Russian Roulette (bài hát)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
"Russian Roulette"
Bài hát của Rihanna từ album Rated R
Phát hành27 tháng 10 năm 2009 (2009-10-27)
Định dạng
Thu âm2009; Roc the Mic Studios; (New York City)
Thể loạiElectronic
Thời lượng3:47
Hãng đĩa
Sáng tác
Sản xuất

"Russian Roulette" là một bài hát của nữ ca sĩ gốc Barbados Rihanna, lấy từ album phòng thu thứ tư của cô, Rated R (2009). Bài hát được phát hành dưới dạng đĩa đơn đầu tiên từ album vào ngày 27 tháng 10 năm 2009 bởi hãng đĩa Def Jam Recordings.

Xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Xếp hạng tuần[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng xếp hạng (2009–10) Vị trí
cao nhất
Úc (ARIA)[1] 7
Áo (Ö3 Austria Top 40)[2] 2
Bỉ (Ultratop 50 Flanders)[3] 5
Bỉ (Ultratop 50 Wallonia)[4] 3
Canada (Canadian Hot 100)[5] 9
Cộng hòa Séc (Rádio Top 100)[6] 1
Đan Mạch (Tracklisten)[7] 6
European Hot 100 Singles (Billboard)[8] 2
Phần Lan (Suomen virallinen lista)[9] 3
Pháp (SNEP)[10] 4
Đức (Official German Charts)[11] 2
Hungary (MAHASZ)[12] 4
Ireland (IRMA)[13] 5
Israel (Media Forest)[14] 1
Ý (FIMI)[15] 6
Nhật Bản (Japan Hot 100)[16] 72
Luxembourg (Billboard)[17] 1
Hà Lan (Dutch Top 40)[18] 7
New Zealand (Recorded Music NZ)[19] 9
Na Uy (VG-lista)[20] 1
Portugal (Billboard)[21] 4
Scotland (Official Charts Company)[22] 3
Slovakia (Rádio Top 100)[23] 1
Tây Ban Nha (PROMUSICAE)[24] 6
Thụy Điển (Sverigetopplistan)[25] 4
Thụy Sĩ (Schweizer Hitparade)[26] 1
Anh Quốc (OCC)[27] 2
Anh Quốc R&B (Official Charts Company)[28] 1
Hoa Kỳ Billboard Hot 100[29] 9
Hoa Kỳ Dance Club Songs (Billboard)[30] 1
Hoa Kỳ Hot R&B/Hip-Hop Songs (Billboard)[31] 49
Hoa Kỳ Mainstream Top 40 (Billboard)[32] 21

| style="width: 50%;text-align: left; vertical-align: top; " |

Xếp hạng cuối năm[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng xếp hạng (2009) Vị trí
Australia (ARIA)[33] 96
Austria (Ö3 Austria Top 40)[34] 60
Belgium (Ultratop 50 Flanders)[35] 97
France (SNEP)[36] 50
Hungary (Mahasz)[37] 100
Italy (FIMI)[38] 35
Sweden (Sverigetopplistan)[39] 92
Switzerland (Schweizer Hitparade)[40] 61
Bảng xếp hạng (2010) Vị trí
Austria (Ö3 Austria Top 40)[41] 46
Belgium (Ultratop 50 Flanders)[42] 100
Belgium (Ultratop 50 Wallonia)[43] 31
European Hot 100 Singles[44] 9
France (SNEP)[45] 36
Italy (FIMI)[46] 94
Romanian Top 100[47] 29
Spain (PROMUSICAE)[48] 33
Sweden (Sverigetopplistan)[49] 69
Switzerland (Schweizer Hitparade)[50] 33
US Hot Dance Club Songs (Billboard)[51] 49

|}

Chứng nhận[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc gia Chứng nhận Doanh số
Úc (ARIA)[52] Vàng 35.000^
Đan Mạch (IFPI Đan Mạch)[53] Vàng 15.000^
Ý (FIMI)[54] Bạch kim 30.000*
New Zealand (RMNZ)[55] Vàng 7.500*
Tây Ban Nha (PROMUSICAE)[48] Vàng 20.000*
Thụy Điển (GLF)[56] Bạch kim 20.000double-dagger
Thụy Sĩ (IFPI)[57] Vàng 15.000^
Anh Quốc (BPI)[59] Vàng 475,000[58]
Hoa Kỳ (RIAA)[60] 2× Bạch kim 2.000.000double-dagger

* Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ.
^ Chứng nhận dựa theo doanh số nhập hàng.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ "Australian-charts.com – Rihanna – Russian Roulette" (bằng tiếng Anh). ARIA Top 50 Singles. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2011.
  2. ^ "Austriancharts.at – Rihanna – Russian Roulette" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2011.
  3. ^ "Ultratop.be – Rihanna – Russian Roulette" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2011.
  4. ^ "Ultratop.be – Rihanna – Russian Roulette" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2011.
  5. ^ "Rihanna Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2011.
  6. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 8. týden 2010. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2014.
  7. ^ "Danishcharts.com – Rihanna – Russian Roulette" (bằng tiếng Đan Mạch). Tracklisten. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2011.
  8. ^ "Rihanna – Chart Search" (bằng tiếng Anh). Billboard European Hot 100 Singles for Rihanna. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2011. (cần đăng ký mua)
  9. ^ "Rihanna: Russian Roulette" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2011.
  10. ^ "Lescharts.com – Rihanna – Russian Roulette" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2011.
  11. ^ "Musicline.de – Rihanna Single-Chartverfolgung" (bằng tiếng Đức). Media Control Charts. PhonoNet GmbH. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2011.
  12. ^ “Mahasz Top 10 Singles”. MAHASZ. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2012.
  13. ^ "Chart Track: Week 53, 2009" (bằng tiếng Anh). Irish Singles Chart. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2011.
  14. ^ "Rihanna – Russian Roulette Media Forest" (bằng tiếng Israel). Israeli Airplay Chart. Media Forest.
  15. ^ "Italiancharts.com – Rihanna – Russian Roulette" (bằng tiếng Anh). Top Digital Download. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2011.
  16. ^ "Rihanna Chart History (Japan Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2015.
  17. ^ “Luxembourg Digital Songs — Billboard”. Billboard.biz. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2012.
  18. ^ "Nederlandse Top 40 – Rihanna" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2011.
  19. ^ "Charts.nz – Rihanna – Russian Roulette" (bằng tiếng Anh). Top 40 Singles. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2011.
  20. ^ "Norwegiancharts.com – Rihanna – Russian Roulette" (bằng tiếng Anh). VG-lista. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2011.
  21. ^ “Rihanna — Chart History Portugal”. Billboard.biz. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2012.
  22. ^ "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2011.
  23. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 50. týden 2009. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2014.
  24. ^ "Spanishcharts.com – Rihanna – Russian Roulette" (bằng tiếng Anh). Canciones Top 50. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2011.
  25. ^ "Swedishcharts.com – Rihanna – Russian Roulette" (bằng tiếng Anh). Singles Top 100. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2011.
  26. ^ "Swisscharts.com – Rihanna – Russian Roulette" (bằng tiếng Thụy Sĩ). Swiss Singles Chart. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2011.
  27. ^ "Official Singles Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2011.
  28. ^ "Official R&B Singles Chart Top 40" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2011.
  29. ^ "Rihanna Chart History (Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh).
  30. ^ "Rihanna Chart History (Dance Club Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh).
  31. ^ "Rihanna Chart History (Hot R&B/Hip-Hop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh).
  32. ^ "Rihanna Chart History (Pop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh).
  33. ^ “ARIA Charts – End Of Year Charts – Top 100 Singles 2009”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2011.
  34. ^ “Jahreshitparade 2009”. Ö3 Austria Top 40. Hung Medien. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2011.
  35. ^ “Rapports annuels 2009”. Ultratop. Hung Medien. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2011.
  36. ^ “Classement Singles — année 2009”. SNEP. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2011.
  37. ^ “MAHASZ Editors' Choice TOP 100 - 2009”. Mahasz. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2011.
  38. ^ “FIMI – Federazione Industria Musicale Italiana – Ricerche e dati di mercato” (bằng tiếng Ý). Fimi.it. ngày 19 tháng 1 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2010.
  39. ^ “Årslista Singlar – År 2009” (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2011.
  40. ^ “2009 Year End Swiss Singles Chart” (bằng tiếng Đức). Swiss Music Charts. 2009. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2010.
  41. ^ “Jahreshitparade 2010 – austriancharts.at” (bằng tiếng Đức). austriancharts.at. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2011.
  42. ^ “Jaaroverzichten 2010” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop. Hung Medien. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2011.
  43. ^ “Rapports annuels 2010 – Singles” (bằng tiếng Pháp). ultratop.be. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2010.
  44. ^ “Best of 2010: European Hot 100 Albums”. Billboard. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2011.
  45. ^ “Classements-Annuels 2010”. Disqueenfrance. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2011.
  46. ^ “Classifiche annuali dei dischi più venduti e dei singoli più scaricati nel 2010” (bằng tiếng Ý). FIMI. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2011.
  47. ^ “Top cele mai difuzate piese in Romania in 2010” (bằng tiếng Romania). BeatFactor.ro. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2011.
  48. ^ a b “Top 50 Canciones Anual 2010” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). PROMUSICAE. Bản gốc (pdf) lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2011.
  49. ^ “Årslista Singlar – År 2010” (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2011.
  50. ^ “Swiss Year-End Charts 2010” (bằng tiếng Đức). swisscharts.com. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2011.
  51. ^ “Dance Club Songs, Best of 2010, 41–50”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2011.
  52. ^ “Aria Charts Accreditations”. Aria.com.au. ngày 31 tháng 12 năm 2009. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2010.
  53. ^ “Certificeringer marts – maj 2010”. IFPI Denmark. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2011.
  54. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Ý – Rihanna – Russian Roulette” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Chọn "2010" ở menu thả xuống "Anno". Chọn "Russian Roulette" ở mục "Filtra". Chọn "Singoli" dưới "Sezione".
  55. ^ “Latest Gold / Platinum Singles”. Radioscope. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2012.
  56. ^ “Sverigetopplistan: Rihanna – Russian Roulette” (To access certification, one must search (Sök) for "Russian Roulette" or "Russian Roulette Rihanna" and click the "Visa" button.) (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Grammofonleverantörernas förening. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2012.
  57. ^ “The Official Swiss Charts and Music Community: Chứng nhận ('Russian Roulette')” (bằng tiếng Đức). IFPI Thụy Sĩ. Hung Medien.
  58. ^ Myers, Justin (ngày 24 tháng 1 năm 2015). “Pop's game-changers: The stars who switched their sound and stayed successful”. Official Charts Company. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2015.
  59. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Anh Quốc – Rihanna – Russian Roulette” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Chọn single trong phần Format. Chọn Vàng' ở phần Certification. Nhập Russian Roulette vào mục "Search BPI Awards" rồi ấn Enter.
  60. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Hoa Kỳ – Rihanna – Russian Roulette” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Hoa Kỳ.