Surabaya

Surabaya
—  Thành phố  —
Thành phố Surabaya
Kota Surabaya
Chuyển tự khu vực
 • Javaꦯꦸꦫꦧꦪ
Từ trên xuống, từ trái sang phải: Công viên trung tâm Surabaya, Tòa nhà Graha SA Surabaya, Sanggar Agung Temple, Cầu Suramadu vào ban đêm, Công viên Carnival Carnival, Bảo tàng 10 tháng 11, một trong những ngôi đền Hindu ở Surabaya (Pura Jagatnatha Perak), và UNESA.
Từ trên xuống, từ trái sang phải:
Công viên trung tâm Surabaya, Tòa nhà Graha SA Surabaya, Sanggar Agung Temple, Cầu Suramadu vào ban đêm, Công viên Carnival Carnival, Bảo tàng 10 tháng 11, một trong những ngôi đền Hindu ở Surabaya (Pura Jagatnatha Perak), và UNESA.
Hiệu kỳ của Surabaya
Hiệu kỳ
Ấn chương chính thức của Surabaya
Ấn chương
Tên hiệu: Kota Pahlawan (ꦯꦸꦫꦧꦪ) (Thành phố của những anh hùng)
Khẩu hiệu: Sparkling Surabaya
Vị trí tại Đông Java
Vị trí tại Đông Java
Map
Interactive map outlining Surabaya
Surabaya trên bản đồ Java
Surabaya
Surabaya
Surabaya trên bản đồ Indonesia
Surabaya
Surabaya
Vị trí tại JavaIndonesia
CountryIndonesia
VùngJava
TỉnhĐông Java
Settled1037[1]
Thành lập31 tháng 5, 1293
Chính quyền
 • MayorTri Rismaharini
 • Vice MayorWhisnu Sakti Buana
Diện tích
 • Thành phố350,5 km2 (1,353 mi2)
 • Đô thị2.787 km2 (1,076 mi2)
 • Vùng đô thị5.925 km2 (2,288 mi2)
Độ cao5 m (16 ft)
Dân số (2015 estimated[2])
 • Thành phố3,457,409
 • Mật độ0,00.099/km2 (0,0.026/mi2)
 • Đô thị13,319,229
 • Mật độ đô thị0,0.048/km2 (0,012/mi2)
 • Vùng đô thị13,123,948
 • Mật độ vùng đô thị0,0.022/km2 (0,0.057/mi2)
Demographics
 • Ethnic groups
 • Religion[3]Islam 80.13%
Christianity 9.12%
Catholicism 8.98%
Hinduism 0.26%
Buddhism 1.49%
Confucianism 0.01%
 • HDITăng 0.810 (Very High)[4]
 • GDP PPP (City)US$116 billion (2016)[5]
 • GDP PPP (Metro)US$354 billion (2016)[5][chú thích 1]
Múi giờ(UTC+07:00)
Postal Code60xxx, 61xxx
Area code(+62) 31
Biển số xeL (for Motor vehicle), SKB (for Rickshaw)
Thành phố kết nghĩaSeattle, Jeddah, Varna, Istanbul, Quảng Châu, Marseille, Kōchi, Mashhad, Busan, Rotterdam, Giang Môn, Kitakyūshū, Monterrey, Shah Alam, Hạ Môn, İzmir sửa dữ liệu
AirportJuanda International Airport
Commuter RailSusi Commuter DMU, Sulam Commuter DMU, Jenggala DMU, KA Lokal Bojonegoro DMU, Kertosono Local Train, Arek Surokerto DMU
Rapid Transit Suroboyo Bus
Surabaya LRT and MRT (planned)
Trang websurabaya.go.id

Surabaya (nguyên là Soerabaja) là thành phố lớn thứ hai của Indonesia, tỉnh lỵ của tỉnh Đông Java. Thành phố này tọa lạc bên bờ biển đông của Java, tại cửa sông Mas và bên eo biển Madura.

Thành phố Surabaya với dân số hơn 3,1 triệu người (5,6 triệu ở vùng đô thị), và là thủ phủ của tỉnh Đông Java. Nó nằm trên bờ biển phía bắc của miền đông Java tại cửa sông Mas và dọc theo các cạnh của eo biển Madura.

Đối với một số người Indonesia, nó được gọi là "thành phố anh hùng" do tầm quan trọng của trận Surabaya kích động ủng hộ của người Indonesia và quốc tế cho nền độc lập của Indonesia trong cuộc cách mạng Dân tộc Indonesia. Surabaya cũng được biết đến là nơi sinh của Tổng thống đầu tiên của Indonesia, Sukarno.

Thành phố này có cảng thuộc nhóm nhộn nhịp nhất quốc gia này. Các sản phẩm xuất khẩu gồm có đường, thuốc lácà phê. Surabaya có xưởng đóng tàu lớn và nhiều trường hải quân. Tên gọi Surabaya xuất phát từ từ sura (cá mập) và buaya (cá sấu), mà trong thần thoại địa phương, đánh nhau để giành lấy danh hiệu "sinh vật mạnh nhất vùng". Bây giờ hai con vật này đã trở thành biểu tượng của thành phố, đối diện nhau cạnh tượng đài Tugu Pahlawan (Tượng đài của những anh hùng).

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Including GDP rest of Gerbangkertosusila

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Munoz, Paul Michel (2006). Early Kingdoms of the Indonesian Archipelago and the Malay Peninsula (bằng tiếng Anh). Continental Sales, Incorporated. tr. 246. ISBN 9789814155670.
  2. ^ “Indonesia: Java (Regencies, Cities and Districts) – Population Statistics, Charts and Map”.
  3. ^ Statistics Indonesia. “Surabaya Municipality in Figures 2017”. surabayakota.bps.go.id. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2019.
  4. ^ “Indeks Pembangunan Manusia | Kota Surabaya”. ipm.bps.go.id. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2019.
  5. ^ a b “PDRB Atas Dasar Harga Berlaku Menurut Kabupaten/Kota di Jawa Timur, 2010–2016 – BPS Provinsi Jawa Timur”. archive.vn (bằng tiếng Indonesia). ngày 1 tháng 4 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2019.