10 Oliver Bias
LF 20 Mark Hartmann Thay ra sau 60 phút 60'
Vào sân thay người:
DF 13 Sebastian Rasmussen Vào sân sau 46 phút 46'
FW 14 Jarvey Gayoso Vào sân sau 60 phút 60'
DF 18 Christian Rontini Vào sân sau 60 phút 60'
GK 15 Anthony Pinthus Vào sân sau 90 phút 90'
Huấn luyện viên:
Tây Ban Nha Josep Ferré
GK 1 Haimie Abdullah Nyaring
CB 16 Yura Indera Putera
CB 17 Wafi Aminuddin Thay ra sau 46 phút 46'
CB 5 Nur Ikhwan Othman
RM 4 Fakharrazi Hassan
CM 7 Azwan Ali Rahman Thay ra sau 70 phút 70'
CM 6 Azwan Saleh Thay ra sau 56 phút 56'
LM 3 Abdul Mu'iz Sisa
RF 9 Abdul Azizi Ali Rahman Thay ra sau 61 phút 61'
CF 10 Adi Said (c) Thay ra sau 46 phút 46'
LF 23 Hakeme Yazid Said
Vào sân thay người:
FW 21 Razimie Ramlli Vào sân sau 46 phút 46'
DF 12 Khairil Shahme Suhaimi Vào sân sau 46 phút 46'
FW 13 Haziq Kasyful Azim Vào sân sau 56 phút 56'
MF 8 Nazirrudin Ismail Thẻ vàng 64' Vào sân sau 61 phút 61'
MF 15 Hendra Azam Idris Thẻ vàng 75' Vào sân sau 70 phút 70'
Huấn luyện viên:
Tây Ban Nha Mario Rivera

Cầu thủ xuất sắc nhất trận đấu:
Jesus Melliza (Philippines)

Trợ lý trọng tài:
So Kai Man (Hồng Kông)
Arif Shamil Rasid (Malaysia)
Trọng tài thứ tư:
Tuan Mohd Yassin (Malaysia)

Indonesia v Campuchia[sửa | sửa mã nguồn]

2 đội đã gặp nhau 17 lần. Lần gần nhất hai đội gặp nhau là tại Bảng B năm 2020 với chiến thắng 4–2 thuộc về Indonesia.

Indonesia 2–1 Campuchia
Egy  7'
Witan  35'
Chi tiết (AFFMEC)
Chi tiết (AFF)
Krya  15'
Indonesia
Campuchia
GK 22 Nadeo Argawinata
RB 14 Asnawi Mangkualam Thay ra sau 61 phút 61'
CB 19 Fachruddin Aryanto (c)
CB 4 Jordi Amat Thẻ vàng 86'
LB 12 Pratama Arhan Thay ra sau 52 phút 52'
RM 8 Witan Sulaeman Thay ra sau 82 phút 82'
CM 23 Marc Klok
LM 10 Egy Maulana Vikri Thay ra sau 46 phút 46'
AM 6 Marselino Ferdinan
AM 15 Ricky Kambuaya
CF 18 Muhammad Rafli Thay ra sau 46 phút 46'
Vào sân thay người:
FW 7 Saddil Ramdani Vào sân sau 46 phút 46'
FW 9 Ilija Spasojević Vào sân sau 46 phút 46'
FW 2 Yakob Sayuri Vào sân sau 52 phút 52'
DF 3 Edo Febriansah Vào sân sau 61 phút 61'
FW 11 Dendy Sulistyawan Vào sân sau 82 phút 82'
Huấn luyện viên:
Hàn Quốc Shin Tae-yong
GK 1 Keo Soksela
CB 4 Tes Sambath
CB 3 Choun Chanchav
CB 5 Soeuy Visal (c) Thay ra sau 73 phút 73'
RM 13 Sareth Krya
CM 6 In Sodavid Thay ra sau 68 phút 68'
CM 8 Orn Chanpolin
LM 18 Seut Baraing
RF 15 Reung Bunheing Thay ra sau 46 phút 46'
CF 9 Sieng Chanthea Thay ra sau 84 phút 84'
LF 7 Lim Pisoth Thay ra sau 67 phút 67'
Vào sân thay người:
FW 17 Sa Ty Vào sân sau 46 phút 46'
FW 10 Keo Sokpheng Vào sân sau 67 phút 67'
MF 20 Boris Kok Thẻ vàng 68' Vào sân sau 68 phút 68'
MF 23 Thierry Chantha Bin Vào sân sau 73 phút 73'
FW 11 Mat Noron Vào sân sau 84 phút 84'
Huấn luyện viên:
Nhật Bản Ryu Hirose

