Hong Chul

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hong Chul
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Hong Chul
Ngày sinh 17 tháng 9, 1990 (33 tuổi)
Nơi sinh Hwaseong, Gyeonggi, Hàn Quốc
Chiều cao 1,76 m
Vị trí Hậu vệ trái, Tiền vệ chạy cánh trái
Thông tin đội
Đội hiện nay
Suwon Samsung Bluewings
Số áo 33
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2009 Đại học Dankook
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2010–2012 Seongnam Ilhwa Chunma 68 (6)
2013– Suwon Samsung Bluewings 141 (3)
2017–2018 Sangju Sangmu (quân đội) 49 (2)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2009 U-20 Hàn Quốc 2 (0)
2010– U-23 Hàn Quốc 12 (1)
2011– Hàn Quốc 47 (1)
Thành tích huy chương
Đại diện cho Hàn Quốc Hàn Quốc
Bóng đá nam
Đại hội Thể thao châu Á
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Quảng Châu 2010 Đội bóng
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 6 tháng 10 năm 2019
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 5 tháng 12 năm 2022
Hong Chul
Hangul
홍철
Hanja
洪喆
Romaja quốc ngữHong Cheol
McCune–ReischauerHong Ch'ŏl
Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Hong.

Hong Chul (Hangul: 홍철; phát âm tiếng Hàn: [hoŋ.tɕʰʌl]; Hán-Việt: Hồng Triết; sinh ngày 17 tháng 9 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá Hàn Quốc thi đấu cho đội bóng K League 1 Suwon Samsung Bluewings.[1]

Sự nghiệp quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Vào tháng 5 năm 2018 anh có tên trong đội hình sơ loại 28 người tham dự Giải vô địch bóng đá thế giới 2018Nga.[2]

Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 6 tháng 10 năm 2019

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Play-off Châu lục Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Hàn Quốc Giải vô địch Cúp KFA Cúp Liên đoàn Play-off Châu Á Tổng cộng
2010 Seongnam Ilhwa K League 1 18 1 3 0 4 1 9 0 34 2
2011 20 3 4 0 4 1 28 4
2012 30 2 1 0 5 0 36 2
2013 Suwon Samsung Bluewings K League 1 34 2 1 0 5 0 40 2
2014 29 0 1 0 30 0
2015 30 0 1 0 4 0 35 0
2016 12 0 3 0 0 0 15 0
2017 Sangju Sangmu (quân đội) 27 1 0 0 2 0 29 1
2018 22 1 0 0 22 1
Suwon Samsung Bluewings 8 0 1 0 9 0
2019 28 1 5 0 33 1
Tổng cộng Hàn Quốc 258 11 20 0 8 2 2 0 23 0 311 13
Tổng cộng sự nghiệp 258 11 20 0 8 2 2 0 23 0 311 13

Bàn thắng quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Bàn thắng và kết quả của Hàn Quốc được để trước.
# Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1. 24 tháng 7 năm 2022 Sân vận động Toyota, Toyota, Nhật Bản  Hồng Kông 2–0 3–0 EAFF Cup 2022

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Seongnam Ilhwa Chunma
Suwon Samsung Bluewings

Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Hàn Quốc

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “홍철, 성남에서 수원으로 전격 이적”. Truy cập 29 tháng 1 năm 2013.
  2. ^ “Revealed: Every World Cup 2018 squad - 23-man & preliminary lists & when will they be announced?”. Goal. Truy cập 18 tháng 5 năm 2018.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:K League Classic 2014 Best XI