Đá cầu tại Đại hội Thể thao Bãi biển châu Á 2016

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đá cầu
tại Đại hội Thể thao châu Á 2016
Địa điểmKhu vực Phương Trang
Các ngày26–30 tháng 9 năm 2016

Đá cầu bãi biển tại Đại hội Thể thao Bãi biển châu Á 2016 được tổ chức tại Đà Nẵng, Việt Nam từ ngày 26 đến ngày 30 tháng 9 năm 2016 tại khu vực Phương Trang, Đà Nẵng, Việt Nam.[1]

Danh sách huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

Nội dung Vàng Bạc Đồng
Đơn nam Đinh Văn Đức
 Việt Nam
Praphan Mainoi
 Thái Lan
Chan Ho Yin
 Hồng Kông
Mai Yutian
 Trung Quốc
Đôi nam  Việt Nam
Lê Thanh Tuấn
Nguyễn Anh Tuấn
 Trung Quốc
Mai Yutian
Gao Haoguang
 Ma Cao
Ho Man Chon
Tam Chi Kin
 Thái Lan
Komkrissada Chumkhotr
Sorrasak Thaosiri
Đồng đội nam  Việt Nam
Đinh Văn Đức
Lạc Chí Đức
Lê Thanh Tuấn
Nguyễn Anh Tuấn
Nguyễn Thế Thắng
Trần Thanh Điền
 Trung Quốc
Gao Haoguang
Lu Wenliang
Luo Pan
Ma Weilun
Mai Yutian
Yang Zetao
 Hồng Kông
Chan Ho Yin
Anthony Cheung
Hon Sze Ming
Lau Ho Kan
Leung Kwan Ho
Kevin Or
 Thái Lan
Komkrissada Chumkhotr
Panapong Khajornfung
Praphan Mainoi
Khomkrit Poksanthia
Wichan Temkort
Sorrasak Thaosiri
Đơn nữ Nguyễn Thị Ánh Nguyệt
 Việt Nam
Lin Xiuting
 Trung Quốc
Wong Weng Man
 Ma Cao
Sasiwimol Janthasit
 Thái Lan
Đôi nữ  Việt Nam
Nguyễn Thị Đào
Hoàng Thị Trà My
 Trung Quốc
Lin Xiuting
Liang Yingying
 Ma Cao
Lam Ka Man
Leong On Kei
 Thái Lan
Sasiwimol Janthasit
Masaya Duangsri
Đồng đội nữ  Việt Nam
Hoàng Thị Minh Thuận
Hoàng Thị Trà My
Lê Thị Lan Hương
Nguyễn Thị Ánh Nguyệt
Nguyễn Thị Đào
Nguyễn Thị Thủy Tiên
 Thái Lan
Masaya Duangsri
Wanwisa Jankaen
Sasiwimol Janthasit
Fueangfa Praphatsarang
Kaewjai Pumsawangkaew
Payom Srihongsa
 Ma Cao
Lam Ka Man
Leong On Kei
Wong Wai Seong
Wong Weng Man
 Trung Quốc
Cai Jinyu
Li Siwen
Liang Yingying
Lin Xiuting
Zhuang Qianqian
Đôi hỗn hợp  Việt Nam
Trần Thanh Điền
Nguyễn Thị Thủy Tiên
 Thái Lan
Sorrasak Thaosiri
Masaya Duangsri
 Ma Cao
Tam Chi Kin
Leong On Kei
 Trung Quốc
Mai Yutian
Li Siwen

Bảng huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

1  Việt Nam 7 0 0 7
2  Trung Quốc 0 4 3 7
3  Thái Lan 0 3 4 7
4  Ma Cao 0 0 5 5
5  Hồng Kông 0 0 2 2
Tổng cộng 7 7 14 28

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Đơn nam[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng sơ bộ[sửa | sửa mã nguồn]