Cầu thủ xuất sắc nhất trận đấu:
Keo Soksela (Campuchia)

Trợ lý trọng tài:
Mihara Jun (Nhật Bản)
Watanabe Kota (Nhật Bản)
Trọng tài thứ tư:
Kyaw Zaw Lwin (Myanmar)

Brunei v Indonesia[sửa | sửa mã nguồn]

Brunei 0–7 Indonesia
Chi tiết (AFFMEC)
Chi tiết (AFF)
Abimanyu  20'
Dendy  41'
Egy  59'
Spasojevic  60'
Sananta  68'
Klok  86'
Sayuri  90+2'
Brunei
Indonesia
GK 1 Haimie Abdullah Nyaring
CB 17 Wafi Aminuddin
CB 19 Hanif Hamir Thay ra sau 14 phút 14'
CB 12 Khairil Shahme Suhaimi
RWB 2 Alinur Rashimy Jufri Thẻ vàng 24' Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) 38'
LWB 11 Najib Tarif
CM 22 Shafie Effendy Thay ra sau 46 phút 46'
CM 15 Hendra Azam Idris (c) Thay ra sau 58 phút 58'
CM 8 Nazirrudin Ismail Thay ra sau 67 phút 67'
CF 9 Abdul Azizi Ali Rahman Thay ra sau 46 phút 46'
CF 23 Hakeme Yazid Said
Vào sân thay người:
DF 16 Yura Indera Putera Vào sân sau 14 phút 14'
FW 13 Haziq Kasyful Azim Vào sân sau 46 phút 46'
DF 4 Fakharrazi Hassan Vào sân sau 46 phút 46'
MF 7 Azwan Ali Rahman Vào sân sau 58 phút 58'
FW 21 Razimie Ramlli Vào sân sau 67 phút 67'
Huấn luyện viên:
Tây Ban Nha Mario Rivera
GK 22 Nadeo Argawinata
CB 16 Hansamu Yama
CB 13 Rachmat Irianto
CB 5 Rizky Ridho Thẻ vàng 9' Thay ra sau 81 phút 81'
RWB 14 Asnawi Mangkualam (c) Thẻ vàng 62' Thay ra sau 63 phút 63'
LWB 3 Edo Febriansah
CM 10 Egy Maulana Vikri Thay ra sau 63 phút 63'
CM 17 Syahrian Abimanyu
CM 7 Saddil Ramdani
CF 11 Dendy Sulistyawan Thay ra sau 74 phút 74'
CF 9 Ilija Spasojević Thay ra sau 63 phút 63'
Vào sân thay người:
FW 2 Yakob Sayuri Vào sân sau 63 phút 63'
FW 8 Witan Sulaeman Vào sân sau 63 phút 63'
FW 21 Ramadhan Sananta Vào sân sau 63 phút 63'
FW 18 Muhammad Rafli Vào sân sau 74 phút 74'
MF 23 Marc Klok Vào sân sau 81 phút 81'
Huấn luyện viên:
Hàn Quốc Shin Tae-yong

Cầu thủ xuất sắc nhất trận đấu:
Yakob Sayuri (Indonesia)

Trợ lý trọng tài:[2]
Kang Dong-Ho (Hàn Quốc)
Supawan Hinthong (Thái Lan)
Trọng tài thứ tư:[2]
Ahmad A'Qashah (Singapore)

Thái Lan v Philippines[sửa | sửa mã nguồn]

2 đội đã gặp nhau 21 lần. Lần gần nhất hai đội gặp nhau là tại Bảng A năm 2020 với chiến thắng 2–1 thuộc về Thái Lan.

