Thành viên:AxitTDTbenzoic/CLB mùa bóng xxxx–xx
RNNhttps://en.wikipedia.org/wiki/2021–22_S.S.C._Napoli_season
https://bongdaplus.vn/v-league/danh-sach-chuyen-nhuong-v-league-2023-3886092301.html
https://en.wikipedia.org/wiki/2022–23_FC_Barcelona_season
Mùa giải 2023 | |
---|---|
Chủ sở hữu | Công ty cổ phần Tập đoàn Hoành Sơn |
Chủ tịch | Trần Quang Thưởng |
HLV trưởng | Nguyễn Thành Công |
Sân nhà | Sân vận động Hà Tĩnh |
V.League 1 | thứ 4 trên 14 |
Cúp quốc gia | Vòng loại |
Vua phá lưới | Giải vô địch quốc gia: Bùi Tiến Dũng Nguyễn Đức Chiến Trần Danh Trung (1 bàn) Cả mùa giải: Bùi Tiến Dũng Nguyễn Đức Chiến Trần Danh Trung (1 bàn) |
Số khán giả sân nhà cao nhất | 7.000 vs Thép Xanh Nam Định (19 tháng 2, 2023) |
Số khán giả sân nhà thấp nhất | 3.500 vs Hoàng Anh Gia Lai (6 tháng 4, 2023) |
Số khán giả sân nhà trung bình tại giải VĐQG | 5.167 |
Trận thắng đậm nhất | 1–2 vs Công an Hà Nội (14 tháng 2, 2023) |
Trận thua đậm nhất | 1–4 vs Hoàng Anh Gia Lai (6 tháng 4, 2023) |
Tất cả thống kê chính xác tính đến ngày 12 tháng 6 năm 2023. |
Mùa bóng 2023 là mùa giải thứ 5 trong lịch sử của câu lạc bộ bóng đá Hồng Lĩnh Hà Tĩnh và là mùa thứ 4 liên tiếp đội bóng thi đấu tại V.League 1, giải bóng đá cấp độ cao nhất trong hệ thống giải đấu của bóng đá Việt Nam.
Đội hình[sửa | sửa mã nguồn]
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Chuyển nhượng[sửa | sửa mã nguồn]
Đầu mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]
Chuyển đến[sửa | sửa mã nguồn]
# | VT | Cầu thủ | Từ | Phí | Ref. |
---|---|---|---|---|---|
1 | TV | Đặng Văn Trâm | Topenland Bình Định | Tự do | [1] |
2 | TV | Nguyễn Vũ Linh | Cần Thơ | ||
3 | TV | Vũ Quang Nam | |||
4 | TV | Bùi Văn Đức | Thành phố Hồ Chí Minh | ||
5 | TV | Vũ Viết Triều | Topenland Bình Định | ||
6 | HV | Nguyễn Thanh Tùng | Đồng Tháp | ||
7 | TV | Đào Tấn Lộc | Becamex Bình Dương | ||
8 | HV | Phạm Thanh Tiệp | Banik Lehota pod Vtacnikom | ||
9 | HV | Zé Paulo | Đông Á Thanh Hóa | ||
10 | HV | Abdoulaye Diallo | Orenburg |
Rời đi[sửa | sửa mã nguồn]
# | VT | Cầu thủ | Đến | Phí | Ref. |
---|---|---|---|---|---|
1 | TV | Đào Nhật Minh | SHB Đà Nẵng | Tự do | [1] |
2 | TV | Giang Trần Quách Tân | |||
3 | TĐ | Paollo Oliveira | Hoàng Anh Gia Lai | ||
4 | TĐ | Trịnh Đức Lợi | Công an Hà Nội | ||
5 | TĐ | Nguyễn Văn Tám | Phú Thọ | ||
6 | TĐ | Phan Đình Vũ Hải | Long An | ||
7 | HV | Nguyễn Trọng Đại | Thép Xanh Nam Định | ||
8 | TV | Dionatan Machado | Avenida |
Giữa mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]
Chuyển đến[sửa | sửa mã nguồn]
Rời đi[sửa | sửa mã nguồn]
Tiền mùa giải và giao hữu[sửa | sửa mã nguồn]
Mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]
Kết quả tổng quát[sửa | sửa mã nguồn]
Giải đấu | Trận đấu đầu tiên | Trận đấu cuối cùng | Vòng đấu mở màn | Vị trí chung cuộc |
Thành tích | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST | T | H | B | BT | BB | HS | % thắng | |||||
V.League 1 | 4 tháng 2, 2023 | - | Vòng 1 | - | 9 | 2 | 5 | 2 | 10 | 12 | −2 | 22,22 |