27–28 tháng 9

Đội St T B Sth Sb Điểm
 Đinh Văn Đức (VIE) 5 5 0 10 0 10
 Praphan Mainoi (THA) 5 4 1 8 2 9
 Mai Yutian (CHN) 5 3 2 6 4 8
 Chan Ho Yin (HKG) 5 2 3 4 6 7
 Murugan Kajendran (IND) 5 0 5 0 10 5
 Ho Man Chon (MAC) 5 1 4 2 8 4
  CHN HKG IND MAC THA VIE
 Mai (CHN) 2–0 2–0 2–0 0–2 0–2
 Chan (HKG) 0–2 2–0 2–0 0–2 0–2
 Kajendran (IND) 0–2 0–2 0–2 0–2 0–2
 Ho (MAC) 0–2 0–2 2–0
 Mainoi (THA) 2–0 2–0 2–0 WO 0–2
 Đinh (VIE) 2–0 2–0 2–0 WO 2–0

Vòng đấu loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]

28 tháng 9

Semifinals Gold medal match
  Đinh Văn Đức (VIE) 21 21    
  Chan Ho Yin (HKG) 7 6         Đinh Văn Đức (VIE) 21 21  
  Mai Yutian (CHN) 15 21 14       Praphan Mainoi (THA) 13 16  
  Praphan Mainoi (THA) 21 18 21  

Đôi nam[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng sơ bộ[sửa | sửa mã nguồn]

26 tháng 9

Đội St T B Sth Sb Điểm
 Lê Thanh Tuấn (VIE)
 Nguyễn Anh Tuấn (VIE)
5 5 0 10 0 10
 Mai Yutian (CHN)
 Gao Haoguang (CHN)
5 4 1 8 2 9
 Komkrissada Chumkhotr (THA)
 Sorrasak Thaosiri (THA)
5 3 2 6 4 8
 Ho Man Chon (MAC)
 Tam Chi Kin (MAC)
5 2 3 4 6 7
 Hon Sze Ming (HKG)
 Lau Ho Kan (HKG)
5 1 4 2 8 6
 Murugan Kajendran (IND)
 Muthu Krishnan Sethuraj (IND)
5 0 5 0 10 5
  CHN HKG IND MAC THA VIE
 Mai (CHN)
 Gao (CHN)
2–0 2–0 2–0 2–0 0–2
 Hon (HKG)
 Lau (HKG)
0–2 2–0 0–2 0–2 0–2
 Kajendran (IND)
 Sethuraj (IND)
0–2 0–2 0–2 0–2 0–2
 Ho (MAC)
 Tam (MAC)
0–2 2–0 2–0 0–2 0–2
 Chumkhotr (THA)
 Thaosiri (THA)
0–2 2–0 2–0 2–0 0–2
 Lê (VIE)
 Nguyễn (VIE)
2–0 2–0 2–0 2–0 2–0

Vòng đấu loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]

Bán kết
26 tháng 9
Huy chương vàng
27 tháng 9
  Lê Thanh Tuấn (VIE)
  Nguyễn Anh Tuấn (VIE)
21 21    
  Ho Man Chon (MAC)
  Tam Chi Kin (MAC)
8 12         Lê Thanh Tuấn (VIE)
  Nguyễn Anh Tuấn (VIE)
21 21  
  Komkrissada Chumkhotr (THA)
  Sorrasak Thaosiri (THA)
22 22 16       Mai Yutian (CHN)
  Gao Haoguang (CHN)
10 13  
  Mai Yutian (CHN)
  Gao Haoguang (CHN)
24 20 21  

Đồng đội nam[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng sơ bộ[sửa | sửa mã nguồn]