Thái Lan 4–0 Philippines
Dangda  3'41' (ph.đ.)
Adisak  57'
Bureerat  63'
Chi tiết (AFFMEC)
Chi tiết (AFF)
Thái Lan
Philippines
GK 20 Kittipong Phuthawchueak
CB 15 Suphanan Bureerat
CB 4 Pansa Hemviboon
CB 3 Theerathon Bunmathan (c)
RM 2 Sasalak Haiprakhon
CM 12 Kritsada Kaman
CM 6 Sarach Yooyen Thay ra sau 77 phút 77'
LM 11 Bordin Phala Thay ra sau 64 phút 64'
AM 17 Ekanit Panya Thay ra sau 88 phút 88'
CF 9 Adisak Kraisorn Thay ra sau 64 phút 64'
CF 10 Teerasil Dangda Thay ra sau 64 phút 64'
Vào sân thay người:
MF 22 Channarong Promsrikaew Vào sân sau 64 phút 64'
MF 8 Peeradon Chamratsamee Vào sân sau 64 phút 64'
FW 21 Poramet Arjvirai Vào sân sau 64 phút 64'
MF 18 Weerathep Pomphan Vào sân sau 77 phút 77'
FW 13 Jaroensak Wonggorn Vào sân sau 88 phút 88'
Huấn luyện viên:
Brasil Alexandré Pölking
GK 16 Julian Schwarzer
RB 2 Simen Lyngbø Thay ra sau 46 phút 46'
CB 12 Amani Aguinaldo
CB 4 Jefferson Tabinas
LB 23 Audie Menzi
CM 17 Stephan Schröck (c)
CM 8 Arnel Amita Thay ra sau 46 phút 46'
CM 7 Jesus Melliza Thay ra sau 59 phút 59'
RF 9 Kenshiro Daniels Thay ra sau 88 phút 88'
CF 10 Oliver Bias Thay ra sau 68 phút 68'
LF 20 Mark Hartmann
Vào sân thay người:
FW 13 Sebastian Rasmussen Vào sân sau 46 phút 46'
MF 6 Sandro Reyes Vào sân sau 46 phút 46'
FW 19 Hikaru Minegishi Vào sân sau 59 phút 59'
DF 18 Christian Rontini Thẻ vàng 75' Vào sân sau 68 phút 68'
DF 22 Pocholo Bugas Vào sân sau 88 phút 88'
Huấn luyện viên:
Tây Ban Nha Josep Ferré

Cầu thủ xuất sắc nhất trận đấu:
Teerasil Dangda (Thái Lan)

Trợ lý trọng tài:
Isao Nishihashi (Nhật Bản)
Takumi Takagi (Nhật Bản)
Trọng tài thứ tư:
Xaypasert Phongsanit (Lào)

Campuchia v Brunei[sửa | sửa mã nguồn]

