Đội tuyển bóng đá U-20 quốc gia Hàn Quốc

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
U-20 Hàn Quốc
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhTaegeuk Warriors
The Red Devils
Tiger of Asia
Hiệp hộiHiệp hội bóng đá Hàn Quốc
Liên đoàn châu lụcAFC (châu Á)
Liên đoàn khu vựcEAFF (Đông Á)
Huấn luyện viên trưởngAn Ik-soo
Mã FIFAKOR
Áo màu chính
Áo màu phụ
Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á
Sồ lần tham dự34 (Lần đầu vào năm 1959)
Kết quả tốt nhấtVô địch (1959, 1960, 1963, 1978, 1980, 1982, 1990, 1996, 1998, 2002, 2004, 2012)
Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới
Sồ lần tham dự15 (Lần đầu vào năm 1979)
Kết quả tốt nhấtÁ quân,2019

Đội tuyển bóng đá U-20 quốc gia Hàn Quốc là đại diện quốc gia của bóng đá U-20 nam Hàn Quốc tại các giải đấu bóng đá trẻ lứa tuổi U-20 và U-19 trên thế giới, châu lục và khu vực. Đội tuyển được thành lập và quản lý bởi Hiệp hội bóng đá Hàn Quốc.

Kỷ lục giải đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Kết quả St T H B Bt Bb
Tunisia 1977 DNP
Nhật Bản 1979 Vòng 1 3 1 1 1 1 3
Úc 1981 Vòng 1 3 1 0 2 4 5
México 1983 Hạng 4 5 3 0 2 7 7
Liên Xô 1985 DNQ
Chile 1987 DNQ
Ả Rập Xê Út 1989 DNQ
Bồ Đào Nha 1991 Tứ kết 4 1 1 2 3 7
Úc 1993 Vòng 1 3 0 3 0 4 4
Qatar 1995 DNQ
Malaysia 1997 Vòng 1 3 0 1 2 5 14
Nigeria 1999 Vòng 1 3 1 0 2 5 6
Argentina 2001 DNQ
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 2003 Vòng 16 đội 4 1 0 3 3 5
Hà Lan 2005 Vòng 1 3 1 0 2 3 5
Canada 2007 Vòng 1 3 0 2 1 4 5
Ai Cập 2009 Tứ kết 5 2 1 2 9 6
Colombia 2011 Vòng 16 đội 4 1 1 2 3 4
Thổ Nhĩ Kỳ 2013 Tứ kết 5 1 3 1 8 8
New Zealand 2015 DNQ
Hàn Quốc 2017 Vòng 16 đội 4 2 0 2 6 5
Ba Lan 2019 Á quân 7 4 1 2 9 8
Argentina 2023 Hạng 4 7 4 2 2 10 7
Tổng cộng 1 lần á quân 67 23 16 29 85 101

Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Kết quả St T H B Bt Bb
Malaysia 1959 Vô địch 4 4 0 0 8 3
Malaysia 1960 Vô địch 4 4 0 0 16 4
Thái Lan 1961 Hạng 4 5 1 3 1 9 6
Thái Lan 1962 Á quân 5 3 1 1 14 2
Malaysia 1963 Vô địch* 6 4 2 0 16 6
Việt Nam Cộng hòa 1964 Hạng 4 4 2 0 2 4 9
Nhật Bản 1965 Vòng 1 4 1 0 3 4 5
Philippines 1966 Tứ kết 3 1 1 1 5 2
Thái Lan 1967 Vòng 1 3 1 1 1 8 7
Hàn Quốc 1968 Hạng 3 7 5 2 0 18 4
Thái Lan 1969 Tứ kết 4 2 0 2 9 4
Philippines 1970 Hạng 3
Nhật Bản 1971 Á quân 6 2 3 1 8 5
Thái Lan 1972 Á quân
Iran 1973 Hạng 3
Thái Lan 1974 Hạng 3
Kuwait 1975 DNP
Thái Lan 1976 Hạng 3 6 3 1 2 7 3
Iran 1977 Tứ kết 4 1 3 0 3 0
Bangladesh 1978 Vô địch* 6 3 3 0 12 3
Thái Lan 1980 Vô địch 4 3 1 0 9 3
Thái Lan 1982 Vô địch 3 2 1 0 7 2
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 1984 DNQ
Ả Rập Xê Út 1986 Vòng 1 3 1 1 1 9 2
Qatar 1988 Vòng 1 3 1 1 1 3 2
Indonesia 1990 Vô địch 5 2 3 0 3 1
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 1992 Á quân 6 4 0 2 18 10
Indonesia 1994 Vòng 1 4 1 2 1 7 6
Hàn Quốc 1996 Vô địch 6 6 0 0 18 3
Thái Lan 1998 Vô địch 6 4 2 0 12 6
Iran 2000 Vòng 1 4 2 1 1 11 3
Qatar 2002 Vô địch 6 5 1 0 13 1
Malaysia 2004 Vô địch 6 3 2 1 11 7
Ấn Độ 2006 Hạng 3 6 5 1 0 19 3
Ả Rập Xê Út 2008 Bán kết 5 3 0 2 7 3
Trung Quốc 2010 Bán kết 5 3 1 1 6 4
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 2012 Vô địch 6 4 2 0 11 4
Myanmar 2014 Vòng 1 3 1 1 1 7 2
Bahrain 2016 Vòng bảng 2 2 0 0 5 2
Tổng số 12 lần vô địch 148 85 38 25 306 123
  • Vô địch*: được trao quyền vô địch
  • DNP: Không tham dự
  • DNQ: Không vượt qua vòng loại

