Kabaddi bãi biển tại Đại hội Thể thao Bãi biển châu Á 2016

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Kabaddi bãi biển
tại Đại hội Thể thao châu Á 2016
Địa điểmCông viên Biển Đông
Các ngày23–27 tháng 9 năm 2016
← 2014
2018 →

Môn Kabaddi bãi biển tại Đại hội Thể thao Bãi biển châu Á 2016 diễn ra ở Đà Nẵng, Việt Nam từ ngày 23 tới ngày 27 tháng 9 năm 2016 tại công viên Biển Đông, Đà Nẵng.[1][2]

Huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

Nội dung Vàng Bạc Đồng
Nam  Pakistan
Nasir Ali
Akhlaq Hussain
Muhammad Imran
Kashif Razzaq
Arslan Ahmed
Ibrar Hussain
 Ấn Độ
Sandeep
Middina Nagaraju
Suresh Reddy Bogi
Rajesh Mondal
Manoj Kumar Chandana
Surjeet
 Sri Lanka
Milinda Ahangama
Chaminda Samarakoon
Lahiru Kuruppu
Kasun Thenuwara
Ranidu Chamara
Rathnayake Mudiyanselage
 Hàn Quốc
Lee Dong-geon
Eom Tae-deok
Lee Jang-kun
Hong Dong-ju
Kim Seong-ryeol
Kim Tae-beom
Nữ  Ấn Độ
Payel Chowdhury
Sakshi Kumari
Anthoniyammal Savarimuthu
Gayatri Karampudi
Pinki
Vara Manikya Durga Kodela
 Thái Lan
Tanatporn Srijan
Thanwarat Chongmi
Krittaya Kwangkunthot
Siwita Pongmak
Jeerawan Namchiangtai
Yamonporn Arunrat
 Sri Lanka
Sajini Manori
Madavi Wijekoon
Manoja Lakmali
Madushani Chathurika
Madurika Alahakoon
Methusala Thilakshani
 Hàn Quốc
Jo Hyun-a
Ko Eun-byeol
Shin So-min
Kim Hee-jeong
Yoon Yu-ri
Kim Ji-young

Bảng xếp hạng huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

1  Ấn Độ 1 1 0 2
2  Pakistan 1 0 0 1
3  Thái Lan 0 1 0 1
4  Hàn Quốc 0 0 2 2
 Sri Lanka 0 0 2 2
Tổng cộng 2 2 4 8

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng sơ bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Đội St T H B Đt Đb Điểm
 Ấn Độ 2 1 1 0 83 61 +22 3
 Pakistan 2 1 1 0 78 70 +8 3
 Thái Lan 2 0 0 2 69 99 −30 0
23 tháng 9
15:00
Pakistan  47–39  Thái Lan Công viên Biển Đông, Đà Nẵng
(25–22)

24 tháng 9
8:00
Ấn Độ  52–30  Thái Lan Công viên Biển Đông, Đà Nẵng
(30–13)

25 tháng 9
15:00
Pakistan  31–31  Ấn Độ Công viên Biển Đông, Đà Nẵng
(15–18)
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Đội St T H B Đt Đb Điểm
 Hàn Quốc 2 2 0 0 100 57 +43 4
 Sri Lanka 2 1 0 1 114 60 +54 2
 Malaysia 2 0 0 2 39 136 −97 0
23 tháng 9
16:00
Hàn Quốc  60–19  Malaysia Công viên Biển Đông, Đà Nẵng
(27–8)

24 tháng 9
9:00
Sri Lanka  76–20  Malaysia Công viên Biển Đông, Đà Nẵng
(33–13)

25 tháng 9
16:00
Sri Lanka  38–40  Hàn Quốc Công viên Biển Đông, Đà Nẵng
(21–19)

Vòng đấu loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]

Bán kết Huy chương vàng
26 tháng 9
  Ấn Độ 49  
  Sri Lanka 26  
 
27 tháng 9
      Ấn Độ 28
    Pakistan 30
26 tháng 9
  Hàn Quốc 31
  Pakistan 35  
Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]
26 tháng 9
15:00
Ấn Độ  49–26  Sri Lanka Công viên Biển Đông, Đà Nẵng
(26–12)

26 tháng 9
16:00
Hàn Quốc  31–35  Pakistan Công viên Biển Đông, Đà Nẵng
(15–17)
Huy chương vàng[sửa | sửa mã nguồn]
27 tháng 9
16:00
Ấn Độ  28–30  Pakistan Công viên Biển Đông, Đà Nẵng
(11–16)

Nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng sơ bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Đội St T H B Đt Đb Điểm
 Ấn Độ 2 2 0 0 94 68 +26 4
 Hàn Quốc 2 1 0 1 104 72 +32 2
 Việt Nam 2 0 0 2 54 112 −58 0
23 tháng 9
8:00
Ấn Độ  45–41  Hàn Quốc Công viên Biển Đông, Đà Nẵng
(21–21)

25 tháng 9
9:00
Hàn Quốc  63–27  Việt Nam Công viên Biển Đông, Đà Nẵng
(31–17)

26 tháng 9
8:00
Ấn Độ  49–27  Việt Nam Công viên Biển Đông, Đà Nẵng
(30–8)
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Đội St T H B Đt Đb Điểm
 Thái Lan 2 2 0 0 99 69 +30 4
 Sri Lanka 2 1 0 1 85 76 +9 2
 Bangladesh 2 0 0 2 57 96 −39 0
23 tháng 9
9:00
Thái Lan  52–28  Bangladesh Công viên Biển Đông, Đà Nẵng
(31–13)

25 tháng 9
8:00
Thái Lan  47–41  Sri Lanka Công viên Biển Đông, Đà Nẵng
(24–20)

26 tháng 9
9:00
Sri Lanka  44–29  Bangladesh Công viên Biển Đông, Đà Nẵng
(28–12)

Vòng đấu loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]

Bán kết Huy chương vàng
27 tháng 9
  Ấn Độ 39  
  Sri Lanka 23  
 
27 tháng 9
      Ấn Độ 41
    Thái Lan 31
27 tháng 9
  Thái Lan 40
  Hàn Quốc 33  
Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]
27 tháng 9
8:00
Ấn Độ  39–23  Sri Lanka Công viên Biển Đông, Đà Nẵng
(22–11)

27 tháng 9
9:00
Thái Lan  40–33  Hàn Quốc Công viên Biển Đông, Đà Nẵng
(20–20)
Huy chương vàng[sửa | sửa mã nguồn]
27 tháng 9
15:00
Ấn Độ  41–31  Thái Lan Công viên Biển Đông, Đà Nẵng
(18–17)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Beach Kabaddi Official Handbook” (PDF). Đà Nẵng 2016 official website. Truy cập 22 tháng 9 năm 2016.[liên kết hỏng]
  2. ^ “Beach Kabaddi Details”. Truy cập 22 tháng 9 năm 2016.[liên kết hỏng]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]