Campuchia 5–1 Brunei
Chi tiết (AFFMEC)
Chi tiết (AFF)
Campuchia
Brunei
GK 1 Keo Soksela
CB 3 Choun Chanchav
CB 4 Tes Sambath Thẻ vàng 18'
CB 5 Soeuy Visal (c) Thay ra sau 57 phút 57'
RWB 17 Sa Ty Thay ra sau 46 phút 46'
CM 8 Orn Chanpolin Thẻ vàng 90+4'
CM 16 Yeu Muslim
LWB 18 Seut Baraing
AM 14 Nick Taylor Thay ra sau 57 phút 57'
AM 12 Sos Suhana Thay ra sau 78 phút 78'
CF 15 Reung Bunheing Thay ra sau 46 phút 46'
Vào sân thay người:
FW 9 Sieng Chanthea Vào sân sau 46 phút 46'
FW 7 Lim Pisoth Vào sân sau 46 phút 46'
FW 10 Keo Sokpheng Vào sân sau 57 phút 57'
MF 6 In Sodavid Vào sân sau 57 phút 57'
FW 11 Mat Noron Vào sân sau 78 phút 78'
Huấn luyện viên:
Nhật Bản Ryu Hirose
GK 1 Haimie Abdullah Nyaring Thẻ vàng 83'
RB 4 Fakharrazi Hassan Thay ra sau 56 phút 56'
CB 16 Yura Indera Putera Yunos Thẻ vàng 4' Thay ra sau 65 phút 65'
CB 12 Khairil Shahme Suhaimi
LB 3 Abdul Mu'iz Sisa Thẻ vàng 83'
RM 23 Hakeme Yazid Said Thẻ vàng 77'
CM 5 Nur Ikhwan Othman
CM 13 Haziq Kasyful Azim Hasimulabdillah
CM 7 Azwan Ali Rahman Thay ra sau 65 phút 65'
LM 8 Nazirrudin Ismail Thay ra sau 46 phút 46'
CF 14 Hamizan Aziz Sulaiman Thay ra sau 65 phút 65'
Vào sân thay người:
FW 21 Razimie Ramlli Vào sân sau 46 phút 46'
MF 6 Azwan Saleh Vào sân sau 56 phút 56'
DF 17 Wafi Aminuddin Vào sân sau 65 phút 65'
MF 15 Hendra Azam Idris Vào sân sau 65 phút 65'
FW 10 Adi Said Vào sân sau 65 phút 65'
Huấn luyện viên:
Tây Ban Nha Mario Rivera

Cầu thủ xuất sắc nhất trận đấu:
Lim Pisoth (Campuchia)

Trợ lý trọng tài:
Kwak Seung Soon (Hàn Quốc)
Ronnie Koh Min Kiat (Singapore)
Trọng tài thứ tư:
Pansa Chaisanit (Thái Lan)

Indonesia v Thái Lan[sửa | sửa mã nguồn]

2 đội đã gặp nhau 81 lần. Lần gần nhất hai đội gặp nhau là tại chung kết năm 2020 với chiến thắng sau 2 lượt trận với tổng tỷ số 6–2 thuộc về Thái Lan.

Indonesia 1–1 Thái Lan
Klok  50' (ph.đ.) Chi tiết (AFFMEC)
Chi tiết (AFF)
Sarach  79'
Indonesia
Thái Lan
GK 22 Nadeo Argawinata
LB 12 Pratama Arhan
CB 4 Jordi Amat Thẻ vàng 88'
CB 19 Fachruddin Aryanto (c)
RB 14 Asnawi Mangkualam
CM 23 Marc Klok
CM 13 Rachmat Irianto Thay ra sau 75 phút 75'
LM 10 Egy Maulana Vikri Thay ra sau 59 phút 59'
RM 2 Yakob Sayuri
CF 11 Dendy Sulistyawan Thay ra sau 87 phút 87'
CF 8 Witan Sulaeman Thay ra sau 75 phút 75'
Vào sân thay người:
MF 7 Saddil Ramdani Vào sân sau 59 phút 59'
MF 15 Ricky Kambuaya Vào sân sau 75 phút 75'
FW 18 Muhammad Rafli Vào sân sau 75 phút 75'
MF 6 Marselino Ferdinan Vào sân sau 87 phút 87'
Huấn luyện viên:
Hàn Quốc Shin Tae-yong
GK 20 Kittipong Phuthawchueak
LB 2 Sasalak Haiprakhon Thẻ vàng 78' Thay ra sau 82 phút 82'
CB 4 Pansa Hemviboon
CB 12 Kritsada Kaman
RB 15 Suphanan Bureerat
LM 11 Bordin Phala
CM 6 Sarach Yooyen
CM 22 Channarong Promsrikaew Thay ra sau 46 phút 46'
CM 3 Theerathon Bunmathan (c) Thẻ vàng 49'
RM 17 Ekanit Panya Thay ra sau 87 phút 87'
CF 10 Teerasil Dangda Thay ra sau 73 phút 73'
Vào sân thay người:
MF 14 Sanrawat Dechmitr Thẻ đỏ 62' Vào sân sau 46 phút 46'
FW 9 Adisak Kraisorn Vào sân sau 73 phút 73'
MF 8 Peeradon Chamratsamee Vào sân sau 82 phút 82'
DF 16 Jakkapan Praisuwan Vào sân sau 87 phút 87'
Huấn luyện viên:
Brasil Alexandré Pölking