Cúp Quốc gia | 2 tháng 4, 2023 | Vòng loại | Vòng loại | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 1 | +0 | 0,00 | |
Siêu cúp Quốc gia | 29 tháng 1, 2023 | Chung kết | Á quân | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 2 | −2 | 0,00 | |
Tổng cộng | 11 | 2 | 6 | 3 | 11 | 15 | −4 | 18,18 |
Cập nhật lần cuối: 1 tháng 6, 2023
Nguồn: Các giải đấu
Giải vô địch quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]
Lịch thi đấu Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2023 được công bố vào ngày 26 tháng 12 năm 2022.[2]
Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | Topenland Bình Định | 13 | 5 | 4 | 4 | 17 | 17 | 0 | 19 | Tham dự nhóm vô địch giai đoạn 2 |
7 | Thép Xanh Nam Định | 13 | 4 | 7 | 2 | 12 | 13 | −1 | 19 | |
8 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 13 | 4 | 6 | 3 | 20 | 20 | 0 | 18 | |
9 | Sông Lam Nghệ An | 13 | 3 | 7 | 3 | 14 | 15 | −1 | 16 | Tham dự nhóm trụ hạng giai đoạn 2 |
10 | Hoàng Anh Gia Lai | 13 | 2 | 8 | 3 | 15 | 16 | −1 | 14 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng thua; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Số bàn thắng trên sân đối phương; 5) Điểm kỷ luật (thẻ vàng = 1 điểm, thẻ đỏ do 2 thẻ vàng trong một trận = 3 điểm, thẻ đỏ trực tiếp = 3 điểm, thẻ vàng tiếp theo là thẻ đỏ trực tiếp = 4 điểm); 6) Bốc thăm
Kết quả tổng quát[sửa | sửa mã nguồn]
Tổng thể | Sân nhà | Sân khách | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | T | H | B | BT | BB | HS | T | H | B | BT | BB | HS |
9 | 2 | 5 | 2 | 10 | 12 | −2 | 11 | 1 | 2 | 1 | 6 | 6 | 0 | 1 | 3 | 1 | 4 | 6 | −2 |
Kết quả từng vòng[sửa | sửa mã nguồn]
A = Khách; H = Nhà; W = Thắng; D = Hòa; L = Thua
Các trận đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Thắng Hòa Thua
Chưa thi đấu
04 tháng 2 năm 2023 1 - GĐ1 | Hoàng Anh Gia Lai | 2–2 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Pleiku, Gia Lai |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, VTV5, VTV5TN |
Sân vận động: Pleiku Lượng khán giả: 9.000 Trọng tài: Vũ Nguyên Vũ |
09 tháng 2 năm 2023 2 - GĐ1 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 0–0 | Viettel | Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
Sân vận động: Hà Tĩnh Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Trần Đình Thịnh |
13 tháng 2 năm 2023 3 - GĐ1 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 2–3 | Hà Nội | Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Hà Tĩnh Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Lê Vũ Linh |
18 tháng 2 năm 2023 4 - GĐ1 | Hải Phòng | 2–3 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, VTV5 |
|
Sân vận động: Lạch Tray Lượng khán giả: 8.000 Trọng tài: Vũ Nguyên Vũ |
08 tháng 4 năm 2023 5 - GĐ1 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 0–0 | SHB Đà Nẵng | Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Hà Tĩnh Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