Giải đấu Toulon[sửa | sửa mã nguồn]

Ban huấn luyện[sửa | sửa mã nguồn]

Vị trí Tên Ghi chú
Quản lý Hàn Quốc An Ik-soo
Trợ lý quản lý Hàn Quốc Kim In-wan
Huấn luyện viên Hàn Quốc Myung Jae-yong
HLV thủ môn Hàn Quốc Park Yeong-soo

Players[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2016.

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Song Bum-keun 15 tháng 10, 1997 (26 tuổi) Hàn Quốc Đại học Korea
21 1TM Lee Joon 14 tháng 7, 1997 (26 tuổi) Hàn Quốc Yonsei University
23 1TM Moon Jung-in 16 tháng 3, 1998 (26 tuổi) Hàn Quốc Ulsan Hyundai U-18
2 2HV Lee Jae-ik 21 tháng 5, 1999 (24 tuổi) Hàn Quốc Trung học Boin
3 2HV Jeong Tae-wook 16 tháng 5, 1997 (26 tuổi) Hàn Quốc Đại học Ajou
4 2HV Lee You-hyeon 8 tháng 2, 1997 (27 tuổi) Hàn Quốc Đại học Dankook
6 2HV Lee Sang-min 1 tháng 1, 1998 (26 tuổi) Hàn Quốc Đại học Soongsil
12 2HV Choe Ik-jin 3 tháng 5, 1997 (26 tuổi) Hàn Quốc Đại học Ajou
15 2HV Lee Seung-mo 30 tháng 3, 1998 (26 tuổi) Hàn Quốc Pohang Steelers U-18
20 2HV Woo Chan-yang 27 tháng 4, 1997 (27 tuổi) Hàn Quốc Pohang Steelers
22 2HV Kang Yoon-sung 1 tháng 7, 1997 (26 tuổi) Hàn Quốc Daejeon Citizen FC
5 3TV Park Han-bin 21 tháng 9, 1997 (26 tuổi) Hàn Quốc Daegu FC
7 3TV Lee Dong-jun 1 tháng 2, 1997 (27 tuổi) Hàn Quốc Soongsil University
8 3TV Han Chan-hee 17 tháng 3, 1997 (27 tuổi) Hàn Quốc Jeonnam Dragons
11 3TV Kim Geon-ung 29 tháng 8, 1997 (26 tuổi) Hàn Quốc Ulsan Hyundai
16 3TV Lim Min-hyeok 5 tháng 3, 1997 (27 tuổi) Hàn Quốc FC Seoul
17 3TV Kim Si-woo 26 tháng 6, 1997 (26 tuổi) Hàn Quốc Gwangju FC
18 3TV Kim Jeong-hawn 4 tháng 1, 1997 (27 tuổi) Hàn Quốc FC Seoul
19 3TV Eom Won-sang 6 tháng 1, 1999 (25 tuổi) Hàn Quốc Trung học Kumho
9 4 Lee Gi-woon 15 tháng 2, 1997 (27 tuổi) Hàn Quốc Dankook University
10 4 Cho Young-wook 5 tháng 2, 1999 (25 tuổi) Hàn Quốc Eonnam High School
13 4 Kang Ji-hoon 6 tháng 1, 1997 (27 tuổi) Hàn Quốc Yongin University
14 4 Paik Seung-ho 17 tháng 3, 1997 (27 tuổi) Tây Ban Nha FC Barcelona B

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:South Korea national football team