Trợ lý trọng tài:


Trọng tài thứ tư:
Muhammad Bin Jahari (Singapore)

Thái Lan v Campuchia[sửa | sửa mã nguồn]

2 đội đã gặp nhau 4 lần. Lần gần nhất hai đội gặp nhau là tại trận giao hữu năm 1997 với chiến thắng 4–0 thuộc về Thái Lan.

Thái Lan 3–1 Campuchia
Dangda  45+2' (ph.đ.)90'
Purisai  50'
Chi tiết (AFFMEC)
Chi tiết (AFF)
Chanthea  68'
Thái Lan
Campuchia
GK 20 Kittipong Phuthawchueak
CB 15 Suphanan Bureerat Thay ra sau 73 phút 73'
CB 4 Pansa Hemviboon
CB 3 Theerathon Bunmathan (c)
RM 2 Sasalak Haiprakhon Thay ra sau 46 phút 46'
CM 12 Kritsada Kaman
CM 6 Sarach Yooyen
LM 11 Bordin Phala Thẻ vàng 53' Thay ra sau 88 phút 88'
AM 17 Ekanit Panya Thay ra sau 46 phút 46'
CF 9 Adisak Kraisorn Thay ra sau 46 phút 46'
CF 10 Teerasil Dangda
Vào sân thay người:
MF 7 Sumanya Purisai Vào sân sau 46 phút 46'
MF 8 Peeradon Chamratsamee Vào sân sau 46 phút 46'
MF 22 Channarong Promsrikaew Vào sân sau 46 phút 46'
FW 13 Jaroensak Wonggorn Vào sân sau 73 phút 73'
FW 21 Poramet Arjvirai Vào sân sau 88 phút 88'
Huấn luyện viên:
Brasil Alexandré Pölking
GK 1 Keo Soksela
CB 4 Tes Sambath Thay ra sau 78 phút 78'
CB 3 Choun Chanchav
CB 5 Soeuy Visal (c)
DM 8 Orn Chanpolin Thay ra sau 78 phút 78'
RM 16 Yeu Muslim
LM 18 Seut Baraing Thay ra sau 69 phút 69'
AM 12 Sos Suhana Thẻ vàng 85'
RF 15 Reung Bunheing Thay ra sau 46 phút 46'
CF 9 Sieng Chanthea
LF 7 Lim Pisoth Thay ra sau 69 phút 69'
Vào sân thay người:
FW 17 Sa Ty Vào sân sau 46 phút 46'
DF 19 Cheng Meng Vào sân sau 69 phút 69'
FW 14 Nick Taylor Thẻ vàng 82' Vào sân sau 69 phút 69'
MF 20 Boris Kok Vào sân sau 78 phút 78'
MF 23 Thierry Chantha Bin Vào sân sau 78 phút 78'
Huấn luyện viên:
Nhật Bản Ryu Hirose

Philippines v Indonesia[sửa | sửa mã nguồn]

2 đội đã gặp nhau 24 lần. Lần gần nhất hai đội gặp nhau là tại Bảng B năm 2018 với trận hòa 0–0 giữa 2 đội.

Philippines 1–2 Indonesia
Chi tiết (AFFMEC)
Chi tiết (AFF)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Men's Ranking”. FIFA. 25 tháng 8 năm 2022. Truy cập 30 tháng 8 năm 2022.
  2. ^ a b “Brunei Darussalam vs. Indonesia 0–7”. Soccerway. 27 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2022.