12 tháng 4 năm 2023 6 - GĐ1 | Đông Á Thanh Hóa | 4–1 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, VTV5 |
|
Sân vận động: Thanh Hóa Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Hoàng Thanh Bình |
16 tháng 4 năm 2023 7 - GĐ1 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 3–0 | Becamex Bình Dương | Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
Sân vận động: Hà Tĩnh Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Hoàng Ngọc Hà |
20 tháng 5 năm 2023 8 - GĐ1 | Sông Lam Nghệ An | 2–2 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Thành phố Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 6.500 Trọng tài: Trần Văn Lập |
27 tháng 5 năm 2023 9 - GĐ1 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 4–3 | Thành phố Hồ Chí Minh | Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, HTV Thể thao |
|
Sân vận động: Hà Tĩnh Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Hoàng Ngọc Hà |
31 tháng 5 năm 2023 10 - GĐ1 | Thép Xanh Nam Định | 1–1 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Thiên Trường Lượng khán giả: 11.000 Trọng tài: Ngô Duy Lân |
04 tháng 6 năm 2023 11 - GĐ1 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 2–1 | Topenland Bình Định | Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FPT Play |
Sân vận động: Hà Tĩnh Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Vũ Nguyên Vũ |
24 tháng 6 năm 2023 12 - GĐ1 | Công an Hà Nội | – | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết |
Sân vận động: Hàng Đẫy |
02 tháng 7 năm 2023 13 - GĐ1 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | – | Khánh Hòa | Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết |
Sân vận động: Hà Tĩnh |
Cúp quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]
2 tháng 4 năm 2023 Vòng loại | Thép Xanh Nam Định | 1–1 (4–3 p) |
Hải Phòng | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Thiên Trường Lượng khán giả: 10.000 Trọng tài: Đỗ Anh Đức |
Loạt sút luân lưu | ||||
Thống kê mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]
Thống kê đội hình[sửa | sửa mã nguồn]
Số | VT | QT | Cầu thủ | Tổng số | V.League | Cúp Quốc gia | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||||||||
Thủ môn | |||||||||||||
25 | TM | Dương Quang Tuấn | 11 | 0 | 11 | 0 | 0 | 0 | |||||
29 | TM | Dương Tùng Lâm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||
36 | TM | Nguyễn Thanh Tùng | 1 | 0 | 0+1 | 0 | 0 | 0 | |||||
Hậu vệ | |||||||||||||
14 | HV | Janclesio Almeida | 11 | 1 | 11 | 1 | 0 | 0 | |||||
17 | HV | Đào Văn Nam | 8 | 0 | 7+1 | 0 | 0 | 0 | |||||
20 | HV | Nguyễn Xuân Hùng | 7 | 0 | 4+3 | 0 | 0 | 0 | |||||
27 | HV | Phạm Thanh Tiệp | 11 | 0 | 11 | 0 | 0 | 0 | |||||
28 | HV | Nguyễn Trung Học | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||
30 | HV | Vũ Viết Triều | 11 | 1 | 10+1 | 1 | 0 | 0 | |||||
38 | HV | Nguyễn Ngọc Thắng | 8 | 0 | 6+2 | 0 | 0 | 0 | |||||
86 | HV | Đào Tấn Lộc | 1 | 0 | 0+1 | 0 | 0 | 0 | |||||