28–29 tháng 9

Đội Trận Thắng Thua BT BB Điểm
 Việt Nam 5 5 0 10 0 10
 Trung Quốc 5 4 1 8 3 8
 Thái Lan 5 3 2 7 4 6
 Hồng Kông 5 2 3 4 6 4
 Ấn Độ 5 1 4 2 8 2
 Ma Cao 5 0 5 0 10 0
  CHN HKG IND MAC THA VIE
 Trung Quốc 2–0 2–0 2–0 2–1 0–2
 Hồng Kông 0–2 2–0 2–0 0–2 0–2
 Ấn Độ 0–2 0–2 0–2 0–2 0–2
 Ma Cao 0–2 0–2 2–0 0–2 0–2
 Thái Lan 1–2 2–0 2–0 2–0 0–2
 Việt Nam 2–0 2–0 2–0 2–0 2–0

Vòng đấu loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]

30 tháng 9

Bán kết Huy chương vàng
  Việt Nam 21 21    
  Hồng Kông 10 10         Việt Nam 21 21  
  Thái Lan 16 21 14       Trung Quốc 8 13  
  Trung Quốc 21 18 21  

Đơn nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng sơ bộ[sửa | sửa mã nguồn]

27–28 September

VĐV Trận Thắng Thua BT BB Điểm
 Nguyễn Thị Ánh Nguyệt (VIE) 5 5 0 10 0 10
 Lin Xiuting (CHN) 5 4 1 8 3 9
 Sasiwimol Janthasit (THA) 5 3 2 7 4 8
 Wong Weng Man (MAC) 5 2 3 4 6 7
 Lo Wai Ming (HKG) 5 1 4 2 8 4
 Kathalyne Nirubhama (IND) 5 0 5 0 10 0
  CHN HKG IND MAC THA VIE
 Lin (CHN) WO WO 2–0 2–1 0–2
 Lo (HKG) WO 0–2 0–2
 Nirubhama (IND)
 Wong (MAC) 0–2 WO WO 0–2 0–2
 Janthasit (THA) 1–2 2–0 WO 2–0 0–2
 Nguyễn (VIE) 2–0 2–0 WO 2–0 2–0

Vòng đấu loại[sửa | sửa mã nguồn]

28 tháng 9

Bán kết Huy chương vàng
  Nguyễn Thị Ánh Nguyệt (VIE) 21 21    
  Wong Weng Man (MAC) 5 6         Nguyễn Thị Ánh Nguyệt (VIE) W O  
  Sasiwimol Janthasit (THA) 15 14         Lin Xiuting (CHN)      
  Lin Xiuting (CHN) 21 21    

Đôi nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng sơ bộ[sửa | sửa mã nguồn]

26 tháng 9

Đội St T B Sth Sb Điểm
 Nguyễn Thị Đào (VIE)
 Hoàng Thị Trà My (VIE)
5 5 0 10 0 10
 Sasiwimol Janthasit (THA)
 Masaya Duangsri (THA)
5 4 1 8 2 9
 Lin Xiuting (CHN)
 Liang Yingying (CHN)
5 3 2 6 4 8
 Lam Ka Man (MAC)
 Leong On Kei (MAC)
5 2 3 4 6 7
 Mak Kwok Hing (HKG)
 Lo Wai Ming (HKG)
5 1 4 2 8 6
 Nirmala Daisy Bala (IND)
 Kathalyne Nirubhama (IND)
5 0 5 0 10 2
  CHN HKG IND MAC THA VIE
 Lin (CHN)
 Liang (CHN)
2–0 WO 2–0 0–2 0–2
 Mak (HKG)
 Lo (HKG)
0–2 2–0 0–2 0–2 0–2
 Bala (IND)
 Nirubhama (IND)
0–2 0–2
 Lam (MAC)
 Leong (MAC)
0–2 2–0 WO 0–2 0–2
 Janthasit (THA)
 Duangsri (THA)
2–0 2–0 WO 2–0 0–2
 Nguyễn (VIE)
 Hoàng (VIE)
2–0 2–0 2–0 2–0 2–0

Vòng đấu loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]

Bán kết
26 tháng 9
Huy chương vàng
27 tháng 9
  Nguyễn Thị Đào (VIE)
  Hoàng Thị Trà My (VIE)
21 21    
  Lam Ka Man (MAC)
  Leong On Kei (MAC)
8 4         Nguyễn Thị Đào (VIE)
  Hoàng Thị Trà My (VIE)
21 21  
  Lin Xiuting (CHN)
  Liang Yingying (CHN)
21 21         Lin Xiuting (CHN)
  Liang Yingying (CHN)
11 9  
  Sasiwimol Janthasit (THA)
  Masaya Duangsri (THA)
17 13    

Đồng đội nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng sơ bộ[sửa | sửa mã nguồn]

28–29 tháng 9

Đội Trận Thắng Thua BT BB Điểm
 Việt Nam 4 4 0 8 0 8
 Thái Lan 4 3 1 6 3 6
 Trung Quốc 4 2 2 5 4 4
 Ma Cao 4 1 3 2 7 2
 Hồng Kông 4 0 4 1 8 0
  CHN HKG MAC THA VIE
 Trung Quốc 2–0 2–0 1–2 0–2
 Hồng Kông 0–2 1–2 0–2 0–2
 Ma Cao 0–2 2–1 0–2 0–2
 Thái Lan 2–1 2–0 2–0 0–2
 Việt Nam 2–0 2–0 2–0 2–0

Vòng đấu loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]

30 tháng 9

Bán kết Huy chương vàng
  Việt Nam 21 21    
  Ma Cao 9 11         Việt Nam 21 21  
  Trung Quốc 11 16         Thái Lan 12 13  
  Thái Lan 21 21    

Đôi hỗn hợp[sửa | sửa mã nguồn]

27 tháng 9

Vòng sơ bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Đội St T B Sth Sb Điểm
 Trần Thanh Điền (VIE)
 Nguyễn Thị Thủy Tiên (VIE)
5 5 0 10 0 10
 Mai Yutian (CHN)
 Li Siwen (CHN)
5 4 1 8 2 9
 Sorrasak Thaosiri (THA)
 Masaya Duangsri (THA)
5 3 2 6 5 8
 Tam Chi Kin (MAC)
 Leong On Kei (MAC)
5 2 3 5 6 7
 Anthony Cheung (HKG)
 Fung Mun Yee (HKG)
5 1 4 2 8 6
 Murugan Kajendran (IND)
 Kathalyne Nirubhama (IND)
5 0 5 0 10 5
  CHN HKG IND MAC THA VIE
 Mai (CHN)
 Li (CHN)
2–0 2–0 2–0 2–0 0–2
 Cheung (HKG)
 Fung (HKG)
0–2 2–0 0–2 0–2 0–2
 Kajendran (IND)
 Nirubhama (IND)
0–2 0–2 0–2 0–2 0–2
 Tam (MAC)
 Leong (MAC)
0–2 2–0 2–0 1–2 0–2
 Thaosiri (THA)
 Duangsri (THA)
0–2 2–0 2–0 2–1 0–2
 Trần (VIE)
 Nguyễn (VIE)
2–0 2–0 2–0 2–0 2–0

Vòng đấu loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]

Bán kết Huy chương vàng
  Trần Thanh Điền (VIE)
  Nguyễn Thị Thủy Tiên (VIE)
21 21    
  Tam Chi Kin (MAC)
  Leong On Kei (MAC)
9 14         Trần Thanh Điền (VIE)
  Nguyễn Thị Thủy Tiên (VIE)
21 21  
  Mai Yutian (CHN)
  Li Siwen (CHN)
18 18         Sorrasak Thaosiri (THA)
  Masaya Duangsri (THA)
9 14  
  Sorrasak Thaosiri (THA)
  Masaya Duangsri (THA)
21 21    

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Beach shuttlecock Official Handbook” (PDF). Danang 2016 official website. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2016.[liên kết hỏng]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]