97 | HV | Nguyễn Văn Hạnh | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | |||||
Tiền vệ | |||||||||||||
5 | TV | Đặng Văn Trâm | 5 | 0 | 2+3 | 0 | 0 | 0 | |||||
6 | TV | Ngô Xuân Toàn | 6 | 0 | 2+4 | 0 | 0 | 0 | |||||
7 | TV | Đinh Thanh Trung | 11 | 2 | 6+5 | 2 | 0 | 0 | |||||
10 | TV | Trần Phi Sơn | 3 | 1 | 3 | 1 | 0 | 0 | |||||
11 | TV | Nguyễn Văn Hiệp | 3 | 0 | 2+1 | 0 | 0 | 0 | |||||
12 | TV | Nguyễn Vũ Linh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||
16 | TV | Phạm Văn Long | 7 | 1 | 0+7 | 1 | 0 | 0 | |||||
19 | TV | Nguyễn Văn Đức | 8 | 0 | 7+1 | 0 | 0 | 0 | |||||
21 | TV | Nguyễn Văn Huy | 1 | 0 | 0+1 | 0 | 0 | 0 | |||||
26 | TV | Bùi Văn Đức | 11 | 1 | 11 | 1 | 0 | 0 | |||||
21 | TV | Nguyễn Trung Học | 9 | 3 | 8+1 | 3 | 0 | 0 | |||||
37 | TV | Trần Văn Công | 6 | 1 | 5+1 | 1 | 0 | 0 | |||||
Tiền đạo | |||||||||||||
18 | TĐ | Vũ Quang Nam | 5 | 0 | 3+2 | 0 | 0 | 0 | |||||
33 | TĐ | Trần Đức Nam | 1 | 0 | 0+1 | 0 | 0 | 0 | |||||
88 | TĐ | Zé Paulo | 11 | 2 | 11 | 2 | 0 | 0 | |||||
33 | TĐ | Abdoulaye Diallo | 11 | 5 | 9+2 | 5 | 0 | 0 |
Nguồn: Giải đấu
Cầu thủ ghi bàn[sửa | sửa mã nguồn]
# | Cầu thủ | V.League 1 | Cúp Quốc gia | Siêu cúp Quốc gia | Tổng cộng |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Hải Huy | 3 | 0 | 0 | 3 |
2 | Carlos Fernández | 2 | 1 | 0 | 3 |
3 | Joseph Mpande | 2 | 0 | 0 | 2 |
Triệu Việt Hưng | 1 | 0 | 0 | 1 | |
Hồ Minh Dĩ | 1 | 0 | 0 | 1 | |
Nguyễn Tuấn Anh | 1 | 0 | 0 | 1 | |
Cầu thủ đối phương phản lưới nhà | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Tổng cộng | 10 | 1 | 0 | 11 |
Cầu thủ kiến tạo[sửa | sửa mã nguồn]
# | Cầu thủ | V.League 1 | Cúp Quốc gia | Tổng cộng |
---|---|---|---|---|
1 | Carlos Fernández | 1 | 0 | 1 |
2 | Nguyễn Hữu Sơn | 1 | 0 | 1 |
Triệu Việt Hưng | 1 | 0 | 1 | |
Joseph Mpande | 0 | 1 | 1 | |
Tổng cộng | 3 | 1 | 4 |
Thủ môn giữ sạch lưới[sửa | sửa mã nguồn]
# | Cầu thủ | V.League 1 | Cúp Quốc gia | Tổng cộng |
---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Đình Triệu | 1 | 0 | 1 |
Nguyễn Văn Toản | 1 | 0 | 1 | |
2 | Phạm Văn Luân | 0 | 0 | 0 |
Tổng cộng | 2 | 0 | 2 |
Thẻ phạt[sửa | sửa mã nguồn]
# | Cầu thủ | Số áo | Vị trí | V.League 1 | Cúp Quốc gia | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đặng Văn Tới | 5 | HV | 2 | 1 | 3 | ||||||
2 | Phạm Mạnh Hùng | 3 | HV | 2 | 1 | 3 | ||||||
Phạm Trung Hiếu | 17 | HV | 2 | 2 | ||||||||
Bicou Bissainthe | 66 | HV | 2 | 2 | ||||||||
Hồ Minh Dĩ | 11 | TV | 1 | 1 | 2 | |||||||
Joseph Mpande | 9 | TĐ | 1 | 1 | ||||||||
Nguyễn Hải Huy | 14 | TV | 1 | 1 | ||||||||
Triệu Việt Hưng | 97 | TV | 1 | 1 | ||||||||
Nguyễn Văn Đạt | 15 | HV | 1 | 1 | ||||||||
Nguyễn Kiên Quyết | 21 | TV | 1 | 1 | ||||||||
Tổng cộng | 13 | 0 | 4 | 0 | 17 | 0 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b “Danh sách chuyển nhượng V.League 2023 mới nhất”. bongdaplus. 16 tháng 1 năm 2023.
- ^ “Bốc thăm, xếp lịch thi đấu V.league 2023”. Báo Pháp Luật. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2022.